Sơ cua có nghĩa là gì
Đọc khoảng: 2 phút Sơ cua / xơ cua do secours tiếng Pháp, nghĩa là dự phòng. Show Trên sách báo xưa nay xơ cua có vẻ bị lép vế. * Xe hơi, của tên sốp phơ Nguyễn-văn-Non chủ xe hảng Hôi-Thuận số nhà 178 đường Colonel Boudonnet, đương đễ nơi hảng, không biết tên nào dám thò tay mặt đặt tay trái vào khiên cái bánh sơ-cua hai thùng essence và một cái ma-nhê-tô rồi tẩu mất. Trung Lập Báo số 129 (1924:4) * Tụt mất bánh « sơ cua ». Phong Hóa Tuần Báo số 132 (1935:8, P. Q. Định) * Nào điện còn mới nguyên, ma-nhê-tô mới thay, nào máy chưa hề phải « đề-mông-tê » một lần, nào đỡ tốn dầu, đỡ tốn xăng nhíp êm, « nơ » mới lại kèm một bánh sơ-cua. Phong Hóa Tuần Báo số 160 (1935:6, Khái Hưng) * Ngoài ra, những thủ đoạn buôn lậu khác của dân « bờ lờ » ở Việt Nam còn ghê gớm hơn nhiều nữa, như : thuốc phiện nhét đầy trong bánh « sơ cua » giấu dưới đáy thuyền lủng lẳng giữa giòng sông, vàng nhét trong dàn khung xe hàn xì lại, dưới đế giầy dép, v.v… mà vẫn bị khám phá ra một cách tài tình trong những pha đấu trí. Bạn Dân số 40 (1963:51, Phạm Công Thành) * Frère Bernard ghi tên vào danh sách đội tuyển rồi, nhưng tao ở toán “xơ cua” phòng hờ. Hoàng Ngọc Tuấn (2006:287) Nhưng một số từ điển đồng thời chấp nhận cả hai dạng (Nguyễn Quảng Tuân (1992), Nguyễn Như Ý (1999)). Nguyễn Hữu Trọng (1971:307) chỉ chấp nhận sơ cua. Alikanôp (1977a:288), Nghiêm Thế Gi (1994:221), Nguyễn Kim Thản (2005:1861) chỉ có xơ cua. Nên nói dự phòng cho nó lành, đỡ phải cân nhắc sờ nặng hay sờ nhẹ.
Th1 19, 2021, 02:40 sáng 1048
Bạn có bao giờ thấy những loại xe Jeep hay những loại xe bán tải thường hay xuất hiện trên phố rằng, tại sao lại có một cái bánh xe ngoài sau chưa? Đo là bánh sơ cua, dùng trong trường hợp khẩn cấp khi xe bị nổ lốp giữa đường. Vậy Sơ cua tiếng Anh lag gì? Tại sao lại cần sơ cua bạn có biết không? Sơ cua tiếng Anh là gì?Sơ cua tiếng Anh là: Prepare Phát âm sơ cua tiếng Anh là: /prɪˈper/ Nghĩa của từ sơ cua – prepare trong tiếng AnhDịch sang tiếng Việt của định nghĩa từ sơ cua-prepare trong tiếng Anh như sau: để làm cho thứ gì đó hoặc ai đó sẵn sàng được sử dụng hoặc để làm điều gì đó – nghĩa là chuẩn bị, sẵn sàng, trong mọi trường hợp khẩn cấp có thể xảy ra. Ngoài ra prepare còn mang nghĩa khác nữa là: để khiến bản thân sẵn sàng làm điều gì đó hoặc cho điều gì đó mà bạn mong đợi sẽ xảy ra. Tùy trường hợp và tùy ngữ cảnh giao tiếp cụ thể, prepare có những nghĩa khác nhau, như:
Ví dụ: She was in the kitchen preparing lunch.
Ví dụ: Remedies prepared from herbal extracts Ngoài ra ta còn có một cụm từ thông dụng của prepare là “prepare the ground” (for something) – nghĩa là: chuẩn bị mặt bằng (cho một cái gì đó) Ví dụ như:
Tại sao mọi thứ trên đời đều cần sơ cua?Sơ cua là chuẩn bị, bạn đa từng nghe câu nói rằng nếu chuẩn bị đầy đủ thì đã nắm được 50% của chiến thắng chưa? Đó là câu trả lời cho tại sao bạn cần chuẩn bị chu toàn cho tất cả mọi việc xảy ra trên đời, bạn cần sơ cua mọi thứ. Nhưng cũng có những thứ bạn chỉ cần có một mà thôi, nếu mà có hai hay nhiều thứ cùng một lúc thì cuộc sống của bạn sẽ đi vào hồi kết, đó là vợ. Nên nhớ là chỉ cần có một vợ là đủ nhé, nếu có thêm thì nhớ đừng để bị phát hiện, không là cụ đi thanh thản đấy. Một số từ vựng tiếng Anh khi đi làm siêu thông dụngMột trong những nơi bạn cần thể hiện sự chuẩn bị đỉnh nhất đó chính là chỗ bạn làm việc, một người có tính cẩn thận, chuẩn bị đầy đủ trước sau chu toàn thì luôn nhận được sự ngưỡng mộ từ đồng nghiệp và sự tín nhiệm từ cấp trên. Hãy cùng học tiếng Anh những từ vựng cực kỳ thông dụng khi đi làm nhé, nội dung còn có một số cụm từ phổ biến cho bạn tham khảo nữa.
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/ |