25 tháng 2 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày 25 Tháng 2 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 16 Tháng 3 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 25 Tháng 2 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 7, 15/04/2023 25/02/2023(AL)- ngày:Quý Mão, tháng:Ất Mão (nhuận), năm:Quý Mão Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Bế Nạp âm: Kim Bạch Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Tiết khí: Thanh Minh Nhị thập bát tú: Sao: Nữ Thuộc: Thổ Con vật: Dơi

Đánh giá chung: (0) - Bình thường

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên Hôn thú, giá thú Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Xây dựng Làm nhà, sửa nhà Động thổ Xuất hành, di chuyển Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19)Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng Đinh dậu Tân dậu Tân mùi Đinh dậu Tân sửu Kỷ dậuBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Các sao tốt Các sao xấu Trực tinh, Phúc sinh, Quan nhật, Minh đường* Tiểu không vong, Thiên ngục, Thiên hoả, Thổ phủ, Thần cách, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chính chuyển, Dương thác

(Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 4 năm 2023)

Âm lịch: Ngày 25/2/2023 Tức ngày Quý Mão, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Hành Kim - Sao Nữ - Trực Bế - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Thanh Minh

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h) Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) ☼ Giờ mặt trời:

  • Mặt trời mọc: 05:39
  • Mặt trời lặn: 18:16
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 37 phút ☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây
  • Hỷ thần: Đông Nam
  • Hạc thần: Tại thiên ⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
  • Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu ❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu ✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần ✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, sửa đường, sửa kho
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao: Nữ Nữ thổ bậc Nữ tinh phụ nữ phải e mình Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh Sinh nỏ nên tầm thầy thuốc giỏi Hao tốn của thiệt gia đình Trực: Bế Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Phúc Sinh - Quan Nhật - Minh Đường * Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thổ Phủ - Thần Cách - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Dương Thác - Thiên Địa Chính Chuyển Việc nên làm Việc kiêng kị Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.