Trường học tiếng trung là gì năm 2024

Củng cố thêm vốn từ vựng tiếng trung của mình với chủ đề trường học để hoạt ngôn trong cách giao tiếp của mình nào.

(Học tiếng trung ở đâu) - Học từ vựng tiếng trung với các chủ đề thông thuộc trong cuộc sống.

Trường học tiếng trung là gì năm 2024

TỪ VỰNG TRƯỜNG HỌC

1.学 (xué): học.

2.学校 (xuéxiào): trường học

3.校长 (xiàozhǎng): hiệu trưởng

4.学期 (xuéqī): học kỳ.

5.教 (jiāo): dạy

6.书 (shū): sách

7.教书 (jiāoshū): dạy học

8.读书 (dúshū): đi học, đọc sách

9.老师 (lǎoshī): thầy giáo, cô giáo

10.教师 (jiàoshī): giáo viên

11.学生 (xuésheng): học sinh

12.讲师 (jiǎngshī): giảng viên

13.教授 (jiàoshòu): giáo sư

14.副教授 (fùjiàoshòu) : phó giáo sư

15.室 (shì): phòng.

16.功课 (gōngkè): bài vở

17.成绩 (chéngjī): thành tích

Nguồn: trung tâm tiếng trung Ánh Dương

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

*********

☏ Hotline: 097.5158.419 ( gặp Cô Thoan)

091.234.9985

益Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy

Trường học trong tiếng Trung là 学校 /xuéxiào/, là một cơ sở giáo dục được thiết kế để cung cấp không gian học tập và môi trường học tập cho việc giảng dạy, dưới sự chỉ đạo của các giáo viên.

Trường học trong tiếng Trung là 学校 /xuéxiào/, hầu hết các quốc gia có hệ thống giáo dục chính thức, đôi khi là bắt buộc.

Trong các hệ thống này, học sinh trưởng thành bằng việc trải qua một loạt các trường học.

Một số từ vựng về trường học trong tiếng Trung:

托儿所 /Tuō'érsuǒ/: Trường mầm non (nhà trẻ).

幼儿园 /yòu'éryuán/: Vườn trẻ (mẫu giáo).

日托所 /rì tuō suǒ/: Nhà trẻ gởi theo ngày.

小学 /xiǎoxué/: Tiểu học.

中学 /zhōngxué/: Trung học.

初中 /chūzhōng/: Trung học cơ sở.

高中 /gāozhōng/: Cấp ba, trung học phổ thông.

大专 /dàzhuān/: Cao đẳng.

学院 /xuéyuàn/: Học viện.

综合性大学 /zònghé xìng dàxué/: Đại học tổng hợp.

Một số ví dụ về trường học trong tiếng Trung:

1. 民办学校,又称民办学校。

/Mínbàn xuéxiào, yòu chēng mínbàn xuéxiào./

Các trường học không phải của chính phủ, còn được gọi là trường tư thục.

2. 学校是为了教学和学习而组织起来的空间。

/Xuéxiào shì wèile jiàoxué hé xuéxí ér zǔzhī qǐlái de kōngjiān./

Trường học là những không gian được tổ chức nhằm mục đích giảng dạy và học tập.

3. 学校有饮用水和基本厕所的事实并不普遍。

/Xuéxiào yǒu yǐnyòng shuǐ hé jīběn cèsuǒ de shìshí bìng bù pǔbiàn./

Việc trường học có nước uống, nhà vệ sinh cơ bản cũng chưa được phổ cập.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Trường học trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Chủ đề trường học rất thân thuộc với mọi người. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các câu từ vựng tiếng Trung về Trường học. Cùng nhau nạp thêm vốn từ vựng của mình nào !

0 Gia sư导师Dǎoshī 1 Học sinh cấp ba高中生gāo zhōng shēng 2 Sinh viên大学生dàxué shēng 3 Sinh viên những năm đầu低年级学生dī niánjí xué shēng 4 Sinh viên những năm cuối高年级学生gāo niánjí xué shēng 5 Học sinh mới新生xīn shēng 6 Sinh viên năm thứ nhất一年级大学生yī niánjí dàxué shēng 7 Sinh viên năm thứ hai二年级大学生èr niánjí dàxué shēng 8 Sinh viên năm thứ ba三年级大学生sān niánjí dàxué shēng 9 Sinh viên năm thứ tư四年级大学生sì niánjí dàxué shēng 10 Sinh viên hệ chính quy本科生běnkē shēng 11 Nghiên cứu sinh研究生yán jiū shēng 12 Nghiên cứu sinh tiến sĩ博士生bóshì shēng 13 Lưu học sinh留学生liú xué shēng 14 Hội học sinh sinh viên学生会xué shēng huì 15 Học viện cử nhân学士学位xué shì xuéwèi 16 Cử nhân khoa học xã hội文学士wén xué shì 17 Cử nhân khoa học tự nhiên理学士lǐxué shì 18 Học vị thạc sĩ硕士学位shuò shì xuéwèi 19 Học vị tiến sĩ博士学位bóshì xuéwèi 20 Trên tiến sĩ博士后bó shì hòu 21 Tiến sĩ triết học哲学博士zhé xué bóshì 22 Học vị danh dự名誉学位míngyù xué wèi 23 Giáo viên教师jiào shī 24 Giáo viên cao cấp高级讲师gāojí jiǎng shī 25 Trợ giáo助教zhù jiào 26 Giảng viên讲师jiǎng shī 27 Giảng viên cao cấp高级教师gāojí jiào shī 28 Trợ lý giáo sư助理教授zhùlǐ jiào shòu 29 Phó giáo sư副教 授fù jiào shòu 30 Giáo sư教授jiào shòu 31 Giáo viên hướng dẫn导师dǎo shī 32 Giáo sư thỉnh giảng客座教授kèzuò jiào shòu 33 Học giả mời đến访问学者fǎng wèn xué zhě 34 Chủ nhiệm khoa系主任xì zhǔ rèn 35 Phòng giáo vụ教务处jiào wù chù 36 Trưởng phòng giáo vụ教务长jiào wù zhǎng 37 Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục教研室jiào yán shì 38 Tổ nghiên cứu khoa học教研组jiào yán zǔ 39 Chỉ đạo viên chính trị政治指导员zhèng zhì zhǐ dǎo yuán 40 Giáo viên chủ nhiệm班主任bān zhǔ rèn 41 Giáo viên kiêm chức兼职教师Jiān zhí jiào shī 42 Trường mầm non (nhà trẻ)托儿所Tuō’ér suǒ 43 Vườn trẻ (mẫu giáo)幼儿园yòu’ér yuán 44 Nhà trẻ gởi theo ngày日托所rì tuō suǒ 45 Tiểu học小学xiǎo xué 46 Trung học中学zhōng xué 47 Trung học cơ sở初中chū zhōng 48 Cấp ba, trung học phổ thông高中gāo zhōng 49 Cao đẳng大专dà zhuān 50 Học viện学院xué yuàn 51 Đại học tổng hợp综合性大学zònghé xìng dàxué 52 Viện nghiên cứu sinh研究生院yán jiū shēng yuàn 53 Viện nghiên cứu研究院yán jiù yuàn 54 Trường đại học và học viện高等院校gāo děng yuàn xiào 55 Trường trọng điểm重点学校zhòng diǎn xuéxiào 56 Trường trung học trọng điểm重点中学zhòng diǎn zhōngxué 57 Trường đại học trọng điểm重点大学zhòng diǎn dàxué 58 Trường chuyên tiểu học附小fù xiǎo 59 Trường chuyên trung học附中fùzhōng 60 Trường thực nghiệm实验学校shíyàn xuéxiào 61 Trường mẫu模范学校mófàn xuéxiào 62 Trường chung cấp chuyên nghiệp中专zhōng zhuān 63 Trường dạy nghề技校jì xiào 64 Trường chuyên nghiệp职业学校zhíyè xuéxiào 65 Trường dành cho người lớn tuổi成人学校chéngrén xuéxiào 66 Trường công lập公学校gōng xuéxiào 67 Trường nghệ thuật艺术学校yìshù xuéxiào 68 Trường múa舞蹈学校wǔdǎo xuéxiào 69 Trường sư phạm师范学校shīfàn xuéxiào 70 Trường thương nghiệp商业学校shāngyè xuéxiào 71 Trường tư thục, trường dân lập私立学校sīlì xuéxiào 72 Trường tự phí自费学校zìfèi xuéxiào 73 Trường bán trú全日制学校quánrì zhì xuéxiào 74 Trường tại chức业余学校yèyú xuéxiào 75 Trường hàm thụ函授 学校hánshòu xuéxiào 76 Trường ban đêm夜校yè xiào 77 Trường nội trú寄宿学校jìsù xuéxiào 78 Viện văn học文学院wén xuéyuàn 79 Học viện nhân văn人文学院rénwén xuéyuàn 80 Học viện công nghiệp工学院gōng xuéyuàn 81 Học viện y khoa医学院yīxuéyuàn 82 Học viện thể dục体育学院tǐyù xuéyuàn 83 Học viện âm nhạc音乐学院yīnyuè xuéyuàn 84 Học viện sư phạm师范学院shīfàn xuéyuàn 85 Học viện giáo dục教育学院jiàoyù xuéyuàn 86 Đại học sư phạm师范大学shīfàn dàxué 87 Học viện thương mại商学院shāng xué yuàn 88 Học viện công nghiệp tại chức业余工业大学yèyú gōngyè dàxué 89 Đại học phát thanh truyền hình广播电视大学guǎngbò diànshì dàxué 90 Đại học hàm thụ函授大学hánshòu dàxué 91 Giáo dục mẫu giáo幼儿教育yòu’ér jiàoyù 92 Giáo dục trước tuổi đi học学前教育Xuéqián jiàoyù 93 Giáo dục sơ cấp初等教育chūděng jiàoyù 94 Giáo dục trung cấp中等教育zhōngděng jiàoyù 95 Giáo dục cao cấp高等教育gāoděng jiàoyù 96 Tiếp tục giáo dục继续教育jìxù jiàoyù 91 Giáo dục công dân公民教育gōngmín jiàoyù 98 Giáo dục dành cho người lớn成人教育chéngrén jiàoyù 99 Giáo dục hệ mười năm十年制义务教育shí nián zhì yìwù jiàoyù 100 Giáo dục cơ sở基础教育jīchǔ jiàoyù

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học 100 – 200

101 Giáo dục nghề nghiệp职业教育zhíyè jiàoyù 102 Giáo dục nghe nhìn视听教育shì tīng jiàoyù 103 Học sinh tiểu học小学生xiǎo xué shēng 104 Học sinh trung học中学生zhōng xué shēng 105 Học sinh cấp hai初中生chū zhōng shēng 106 Lớp班级bān jí 107 Chuyên ngành专业zhuān yè 108 Khoa系xì 109 Tốt nghiệp毕业bì yè 110 Kết thúc khoá học ngắn hạn结业jié yè 111 Thôi học辍学chuò xué 112 Đang theo học肄业yì yè 113 Bảng kết quả học tập成绩单chéngjī dān 114 Văn bằng文凭wén píng 115 Giấy chứng nhận证书zhèng shū 116 Học lực学历xué lì 117 Học vị学位xué wèi 118 Lễ tốt nghiệp毕业典礼bìyè diǎnlǐ 119 Bằng tốt nghiệp毕业证书bìyè zhèngshū 120 Sinh viên tốt nghiệp毕业生bìyè shēng 121 Lớp tốt nghiệp毕业班bìyè bān 122 Luận văn tốt nghiệp毕业论文bìyè lùnwén 123 Thiết kế tốt nghiệp毕业设计bìyè shèjì 124 Thực tập tốt nghiệp毕业实习bìyè shíxí 125 Luận văn tiến sĩ博士论文bóshì lùnwén 126 Luận văn học kỳ学期论文xuéqí lùnwén 127 Học sinh dự thính旁听生pángtīng shēng 128 Sinh viên ngoại trú大学走读生dàxué zǒudú shēng 129 Học sinh nội trú寄宿生jìsù shēng 130 Sinh viên ưu tú优秀生yōu xiù shēng 131 Học sinh giỏi高才生gāo cái shēng 132 Sinh viên kém差生chà shēng 133 Học sinh thôi học退学学生tuìxué xué shēng 134 Bạn học同学tóng xué 135 Bạn học cùng bàn同桌tóng zhuō 136 Bạn học nam男校友nán xiào yǒu 137 Bạn học nữ女校友nǚ xiào yǒu 138 Trường cũ母校mǔ xiào 139 Đi học上学shàng xué 140 Lên lớp上课shàng kè 141 Nghỉ giữa giờ课间kè jiān 142 Dự thi应考yìng kǎo 143 Được điểm得分dé fēn 144 Kết quả học tập成绩chéng jī 145 Đạt yêu cầu及格jí gé 146 Gian lận, quay cóp作弊zuò bì 147 Được điểm cao得高分dé gāo fēn 148 Điểm tối đa满分mǎn fēn 149 Nộp giấy trắng交白卷jiāo bái juàn 150 Trốn học旷课kuàng kè 151 Trốn học逃学táo xué 152 Lưu ban留级liú jí 153 Học nhảy (cấp, lớp)跳级tiào jí 154 Dạy học教学jiào xué 155 Tài liệu giảng dạy教材jiào cái 156 Đồ dùng dạy học教具jiào jù 157 Giáo trình nghe nhìn视听教材shì tīng jiàocái 158 Giáo cụ nghe nhìn视听教具shìtīng jiàojù 159 Giáo án教案jiào’àn 160 Giáo trình教程jiào chéng 161 Sách giáo khoa教科书jiào kēshū 162 Chương trình dạy học教学大纲jiàoxué dàgāng 163 Chuẩn bị bài备课bèi kè 164 Giảng bài讲学jiǎng xué 165 Giáo khoa教课jiāo kè 166 Đánh kẻng打铃dǎ líng 167 Bố trí bài tập布置作业bùzhì zuòyè 168 Tan học下课xià kè 169 Thi考试kǎo shì 170 Thể chế thi không có giám khảo无监考考试制wú jiānkǎo kǎoshì zhì 171 Làm bài thi出卷chū juàn 172 Đề thi试题shì tí 173 Bài thi试卷shì juàn 174 Thi theo kiểu mô phỏng模拟考试mónǐ kǎoshì 175 Kiểm tra测验cè yàn 176 Thi giữa học kỳ期中考试qízhōng kǎoshì 177 Thi học kỳ期末考试qímò kǎoshì 178 Thi viết笔试bǐ shì 179 Thi nói口试kǒu shì 180 Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở开卷考试kāijuàn kǎoshì 181 Chọn đáp án选答题xuǎn dā tí 182 Sát hạch kết quả成就测试chén gjiù cèshì 183 Sát hạch năng lực能力测试nénglì cèshì 184 Thí sinh考生kǎo shēng 185 Giám khảo监考者jiān kǎo zhě 186 Phòng thi考场Kǎo chǎng 187 Chấm thi批卷pī juàn 188 Lịch làm việc của trường校历xiào lì 189 Báo tường校报xiào bào 190 Tập san của trường校刊xiào kān 191 Lễ kỉ niệm thành lập trường校庆xiào qìng 192 Xe buýt đưa đón của trường校车xiào chē 193 Nội quy nhà trường校规xiào guī 194 Vườn trường校园xiào yuán 195 Ký túc xá校舍xiào shè 196 Phòng học教室jiào shì 197 Phòng học lớn, giảng đường大教室dà jiào shì 198 Giảng đường阶梯教室jiētī jiào shì 199 Bảng đen黑板hēi bǎn 200 Khăn lau bảng黑板擦Hēi bǎn cā

Từ vựng về trường học trong tiếng Trung 200 – 300

201 Phấn粉笔Fěnbǐ 202 Thước (dùng cho giáo viên)教鞭jiào biān 203 Bàn và ghế của lớp học课桌椅kè zhuō yǐ 204 Phòng luyện âm语言实验室yǔyán shíyàn shì 205 Phòng thực nghiệm实验室shíyàn shì 206 Phòng đọc阅览室yuèlǎn shì 207 Thư viện图书馆túshū guǎn 208 Hội trường大礼堂dà lǐtáng 209 Sân luyện tập操场cāo chǎng 210 Sân vận động运动场yùn dòng chǎng 211 Phòng luyện tập运动房yùn dòng fáng 212 Bể bơi游泳池yóu yǒng chí 213 Cột cờ旗杆qí gān 214 Câu lạc bộ sinh viên学生俱乐部xué shēng jù lèbù 215 Phòng làm việc của giáo viên教师办公室jiào shī bàn gōng shì 216 Phòng nghỉ của giáo viên教员休息室jiào yuán xiūxí shì 217 Nhà ăn食堂shí táng 218 Ký túc xá宿舍sù shè 219 Phòng y tế医务室yīwù shì 220 Đội thiếu niên tiền phong少先队shào xiān duì 221 Đội viên đội thiếu niên tiền phong少先队员shào xiān duì yuán 222 Khăn quàng đỏ红领巾hóng lǐng jīn 223 Phân đội đội thiếu niên tiền phong少先队小队shào xiān duì xiǎo duì 224 Trung đội thiếu niên tiền phong少先队中队shào xiān duì zhōng duì 225 Đại đội thiếu niên tiền phong少先队大队shào xiān duì dàduì 226 Khăn quàng领巾lǐngjīn 227 Đội nhi đồng儿童团ér tóng tuán 228 Khai giảng开学kāi xué 229 Nghỉ hè放假fàng jià 230 Nghỉ đông寒假hán jià 231 Nghỉ hè暑假shǔ jià 232 Nghỉ tết春假chūn jià 233 Học kỳ学期xué qí 234 Năm học学年xué nián 235 Chiêu sinh招生zhāo shēng 236 Xin nhập học申请入学shēnqǐng rùxué 237 Số học sinh nhập học就学人数jiùxué rénshù 238 Thi đầu vào入学考试rùxué kǎoshì 239 Thi đại học高校入学考试gāo xiào rùxué kǎo shì 240 Đăng ký注册zhù cè 241 Học phí学费xué fèi 242 Học bổng助学金zhù xué jīn 243 Học bổng奖学金jiǎng xué jīn 244 Thẻ học sinh学生证xué shēng zhèng 245 Huy hiệu trường, phù hiệu校徽xiào huī 246 Thôi học退学tuì xué 247 Điểm số学分xué fēn 248 Hệ (10 năm, 12 năm)学制xué zhì 249 Học một môn học修一门课xiūyī mén kè 250 Bỏ một môn học退选一门课tuì xuǎn yī mén kè 251 Môn chính主课zhǔ kè 252 Môn phụ副课fù kè 253 Môn học tự chọn选修课xuǎn xiū kè 254 Môn học bắt buộc必修课bìxiū kè 255 Môn học lại重修课chóng xiū kè 256 Học phần学分课程xué fēn kè chéng 257 Đại số代数dài shù 258 Số học算数suàn shù 259 Ngữ văn语文yǔ wén 260 Tiếng anh英语yīng yǔ 261 Ngoại ngữ外语wài yǔ 262 Hình học几何jǐ hé 263 Lịch sử历史lì shǐ 264 Địa lý地理dì lǐ 265 Vật lý物理wù lǐ 266 Tự nhiên自然zì rán 267 Âm nhạc音乐yīn yuè 268 Hóa học化学huà xué 269 Thể dục体育tǐ yù 270 Chính trị政治zhèng zhì 271 Mỹ thuật美术měi shù 272 Đồ họa图画tú huà 273 Sinh vật生物shēng wù 274 Thường thức常识cháng shì 275 Sinh lý học生理卫生shēng lǐ wèi shēng 276 Môn quân sự军训课jūn xùn kè 277 Khoa học xã hội文科wén kē 278 Môn pháp luật法律学fǎlǜ xué 279 Nhân loại học人类学rénlèi xué 280 Tâm lý học心理学xīnlǐ xué 281 Khảo cổ học考古学kǎogǔ xué 282 Sử thế giới世界史shìjiè shǐ 283 Thông sử thế giới世界通史shìjiè tōngshǐ 284 Lịch sử quan hệ quốc tế国际关系史guójì guānxì shǐ 285 Ngôn ngữ học语言学yǔyán xué 286 Ngữ âm học语音学yǔyīn xué 287 Phê bình văn học文学批评wénxué pīpíng 288 Hán ngữ cổ đại古汉语gǔ hànyǔ 289 Tu từ học修辞学xiūcí xué 290 Quản lí xí nghiệp企业管理qǐyè guǎnlǐ 291 Kinh tế học经济学jīngjì xué 292 Kinh tế học chủ nghĩa mác马克思主义经济学mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué 293 Kinh tế chính trị học政治经济学zhèng zhì jīngjì xué 294 Khoa học kế toán会计学kuà ijì xué 295 Khoa học tài vụ财务学cáiwù xué 296 Ngân hàng tài chính quốc tế国际金融guójì jīnróng 297 Thống kê học统计学tǒngjì xué 298 Xã hội học社会学shè huì xué 299 Giáo dục học教育学jiào yù xué 300 Chính trị học政治学Zhèng zhì xué

Dịch tên các trường Đại học bằng tiếng Trung

1. Đại học Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué

2. Đại học Y Hà Nội: 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué

3. Học viên Ngoại Giao: 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn

4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội: 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué

5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội: 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué

6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội河内社会人文科学大 学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué

7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh: 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué

8. Đại học Bách Khoa Hà Nội: 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué

9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh: 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué

10. Đại Học Thái Nguyên: 太原大学 tàiyuán dàxué

11. Đại Học Nông Lâm nghiệp: 农林大学 nónglín dàxué

12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué

13. Đại học Hà Nội: 河内大学 hénèi dàxué

14. Đại học Giao Thông Vận Tải: 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué

15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội: 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué

16. Đại Học Lao Động Xã Hội: 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué

17. Đại học Sư Phạm Hà Nội: 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué

18. Đại học Thương Mại: 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué

19. Học viện Ngoại Thương: 外贸学院 Wàimào xuéyuàn

20. Đại học Luật Hà Nội: 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué

21. Học viện Tài Chính: 财政学院 cáizhèng xuéyuàn

22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2: 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué

23. Đại học Điện Lực : 电力大学 diànlì dàxué

24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội: 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué

25. Đại học Xây dựng Hà Nội: 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué

26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội: 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué

27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền: 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn

28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué

29. Học viện Ngân Hàng: 銀行学院 yínháng xuéyuàn

30. Đại Học dân lập Phương Dông: 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué

31. Đại học Hàng Hải: 航海大学 hánghǎi dàxué

32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội: 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué

33. Đại học Y tế cộng đồng: 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué

34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam: 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn

35. Học Viện Quản lý Giáo dục: 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn

36. Đại học Công Đoàn: 工会大学 gōnghuì dàxué

37. Đại học Tài nguyên và Môi trường: 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué

38. Đại học Vinh: 荣市大学 róng shì dàxué

39. Đại học Huế: 顺化大学 shùn huà dàxué

40. Đại học Mở Hà Nội: 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué

41. Đại Học thể dục thể thao: 体育大学 tǐyù dàxué

42. Đại học Văn Lang: 文朗大学 wénlǎng dàxué

43. Đại học dân lập Đông Đô: 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué

44. Đại học Hồng Đức: 鸿德大学 hóng dé dàxué

⇒ Xem thêm: từ vựng tiếng Trung về giáo dục

Với vốn từ vựng về chủ đề trường học này bạn có thể tự tin giới thiệu về trường của mình rồi nhé.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.