Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Communication
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 7 Communication sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 7 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 7. Show
Communication(phần 1 → 4 trang 11 SGK Tiếng Anh 7 mới) 1. Look at the flags of some countries. Give the names of these countries. (Nhìn vào quốc kỳ cùa các quốc gia. Viết tên của các quốc gia sau.)
2. Why do these countries drive on the left? Listen to the text then write your answer below. (Tại sao những quốc gia này lái xe bên tay trái? Nghe bài nghe sau đó viết càu trả lời của bạn bên dưới.) Bài nghe: Reasons why this happened: (Những lí do cho việc này:) 1. Some countries use the same system as the UK. 2. Many people are right-handed (in the past, this meant they could ride a horse using mainly their left hand, and could more easily use their right hand to carry a sword.) 3. Look at the strange driving laws below. Five of them are true, but one is false. In pairs, can you find the false driving law? (Nhìn vào những luật giao thông kì lạ dưới đây. Năm câu trong số chúng là đúng nhưng có một câu sai. Làm việc theo cặp, bạn có thê tìm ra câu sai không ?) 1. In Alaska, you are not allowed to drive with a dog on the roof.T 2. It is illegal for women to drive in Saudi Arabia. T 3. You have to wear a shirt or T-shirt while driving in Thailand. T 4. In Spain, people who wear glasses have to carry a spare pair in the car. T 5. In South Africa, you have to let animals go first. T 6. In France, you can only reverse your car on Sundays. F 4. Now, work in groups. Discuss the laws and put them in order from the strangest (No l) to the least strange (No 5). Are there strange rules in Viet Nam? (Bây giờ làm theo nhóm. Thảo luận các luật sau và sắp xếp chúng theo thứ tự từ lạ kỳ nhất (Số 1) đến ít lạ kỳ nhất (Số 5). Ở Việt Nam có luật nào kì lạ không?)
UNIT 7. TRAFFIC Giao thông 1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe 2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe 3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe 4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ) 5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa 6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn 7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn 8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn 9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông 10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa 11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà 12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp 13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe 14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền 15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay 16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng 17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác 18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông 19. plane (n) /pleɪn/: máy bay 20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm) 21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông 22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy 23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh
Phần Communication cung cấp cho bạn học thêm về vốn từ vựng liên quan đến chủ đề Traffic(Giao thông). Phần này cũng bao gồm các kỹ năng đặt câu hỏi và kỹ năng làm việc nhóm. Bài viết là lời gợi ý về giải bài tập trong sách giáo khoa.NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Communication – Unit 7: Traffic Từ vựng bổ sung
1. Look at the flags of some countries. Give the names of these countries (Nhìn vào những lá cờ của các quốc gia. Đặt tên những quốc gia này cho phù hợp)
2. Why do these countries drive on the left? Listen to the text then write your answers below. (Tại sao những quốc gia này lái xe bên trái? Nghe bài văn kế tiếp sau đó viết câu trả lời của em bên dưới)Lý do:
Lời trong băng: The right side is the wrong side! 3. Look at the strange driving laws below. Five of them are true, but one is false. In pairs, can you find the false driving law? (Nhìn vào luật lái xe kỳ lạ bên dưới. Năm trong số chúng là đúng, nhưng một cái là sai. Làm theo cặp, bạn có thể tìm được luật lái xe sai không?)Luật đúng:
Luật sai:
4. Now, work in groups. Discuss the laws and put them in order from the strangest NT tc the least strange (N 5). Are there strange rules in Viet Nam? (Bây giờ, làm việc theo nhóm. Bàn luận những luật sau và đặt chúng theo thứ tự kỳ lạ nhất (N°l) đến ít kỳ lạ hơn (N°5). Có luật lệ nào kỳ lạ ở Việt Nam không?)
Dịch:
|