Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

Sách bài tập Tiếng Hàn tổng hợp cao cấp 6 được biên soạn gồm 15 bài, chủ đề của mỗi bài sẽ tương ứng với sách giáo trình, mỗi bài lại gồm 3 phần chính. Ở cuối sách là phần đáp án chi tiết giúp người học có thể tự so sánh đáp án và kiểm tra lại bài làm của mình.

Nội dung từng bài sẽ gồm những phần chính sau:

Phần 1: Luyện tập từ vựng, giúp người học ôn tập và luyện tập từ vựng, ứng dụng vào các câu, tình huống cụ thể. Các từ vựng được đưa ra trên cơ sở phù hợp với nội dung và chủ đề được học trong giáo trình Tiếng Hàn tổng hợp cao cấp 6.

Phần 2: Luyện tập ngữ pháp, giúp người học luyện tập các ngữ pháp tương ứng với ngữ pháp trong giáo trình. Bài tập được phân từ cơ bản đến nâng cao giúp người học có thêm kiến thức chuyên sâu vận dụng trong thực tế.

Phần 3: Ôn luyện tổng hợp các kỹ năng giao tiếp như: nghe – nói – đọc – viết. Đặc biệt trong phần này còn có những bài luyện đa dạng nhằm nâng cao năng lực hoạt động thực tế cho người học

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 1).

Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6

Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được thôi nhé, như vậy các bạn sẽ đạt hiệu quả cao hơn trong học tập.

1. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6: chủ đề cuối tuần

의문관형사 /uimungwanhyeongsa/ 

Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
: từ để hỏi

무슨 /museun/ 

Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
: gì, cái gì

어떤 /eotteon/ 

Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
: (thế) nào

어느 /eoneu/ 

Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
: nào, nào đó

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6

Hoạt động cuối tuần : 주말 활동 /jumal hwaldong/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

등산하다 /deungsanhada/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
leo núi영화를 보다 /yeonghwaleul boda/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
xem phim운동하다 /undonghada/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
Tập thể thao,vận động여행하다 /yeohaenghada/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
du lịch쇼핑히다 /syopinghida/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
mua sắm

수영하다 /suyeonghada/ 

Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

bơi쉬다 /swida/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
nghỉ외식하다 /oesighada/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
Ăn nhà hàng, ăn ngoài친구를 만나다 /chinguleul mannada/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
gặp bạn산책하다 /sanchaeghada/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
đi dạo소풍가다 /sopung-gada/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
đi dã ngoại책을 읽다 /chaeg-eul ilgda/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
đọc sách생략 /saenglyag/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
tỉnh lược축약 /chug-yag/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
gộp lại하고 /hago/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
và (cùng nhau)또 /tto/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
 lại, nữa가수 /gasu/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
ca sĩ딸기 /ttalgi/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
quả dâu싫어하다 /silh-eohada/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
ghét갈비 /galbi/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
món sườn nướng라면 /lamyeon/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
mì gói액션 영화 /aegsyeon yeonghwa/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
phim hành động개 /gae/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
con chó야구 /yagu/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
bóng chày고양이 /goyang-i/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
con mèo바다 /bada/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
biển요리하다 /yolihada/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
nấu ăn

골프 /golpeu/ 

Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

môn đánh gôn일찍 /iljjig/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
sớm공포 영화 /gongpo yeonghwa/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
phim kinh dị배 /bae/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
thuyền, bụng, quả lê축구 /chuggu/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
bóng đá과일 /gwail/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
hoa quả배구 /baegu/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

bóng chuyền

춤을 추다 /chum-eul chuda/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
nhảy múa김밥 /gimbab/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
món kimbap (cơm cuộn lá kim)보내다 /bonaeda/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
trải qua치다 /chida/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
đánh, chơi (cầu)나무 /namu/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
cây불고기 /bulgogi/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
món thịt nướng낚시 /nakksi/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
câu cá비빔밥 /bibimbab/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
cơm trộn테니스 /teniseu/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6
quần vợt농구 /nong-gu/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

bóng rổ

빨래하다 /ppallaehada/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

giặt đồ

포도 /podo/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

quả nho

동물 /dongmul/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

động vật

새 /sae/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

chim

드라마 /deulama/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

phim truyện, phim truyền hình

선물 /seonmul/ 
Bai luyện tập tiếng hàn bài 6

quà tặng

2. Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6

18. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 으니까/니까 (vì…nên…)

Mệnh đề đầu tiên là nguyên nhân, căn cứ hoặc lí do của mệnh đề vế sau
+ Thân từ có patchim dùng 으니까
+ Thân từ không có patchim dùng 니까.
Giống với cấu trúc 아/어/여서 đều chỉ nguyên nhân, lí do tuy nhiên cấu trúc này có thể đi với thì thể và có thể đi cùng với câu mệnh lệnh hay đề nghị. Cấu trúc này thường dùng thiên về nhấn mạnh nguyên nhân, lí do hơn cấu trúc아/어/여서.

Ví dụ:

오늘은 일이 많으니까 내일에 만나자.
Hôm nay mình bận mai gặp nhé.

날씨가 너무 더우니까 아이스크림을 먹을까?
Trời nóng quá đi ăn kem nhỉ?

옆집이 너무 시끄러우니까 잠을 못 잤어요.
Hàng xóm ồn quá mình không thể ngủ được.

19. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 지 말다 ( đừng…)

Cấu trúc này sử dụng khi biểu hiện ý nghĩa khuyên nhủ, ra lệnh cho ai đó không nên, không được làm một việc nào đó.
Thường sử dụng dưới các dạng mệnh lệnh như: V지 마세요, V지 마십시오 hoặc dạng rủ rê như V지 맙시다

Ví dụ:

오늘 발표가 있어서 늦게 오지 마세요.
Hôm nay có bài phát biểu cậu đừng đến muộn nhé.

수업 시간 안에 수다를 떨지 마세요.
Trong giờ học đừng buôn chuyện.

박문관에서 사진을 찍지 마세요.
Không được chụp hình ở viện bảo tàng.

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6

20. Một số lưu ý với các động từ có patchim ㄷ/르

a. Patchim ㄷ

Một số động/tính từ kết thúc bằng ‘ㄷ’ khi kết hợp với nguyên âm, thì ‘ㄷ’ bị biến đổi thành ‘ㄹ’. Còn khi kết hợp với phụ âm thì ‘ㄷ’ không bị biến đổi.

 Tuy nhiên một số động từ như  받다, 믿다, 얻다, 닫다 kết thúc bằng ‘ㄷ’ nhưng được chia theo quy tắc thông thường

Ví dụ:

듣다 +어서 = 들어서

음악을 들으니까 기분이 좋아져요.
Tâm trạng tôi tốt hơn khi nghe nhạc.

날씨가 시원해서 공원에서 걸으면서 음악을 듣는 게 좋아.
Thời tiết mát mẻ nên vừa đi dạo vừa nghe nhạc ở công viên thật thích.

뚜껑을 닫아 주세요.
Đóng nắp giúp mình nhé.

b.르

Tất cả các động từ kết thúc bằng르 khi theo sau là các nguyên âm 아/어 thì ㄹ sẽ được thêm vào trước 르. Nguyên âm 으 trong  르 sẽ bị xóa.

Ví dụ:

모르다 + 아서 = 몰라서

배가 불러서 못 먹겠어요.
Tôi không thể ăn thêm bất cứ thứ gì vì tôi no quá.

어제 머리가 잘랐어요.
Hôm qua mình đã cắt tóc.

21. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 을/ㄹ 게요. (hứa…, sẽ…..)

Cấu trúc này dùng khi thể hiện ý chí người nói hoặc  hứa hẹn sẽ làm một việc gì đó.
+ Động từ có patchim dùng 을게요
+ Động từ không có patchim dùngㄹ 게요.

Ví dụ:

내일 김치를 만들게요.
Mai mình sẽ làm kim chi

이 문제를 해결하기 위해 도와 줄게요.
Tôi sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này.

집에 돌아가서 이 책을 읽을게요.
Khi nào về nhà tôi sẽ đọc cuốn sách này.

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6

22. Trợ từ 이나/나 ( hoặc…, và….)

Đi với danh từ thể hiện sự liệt kê hoặc lựa chọn giữa các danh từ đó. Chỉ một đối tượng được lựa chọn.
+ Danh từ kết thúc là patchim dùng 이나
+ Danh từ không có patchim dùng 나

시장에 가면 사과나 딸기를 사 줘요.
Nếu đi chợ thì mùa  tớ táo hoặc dâu tây nhé.

오늘 물고기나 치킨을 먹을까?
Hôm nay chúng ta ăn cá hoặc gà nhé?

이번 주말엔 등산이나 바다에 가겠니?
Cuối tuần này đi leo núi hay đi biển nhỉ?

Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !

Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 7. Hoặc tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.