Tạo dáng tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Hoa về một số danh từ, động từ dùng trong các hoạt động thường ngày
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết 照相 /zhàoxiàng/ chụp ảnh. 新 /xīn/ mới. 出 /chū/ ra, phát hành. 纪念 /jìniàn/ kỷ niệm. 好看 /hǎo/ đẹp, đẹp quá. 帮 /bāng/ giúp. 挑 /tiāo/ chọn, lựa. 样/ yàng/ kiểu, hình dáng. 套 /tào/ bộ. 电 /diàn/ điện. 关机 /guānjī/ tắt máy. 打 /dǎ/ đánh, gọi điện thoại. 通 /tōng/ thông. 卡 /kǎ/ thẻ. 不错 /búcuò/ tốt, khá. 真 /zhēn/ thật, thật thà, quả thật. 哎呀 /áiyā/ chà, trời ơi. 照相机 /zhàoxiàngjī/ máy chụp ảnh. 交 /jiāo/ giao, nộp, trả tiền. 费 /fèi/ phí tiền phí, tồn. 拿 /ná/ cầm, lấy. 完 /wǎn/ xong hết. 东京 /dōngjīng/ Tokyo, Đông Kinh. Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về một số danh từ, động từ dùng trong các hoạt động thường ngàyđược biên soạn bởi giáo viêntrung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina. Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
|