50 vạn tệ là bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Tiền Nhân Dân Tệ Trung Quốc ký hiệu quốc tế là RMB (đọc là Yuan) là một trong những đồng tiền được sử dụng rộng rãi kể từ năm 2013, đồng tiền Nhân Dân Tệ Trung Quốc vượt qua đồng Euro của Pháp để trở thành đồng tiền quan trọng thứ 2 trong tài trợ thương mại chiếm 9% (chỉ xếp sau đồng đô la Mỹ USD chiếm 81%).

Cách quy đổi tiền Nhân Dân Tệ Trung Quốc sang tiền Đồng Việt Nam

Những thông tin mà chúng tôi chia sẻ bên trên đã chứng minh được sức mạnh và tầm ảnh hưởng của đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc trên thị trường thương mại. Cùng với đó, ngành thương mại điện tử Trung Quốc ngày càng phát triển mạnh mẽ, minh chứng cụ thể là hoạt động mua bán online qua các trang thương mại điện tử hàng đầu Trung Quốc như: Alibaba.com, 1688.com, Taobao.com, Tmall.com,… diễn ra rất sôi nổi.

50 vạn tệ là bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Cùng với hoạt động buôn bán, trao đổi hàng hóa, du lịch,…cách quy đổi và tính giá tiền tệ Trung Quốc được rất nhiều người quan tâm. Do đó, mức tỷ giá tiền tệ Trung Quốc (tỷ giá Nhân Dân Tệ) là bao nhiêu, là một trong những câu hỏi được nhiều người quan tâm.

Cách quy đổi tiền Nhân Dân Tệ Trung Quốc sang tiền Việt Nam Đồng như thế nào?

Hôm nay, Nhận Ship Hàng xin chia sẻ với bạn cách quy đổi tiền Nhân Dân Tệ Trung Quốc sang tiền Việt Nam Đồng cụ thể như sau:

Tiền Việt Nam Đồng = tỷ giá Nhân Dân Tệ so với tiền Việt X số tiền Nhân Dân Tệ muốn quy đổi

Ví dụ: Bạn muốn quy đổi 100 tệ và giá 1 tệ tại thời điểm này (ngày 09/2/2018 là 3589. Vậy công thức tính sẽ là: 3589 x 100 = 358.900 vnđ.

Trong đó:

Tiền Việt Nam: Là số tiền sau khi quy đổi từ tiền Trung Quốc CNY ta sẽ được tiền Việt Nam Đồng (vnđ).

50 vạn tệ là bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Tỷ giá Nhân Dân tệ Trung Quốc so với tiền Việt – hay còn gọi là tỷ giá tiền tệ Trung Quốc chính là mức chênh lệch giữa 2 đơn vị tiền của 2 quốc gia Trung Quốc và Việt Nam. Thực tế thì mức tỷ giá này không cố định và có sự thay đổi nhẹ từng ngày, từng giờ. Do đó nếu muốn biết chính xác mức tỷ giá tiền tệ Trung Quốc, quý khách hãy liên hệ số hotline 01627 394 936 của công ty Nhận Ship Hàng hoặc truy cập https://www.nhanshiphang.vn/ để được biết thông tin chính xác nhất.

Số Tiền Nhân Dân Tệ chính là bạn đang muốn quy đổi thành tiền Việt Nam Đồng ví dụ như: 1 tệ, 2 tệ, 3 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ, 1000 tệ, 1 vạn tệ, 1 triệu tệ,…

Trên đây là những thông tin về cách quy đổi tiền Nhân Dân Tệ Trung Quốc sang tiền Việt mà Nhận Ship Hàng chia sẻ quý khách có thể tham khảo. Nếu quý khách có nhu cầu trao đổi tiền Nhân Dân Tệ Trung Quốc sang tiền Việt Nam đồng hãy xem chi tiết tại bài viết này: https://www.nhanshiphang.vn/trao-doi-tien-te-trung-quoc/ hoặc liên hệ trực tiếp với Nhận Ship Hàng tại đây:

Trung Quốc là một trong những quốc gia đông dân nhất Thế giới với nền kinh tế phát triển vượt bật vì thế tỷ giá Nhân dân tệ Trung Quốc luôn được quan tâm. Vậy 1 Vạn Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá hôm nay? Đổi tiền Trung Quốc ở đâu giá tốt nhất?

Cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết này!

Xem thêm:

  • 1000 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
  • 100 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tìm hiểu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc

Nhân dân tệ (NDT) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc. Nhân dân tệ bắt đầu được sử dụng từ năm 1948, trước khi nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập chính thức vào năm 1949.

Ký hiệu của tiền tệ Trung Quốc theo quy chuẩn Quốc tế như sau:

  • RMB: Viết tắt của Đồng nhân dân tệ tiếng Anh, thực tế nó được ký hiệu là RMB (- rén mín bì -人 民 币).
  • CNY (¥: Yuán): Phân biệt với tiền Yên của Nhật Bản, thế giới chấp nhận CNY là đơn vị tiền tệ của Trung Quốc.
  • CNH (China Offshore Spot, Hong Kong): Ký hiệu này thường được sử dụng tại Hong Kong.
    50 vạn tệ là bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
    100 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tiền Trung Quốc chính thức dùng fēn 分, jiǎo 角, yuán 元.Tuy nhiên, trong cuộc sống hàng ngày người ta thường dùng 分 fēn = xu, 角 jiǎo = máo 毛 = hào, 元 yuán = kuài 块 = đồng.

  • Tiền hào gồm có: 5 hào, 2 hào, 1 hào. 1 hào, 2 hào, 5 hào.
  • Tiền xu có giá trị nhỏ hơn hào (1 hào sẽ bằng 3 xu), phổ biến là các mệnh giá từ 1 đến 5 xu.
  • Tiền giấy gồm có: 100 tệ, 50 tệ, 20 tệ, 10 tệ, 5 tệ, 2 tệ, 1 tệ

Để quy đổi được 1 Vạn Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trước hết chúng ta phải biết được 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Theo tỷ giá Nhân Dân Tệ ngày hôm nay 06/04/2024 được cập nhật bởi Ngân hàng Nhà nước thì:

1 CNY = 3.362 VND

Áp dụng công thức quy đổi Nhân dân tệ như sau: Số tiền Trung Quốc cần đổi * tỷ giá nhân dân tệ = Giá trị tiền Việt Nam tương ứng

Ta có được:

1 vạn tệ (10.000 CNY) = 33.620.000 VND

Tương tự ta cũng có thể quy đổi được:

  • 10 vạn tệ (100.000 CNY) = 336.200.000 VND
  • 50 vạn tệ (500.000 CNY) = 1.681.000.000 VND
  • 100 vạn tệ (1.000.000 CNY) = 3.362.000.000 VND
  • 500 vạn tệ (5.000.000 CNY) = 16.810.000.000 VND
  • 1.000 CNY = 3.362.000 VND
  • 100 CNY = 336.200 VND

Tham khảo bảng tỷ giá Nhân dân Tệ Trung Quốc tại các ngân hàng hôm nay:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản Eximbank – 3,336.00 3,463.00 – Kiên Long – – – – MB – 3,353.98 3,470.57 3,470.57 OCB – 3,238.00 – 3,538.00 Saigonbank – 3,326.00 – – TPB – – 3,503.00 –

Đổi 1 Vạn tệ ra tiền Việt ở đâu uy tín giá tốt nhất?

Tương tự như các đồng ngoại tệ khác, việc đổi từ nhân dân tệ sang tiền Việt Nam phải được thực hiện ở những địa điểm hợp pháp theo quy định của pháp luật, bao gồm:

  • Ngân hàng thương mại
  • Sân bay, cửa khẩu
  • Tiệm vàng bạc, đá quý
  • Trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, resort lớn

Chuyển đổi tiền tại các ngân hàng

Hầu hết các ngân hàng hiện nay đều được Nhà nước cấp phép giao dịch mua bán ngoại tệ. Bạn có thể tham khảo các ngân hàng như: Vietcombank, Oceanbank, GP Bank, Đông Á, BIDV, Techcombank, Agribank…

Cách đổi Nhân Dân Tệ sang tiền Việt tại Ngân hàng như sau:

  • Bước 1: Tìm hiểu thông tin và lựa chọn ngân hàng phù hợp, thuận tiện với việc đi lại
  • Bước 2: Mang theo giấy tờ tùy thân (CMND/CCCD/Hộ chiếu) và các giấy tờ chứng minh mình thuộc đối tượng được đổi tiền (ví dụ như vé máy bay, hợp đồng du lịch…) đến quầy giao dịch
  • Bước 3: Yêu cầu quy đổi tiền mặt
  • Bước 4: Điền đầy đủ các thông tin trong mẫu phiếu giao dịch đổi tiền theo yêu cầu của nhân viên ngân hàng
  • Bước 5: Kiểm tra lại thông tin và ký nhận vào biên lai

Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu

Hình thức này sẽ giúp bạn tiết kiệm được tối đa thời gian và công sức di chuyển. Tuy nhiên, trường hợp bạn đổi lại tiền thừa, bạn sẽ bị “lỗ” bởi tiền đổi bị hao hụt nhiều hơn nếu số tiền bạn đổi lớn.

Đổi tiền tại các tiệm vàng, cửa hàng

Phương thức này có thủ tục đơn giản, bạn hoàn toàn chủ động được thời gian. Song, để tránh đổi phải tiền giả, bạn nên lựa chọn các cửa hàng uy tín như: Tuyến phố Hà Trung, số 1 Trần Phú, hiệu vàng Phú Vân…

Kết luận

1 Vạn Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá hôm nay? Đổi Nhân Dân Tệ ở đâu uy tín giá tốt nhất? Nội dung bài viết này BANKTOP đã giúp bạn trả lời những câu hỏi trên một cách chính xác nhất. Hy vọng những kiến thức tiền tệ này sẽ giúp bạn có nhiều thông tin hơn!

Disclaimer:

  • Trên website này, chúng tôi chỉ đưa ra các gợi ý về các ứng dụng vay online đi kèm đó là các thông tin về thời hạn vay từ 91 – 180 ngày, lãi suất tối đa hằng năm (APR) 20% kèm theo ví dụ minh họa về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả khoản phí hiện hành. Các trang Web này có thể được trả tiền thông qua các nhà quảng cáo bên thứ ba. Tuy nhiên, kết quả xếp hạng của chúng tôi luôn dựa trên những phân tích khách quan.
  • Bên cạnh đó, hiện nay Cảnh sát TP. HCM đã khởi tố nhiều công ty cho vay tín dụng tiêu dùng trái quy định trên nền tảng online,để tránh rơi vào bẫy tín dụng đen. Ví dụ khoản vay:
  • Nếu bạn vay 10.000.000 đồng và chọn trả góp trong 6 tháng (180 ngày), số tiền hàng tháng bạn cần trả sẽ là 1.833.333,3 đồng, trong đó lãi vay hàng tháng là 166.666,7 đồng (APR = 20%).
  • Tổng số tiền bạn sẽ phải trả là 11.000.000 đồng. Phí và lãi suất vay có thể thay đổi tùy vào thời điểm khách hàng đăng ký tư vấn khoản vay và điểm tín dụng của khách hàng.

Nguyễn Bá Thành - Founder BankTop với hơn 5 năm kinh nghiệm làm trong lĩnh vực Tài chính sẽ chia sẽ đến bạn những kiến thức, kinh nghiệm mà mình đã đúc kết được

2.000 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

50.000 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

1 vạn Nhân dân tệ bằng bao nhiêu nghìn?

1 vạn có nghĩa là 10 nghìn, do đó 1 vạn Tệ = 10 nghìn Nhân Dân Tệ.

100 ván là bao nhiêu tiền Việt Nam?

100 vạn = 1000 ngàn hay 1.000.000 (100 vạn bằng một triệu)