Trong ngần là gì

Danh từ

số lượng, mức độ đại khái đã được xác định rõ ràng và được coi là nhiều hay ít tuỳ theo cách nhìn chủ quan
ngần này tiền thì hơi ít"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ duyên ngắn ngủi có ngần ấy thôi." (TKiều)Đồng nghĩa: chừng, từng

Show

tác giả

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ

Trong ngần là gì
Trong ngần là gì
Trong ngần là gì

Tìm

ngần
Trong ngần là gì

- d. 1. Chừng mực: Ăn tiêu có ngần. 2. Một số, một lượng: Đọc ngần này trang sách; Cho ngần ấy muối.


nd. Loại cá nhỏ ở sông, mình trắng.


nd. Số lượng, mức độ được xác định theo một yêu cầu chủ quan. Ngần này tuổi đầu mà còn dại. Sung sướng biết ngần nào!


nt. Có màu trắng trong. Trong giá trắng ngần. Tiếc thay hạt gạo trắng ngần... (cd)

Trong ngần là gì

Trong ngần là gì

Trong ngần là gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trong ngần", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trong ngần, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trong ngần trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Anh của Gia Rết làm ra 16 viên đá trong ngần.

2. Nó là bùa hộ mệnh của ta trong ngần ấy năm

3. Sự thử thách của ta, bao nhiêu thất vọng trong ngần ấy năm.

4. Trong ngần ấy thanh niên trên con tàu đó, tôi là người duy nhất sống sót.

5. Anh đã quên hết tất cả những việc tanh đã làm với em trong ngần ấy năm sao?

6. Xét cho cùng thì ông chính là người giữ Ford ở lại làm việc trong ngần ấy năm.

7. Và tôi rất buồn, vì tôi nhận ra rằng trong ngần ấy năm tôi chẳng học được cái gì cả.

8. Nếu có một điều mà tôi học được trong ngần ấy năm quan sát Trái Đất, thì đó là con người không giống như vẻ bề ngoài.

9. 1 Và chuyện rằng, anh của Gia Rết (bấy giờ số thuyền đóng xong là tám chiếc) đi lên ngọn núi mà họ gọi là Se Lem, vì nó quá cao. Ông nấu chảy một tảng đá và đúc ra mười sáu viên đá nhỏ. Những viên đá này trắng và trong ngần như thủy tinh. Rồi ông cầm những viên đá ấy đi lên đỉnh núi mà kêu cầu Chúa rằng: