Strike someone as something nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈstrɑɪk/

Hoa Kỳ[ˈstrɑɪk]

Ngoại động từSửa đổi

strike ngoại động từ struck; struck, stricken /ˈstrɑɪk/

  1. Đánh, đập. to strike one's hand on the table đập tay xuống bàn to strike a blow đánh một cú to strike hands (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay ship strikes rock tàu va phải đá tree struck by lightning cây bị sét đánh to be stricken with paralysis bị tê liệt
  2. Đánh, điểm. to strike sparks (fire, light) out of flint đánh đá lửa to strike a match đánh diêm clock strikes five đồng hồ điểm năm giờ
  3. Đúc. to strike coin đúc tiền
  4. Giật (cá, khi câu).
  5. Dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ... ).
  6. Đánh, tấn công.
  7. Đập vào. to strike the ears đập vào tai (âm thanh...) a beautiful sight struck my eyes một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi the light struck the window ánh sáng rọi vào cửa sổ the idea suddenly struck me tôi chợt nảy ra ý nghĩ
  8. Làm cho phải chú ý, gây ấn tượng. what strikes me is his generosity điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta how does it strike you? anh thấy vấn đề ấy thế nào? it strikes me as absolutely perfect tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng
  9. Thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc... ) thình lình. to be struck with amazement hết sức kinh ngạc to strike terror in someone's heart làm cho ai sợi chết khiếp
  10. Đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến. plant strikes its roots into the soil cây đâm rễ xuống đất to strike a track đi vào con đường mòn to strike the main road tới con đường chính
  11. Gạt (thùng khi đong thóc... ).
  12. Xoá, bỏ, gạch đi. to strike a name out xoá một tên đi to strike a word through gạch một từ đi
  13. Hạ (cờ, buồm).
  14. Bãi, đình (công). to strike work bãi công, đình công
  15. Tính lấy (số trung bình).
  16. Làm thăng bằng (cái cân).
  17. Lấy (điệu bộ... ).
  18. (Sân khấu) Dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn).
  19. Dỡ (lều). to strike tents dỡ lều, nhổ trại

Thành ngữSửa đổi

  • to strike an agreement with someone: phản đối, không đồng tình với ai.

Nội động từSửa đổi

strike nội động từ /ˈstrɑɪk/

  1. Đánh, nhằm đánh. to strike at the ball nhắm đánh quả bóng
  2. Gõ, đánh, điểm. the hour has struck giờ đã điểm
  3. Bật cháy, chiếu sáng. light strikes upon something ánh sáng rọi vào một vật gì match will not strike diêm không cháy
  4. Đớp mồi, cắn câu (cá).
  5. Đâm rễ (cây).
  6. Tấn công.
  7. Thấm qua. cold strikes into marrow rét thấm vào tận xương tuỷ
  8. Đi về phía, hướng về. to strike across a field vượt qua một cánh đồng to strike to the right rẽ về tay phải
  9. Hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng. ship strikes tàu hạ cờ đầu hàng
  10. Bãi công, đình công.

Thành ngữSửa đổi

  • to strike at:
    1. Nhằm vào, đánh vào. to strike at the root of something doạ triệt cái gì đến tận gốc
  • to strike back:
    1. Đánh trả lại.
    2. Đi trở lại.
  • to strike down: Đánh ngã (đen & bóng).
  • to strike off: Chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi.
  • to strike out:
    1. Xoá bỏ, gạch bỏ.
    2. (+ at) Đấm (ai); vung (tay chân khi bơi).
    3. Lao vụt đi (người bơi... ).
    4. Nghĩ ra, đề ra (kế hoạch... ). to strike out a line for oneself nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo
  • to strike through: Xuyên qua, thấm qua.
  • to strike someone dumb: Xem Dumb.
  • to strike home: Xem Home.
  • to strike oil:
    1. Đào đúng mạch dầu.
    2. Làm ăn phát đạt.
  • to strike up an acquaintance: Làm quen (với ai).
  • to strike up a tune: Cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc.
  • to strike upon an idea: Nảy ra một ý kiến.
  • to strike it rich:
    1. Dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao.
    2. Phất.
  • to strike in a talk with a suggestion: Xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý.
  • to strike white the iron is hot: Xem Iron.

Danh từSửa đổi

strike /ˈstrɑɪk/

  1. Cuộc đình công, cuộc bãi công. to go on strike bãi công general strike cuộc tổng bãi công
  2. Mẻ đúc.
  3. Sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ).
  4. Sự phất.
  5. Sự xuất kích.
  6. Que gạt (dấu, thùng đong thóc).

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)