Tiếng đan mạch tiếng anh là gì

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Đan Mạch là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch. Đan Mạch nằm ở vùng cực nam của các nước Nordic, nằm phía Tây Nam của Thụy Điển, phía Nam của Na Uy và giáp với Đức về phía Nam.

Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011. ^ “Christian Eriksen er Årets Talent 2010” (bằng tiếng Đan Mạch).

"Christian Eriksen er Årets Talent 2010" (in Danish).

Carl Heinrich Bloch (23 tháng 5 năm 1834 - ngày 22 tháng 2 năm 1890) là một họa sĩ Đan Mạch.

Carl Heinrich Bloch (23 May 1834 – 22 February 1890) was a Danish painter.

Cho tới cuối thế kỷ 18, đồng krone được định giá trị bằng 8 đồng rigsdaler Đan Mạch.

Until the late 18th century, the krone was a denomination equal to 8 mark, a subunit of the Danish rigsdaler.

Tuy nhiên, Wallenstein không thể chiếm được thủ đô của Đan Mạch trên đảo Zealand.

However, lacking a fleet, he was unable to take the Danish capital on the island of Zealand.

Riddere af Elefantordenen, 1559–2009 (bằng tiếng Đan Mạch).

Riddere af Elefantordenen, 1559–2009 (in Danish).

Một số nhỏ sống ở Đan Mạch và Ý.

Small introduced populations live in Denmark and Italy.

Câu văn bên trái của huy hiệu hình khiên này ghi "die coninc van denmarke" (vua Đan Mạch).

The text left of the coat of arms says die coninc van denmarke ("the king of Denmark").

IFPI Denmark (bằng tiếng Đan Mạch).

IFPI Denmark (in Danish).

Năm 1959, ông được trao giải Sonning, giải thưởng âm nhạc cao nhất của Đan Mạch.

In 1959, he was awarded the Sonning Award, Denmark's highest musical honour.

Là thành viên của nhà Oldenburg, Christian bắt đầu cai trị Đan Mạch vào năm 1596 ở tuổi 19.

A member of the house of Oldenburg, Christian began his personal rule of Denmark in 1596 at the age of 19.

Như những ngôn ngữ German Bắc khác, tiếng Đan Mạch là hậu duệ của tiếng Bắc Âu cổ, ngôn ngữ chung của các dân tộc German tại Scandinavia trong thời đại Viking. Tiếng Đan Mạch, cùng với tiếng Thụy Điển, phát triển từ nhóm phương ngữ Đông Bắc Âu cổ, trong khi tiếng Na Uy trung đại, trước khi chịu ảnh hưởng tiếng Đan Mạch, phát triển từ nhóm phương ngữ Tây Bắc Âu cổ, giống như tiếng Faroe và tiếng Iceland. Phân loại hiện nay xem tiếng Đan Mạch, Na Uy và Thụy Điển là ngôn ngữ Scandinavia lục địa trong khi tiếng Iceland và Faroe là ngôn ngữ Scandinavia hải đảo.

Cho tới thế kỷ 16, tiếng Đan Mạch là một dãy phương ngữ kéo dài Schleswig đến Scania, không có dạng chuẩn và phép chính tả chính thức. Với sự Cải cách Tin Lành và sự phát triển của in ấn, một ngôn ngữ chuẩn được đặt ra, dựa trên giọng trí thức Copenhagen.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • “dansk – Den Danske Ordbog”. ordnet.dk.
  • Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tiếng Đan Mạch”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  • Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tiếng Đan Mạch”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  • Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tiếng Jut”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology. The Federal Ministry of the Interior of Germany Lưu trữ 2013-11-04 tại Wayback Machine and Minorities in Germany Lưu trữ 2016-09-29 tại Wayback Machine