Vở bài tập toán lớp 5 bài 72 trang 88
Câu 1, 2, 3, 4 trang 88 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Advertisements (Quảng cáo) 1. Tính
\=………………….
\=………………………..
\=………………………….
\=……………………….. 2. >; <; = \(\eqalign{ & 54,01\, …..\,54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\…..\,4,25 \cr & 3,41\…….\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\…….\,9,8 \cr} \) 3. Tìm x
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Phép chia này có thương là 3,94, số dư là:
b) Phép chia này có thương là 1,291, số dư là:
1. Tính
\= 305 + 1,04 \= 305, 14
\= 45,9 + 0,008 \= 45, 908 c) \= 230 + 4 + 0,3 + 0,07 \= 230 + 4,37 \= 234,37 d) \= 500 + 7,009 \= 507,009 2. >; <; = \(\eqalign{ & 54,01\,\, < \,\,54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\,\, < \,\,4,25 \cr & 3,41\,\, > \,\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,\, = \,\,9,8 \cr} \) 3. Tìm x a) \(\eqalign{ & 9,5 \times x = 47,4 + 24,8 \cr & 9,5 \times x = 72,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72,2:9,5 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7,6 \cr} \) \(\eqalign{ & x:8,4 = 47,04 – 29,75 \cr & x:8,4 = 17,29 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 17,29 \times 8,4 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 145,236 \cr} \) 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Khoanh vào C: 0,06 b) Khoanh vào D: 0,013 Bài 1: Tính:
Trả lời:
\= 305, 14
\= 54,008
\= 230 + 4 + 0,3 + 0,07 \= 230 + 4,37 \= 234,37
\= 500 + 7 + 0,009 = 500 + 7,009 \= 507,009 Bài 2: Điền dấu “> , < , =” vào chỗ chấm: Trả lời: Bài 3: Tìm $x$:
Trả lời:
9,5 × $x$ = 72,2 $x$ = 72,2 : 9,5 $x$ = 7,6
$x$ : 8,4 = 17,29 $x$ = 17,29 × 8,4 $x$ = 145,236 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trả lời: |