1 tấn xi măng giá bao nhiêu tiền năm 2024
Xi măng Sông Gianh là một thương hiệu nổi tiếng miền Trung và Tây Nguyên tại Việt Nam do SCG Thái Lan phối hợp với Công ty TNHH Thành Hưng phối hợp sản xuất và phân phối. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, cùng nhiều đặc tính nổi trội với mức giá tốt nhất? Cùng vlxd SCG tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé! Show
1. Thông tin tổng quan về Nhà máy Xi măng Sông GianhNhà máy Xi măng Sông Gianh là một trong những nhà máy sản xuất xi măng hàng đầu tại khu vực Miền Trung và Tây Nguyên, Việt Nam. Nhà máy được khởi công xây dựng vào năm 2002, nằm tại Thôn Cương Trung C, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Đặc biệt, Xi măng Sông Gianh là đơn vị duy nhất trong ngành công nghiệp xi măng sử dụng dây chuyền và thiết bị đồng bộ của Polysius của Đức vào trong quy trình sản xuất xi măng. Với quy mô lớn, nhà máy này có khả năng sản xuất hàng triệu tấn xi măng mỗi năm, cung cấp nguồn nguyên liệu quan trọng cho các dự án xây dựng quan trọng tại khu vực Miền Trung và Bắc Trung Bộ. Nhà máy Xi măng Sông Gianh (Nguồn conincomi.vn)Năm 2017, Nhà máy Xi măng Sông Gianh chính thức được tập đoàn SCG mua lại và quản lý, điều hành một cách chuyên nghiệp. Sau khi mua lại, SCG đã triển khai một hướng quản lý mới tại nhà máy. Cụ thể, SCG đã tập trung vào việc tối ưu hóa quy trình sản xuất, cải thiện chất lượng sản phẩm và nâng cao hiệu suất vận hành. Ngoài ra, SCG cũng đưa ra các biện pháp tăng cường an toàn lao động và bảo vệ môi trường, nhằm đảm bảo rằng hoạt động của nhà máy đáp ứng được các tiêu chuẩn cao về chất lượng và bảo vệ môi trường. Đội ngũ công nhân lành nghề và đam mê với nghề nghiệp của mình đã đóng góp đáng kể vào công việc duy trì chất lượng và hiệu suất của sản phẩm xi măng Sông Gianh. 2. Xi măng Sông Gianh có tốt không?Trải qua hơn nhiều năm hoạt động, Xi măng Sông Gianh đã nhanh chóng chứng minh được chất lượng và những ưu điểm vượt trội của sản phẩm mang lại, trở thành một thương hiệu xi măng nổi tiếng khu vực miền Trung và các tỉnh Tây Nguyên. Điểm mạnh của xi măng Sông Gianh đó là:
3. Giá xi măng Sông Gianh 2023Hiện nay xi măng Sông Gianh có mức giá giao động từ 1.400.000 – 2.190.000 VNĐ/tấn tùy theo loại xi măng. Dưới đây là bảng mới nhất (đã bao gồm VAT) mà Quý khách hàng có thể tham khảo: Tên sản phẩm Đơn giá (VNĐ/ tấn)Xi măng Sông Gianh PCB30 1.600.000 – 1.760.000 Xi măng Sông Gianh PCB40 1.650.000 – 2.100.000 Xi măng Sông Gianh PCB40CLC (rời) 1.375.000 – 1.600.000 Xi măng Sông Gianh PCB50 (rời) 1.470.000 – 1.770.000 Xi măng Sông Gianh PC40(rời) 1.473.000 – 2.042.000 Xi măng Sông Gianh PC40(bao) 2.042.000 – 2.091.000 Xi măng Sông Gianh PC50 (rời) 1.522.000 – 2.042.000Xi măng Sông Gianh PCmsr40 (xuất rời)1.500.000 – 2.091.000Xi măng Sông Gianh PCmsr50 (xuất rời)1.570.000 – 2.140.000Xi măng Sông Gianh PCmsr40 (đóng bao)2.120.000 – 2.190.000Xi măng Sông Gianh PCmsr50 (đóng bao)2.120.000 – 2.190.000 Lưu ý: Bảng giá xi măng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đây là khoảng giá ở các tỉnh miền Trung, giá chính xác phụ thuộc từng thời điểm, theo tỉnh thành và chi phí vận chuyển. 4. Các dòng xi măng Sông Gianh trên thị trường4.1 Xi măng Sông Gianh PCB40/ PCB30Xi măng Sông Gianh PCB40 và PCB30 là hai loại xi măng Pooclăng hỗn hợp của Sông Gianh. Xi măng PCB40 là một loại xi măng có khả năng chịu lực cao, thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cơ học cao, ví dụ: công trình dân dụng, cơ sở hạ tầng như taluy đường, hệ thống thoát nước… Xi măng PCB30 có khả năng chịu lực thấp hơn so với xi măng PCB40, thường được sử dụng trong xây dựng các công trình dân dụng ở hạng mục xây tô. Bao xi măng Sông Gianh PCB40Đặc tính lý hóa chi tiết: Chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị TCVN 6260:2020 Sông Gianh PCB30 TCVN 6260:2020 Sông Gianh PCB40Cường độ nén
≥ 30 ≥ 16 ≥ 32 ≥ 18 ≥ 40 ≥ 20 ≥ 44 Thời gian ninh kết
phút ≥ 45 ≤ 420 ≥ 100 ≤ 360 ≥ 45 ≤ 420 ≥ 100 ≤ 360 Độ nghiền, độ mịn
Lý do bạn nên chọn xi măng Sông Gianh PCB40 và PCB30:
4.2 Xi măng Sông Gianh PCB40CLCXi măng PCB40CLC của Sông Gianh được sử dụng làm bê tông tươi, có cường độ cao, ổn định phù hợp với các công trình như cơ sở hạ tầng thương mại. Xi măng PCB40CLC có những đặc tính chịu lực và ứng dụng tương tự như PCB40 thông thường, nhưng thiên về tính thân thiện với môi trường bởi tỷ lệ clinker sử dụng trong sản xuất ít hơn giảm thiểu khí CO2 thải ra môi trường. Đặc tính lý hóa chi tiết: Chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị TCVN 6260:2020 Sông Gianh PCB40CLCCường độ nén
≥ 40 ≥ 22 ≥ 46 Thời gian đông kết
phút ≥ 45 ≤ 420 ≥ 100 ≤ 360 Độ nghiền, độ mịn
Lý do nên chọn Xi măng Sông Gianh PCB40CLC:
4.3 Xi măng Sông Gianh PCB50Xi măng PCB50 thường được sử dụng làm bê tông tươi có cường độ cao, ổn định, thường được sử dụng trong các công trình cơ sở hạ tầng và thương mại… Đặc tính lý hóa chi tiết: Chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị TCVN 6260:2020 Sông Gianh PCB50Cường độ nén
≥ 50 ≥ 22 ≥ 52 Thời gian ninh kết
phút ≥ 45 ≤ 420 ≥ 70 ≤ 300 Độ nghiền, độ mịn
Lý do nên chọn Xi măng Sông Gianh PCB50:
4.4 Xi măng Sông Gianh PC40/PC50Xi măng PC40/PC50 là các loại xi măng có cường độ chịu nén cao thường được sử dụng cho các công trình chuyên dụng và bê tông đúc sẵn và những công trình yêu cầu chịu lực lớn, phát triển cường độ nhanh. Đặc tính lý hóa chi tiết: Chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị TCVN 2682:2020 Sông Gianh PC40 TCVN 2682:2020 Sông Gianh PC50Cường độ nén
≥ 40 ≥ 22 ≥ 46 ≥ 25 ≥ 50 ≥ 25 ≥ 52 Thời gian ninh kết
phút ≥ 45 ≤ 375 ≥ 100 ≤ 300 ≥ 45 ≤ 375 ≥ 70 ≤ 300 Độ nghiền, độ mịn
Lý do nên chọn Xi măng Sông Gianh PC40/PC50:
4.5 Xi măng Sông Gianh Bền SunfatĐây là một loại xi măng chịu được tác động của các hợp chất Sunfat (còn gọi là sulfat), thích hợp cho việc xây dựng các công trình tiếp xúc với đất hoặc nước chứa Sunfat, như cầu cạn, các công trình cảng biển, hệ thống thoát nước… Xi măng Bền Sunfat được thiết kế để cải thiện tính chất bê tông. Với mục đích giảm thiểu sự ăn mòn và phá hủy kết cấu thép bởi sự xâm thực của sunfat và cho trong môi trường bị nhiễm phèn, axit. Đặc tính lý hóa chi tiết: Chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị TCVN 2682:2020 Sông Gianh PC40 TCVN 2682:2020 Sông Gianh PC50Cường độ nén
≥ 40 ≥ 22 ≥ 46 ≥ 25 ≥ 50 ≥ 25 ≥ 52 Thời gian ninh kết
phút ≥ 45 ≤ 375 ≥ 100 ≤ 300 ≥ 45 ≤ 375 ≥ 70 ≤ 300 Độ nghiền, độ mịn
cm²/g ≤ 10 ≥ 3000 ≤ 3.0 ≥ 3200 ≤ 10 ≥ 3000 ≤ 3.0 ≥ 3200 Độ ổn định thể tích (Xác định theo Le Chaterlier) mm ≤ 10 ≤ 5 ≤ 10 ≤ 3 Hàm lượng Anhydric Sunfuric (SOვ) % ≤ 3.5 ≤ 3.0 ≤ 3.5 ≤ 3.0 Hàm lượng Magie Oxit (MgO) % ≤ 5.0 ≤ 3.0 ≤ 5.0 ≤ 3.0 Hàm lượng Fe2O3 % ≤ 6.0 ≤ 6.0 ≤ 6.0 ≤ 6.0 Hàm lượng Al2O3 % ≤ 6.0 ≤ 6.0 ≤ 6.0 ≤ 6.0 Hàm lượng C3A % ≤ 8.0 ≤ 8.0 ≤ 8.0 ≤ 8.0 Hàm lượng cặn không hòa tan % ≤ 0,75 ≤ 0,75 ≤ 0,75 ≤ 0,75 Hàm lượng mất khi nung % ≤ 3.0 ≤ 3.0 ≤ 3.0 ≤ 3.0 Hàm lượng kiềm quy đổi % ≤ 0.6 ≤ 0.6 ≤ 0.6 ≤ 0.6 Lý do nên chọn Xi măng Sông Gianh Bền Sunfat:
Sứ mệnh của xi măng Sông Gianh không chỉ đơn thuần là sản xuất và cung cấp sản phẩm chất lượng, mà còn là hành trình thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp xây dựng. Xi măng sông Gianh không ngừng nghiên cứu, đầu tư công nghệ tiên tiến, đồng thời luôn chú trọng đến việc bảo vệ môi trường. Đồng thời, nhờ có đội ngũ nhân lực tài năng của SCG đã góp phần giúp xi măng Sông Gianh duy trì vị trí dẫn đầu trong ngành công nghiệp xây dựng. 1 tấn xi măng xây được bao nhiêu m2?Một bao xi măng thông thường sẽ là 50kg. Mà để trát 1m2 tường cần 12,8kg xi măng. Vậy thì 1 bao xi măng nặng 50kg sẽ trát được: 50/12,8 = 3,9 m2 tường. Như vậy, 1 bao xi măng trát được khoảng 4 mét vuông tường. Một tạ xi măng bao nhiêu tiền?
GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNGwww.tcvg.hochiminhcity.gov.vn › Lists › giatuan › Attachmentsnull 1 tấn xi măng bao nhiêu kg?1 tấn = 1000 kg, vậy 1 bao xi măng thông thường nặng 50 kg, vậy 1 tấn xi măng sẽ bằng 1000 kg => tương đương với khoảng 20 bao xi măng. Xi măng Nghi Sơn giá bao nhiêu?2. Bảng giá xi măng hiện nay của các hãng . |