Quy cách ống inox 304 công nghiệp
Inox, hay còn gọi là thép không gỉ, là một hợp kim của sắt mà trong thành phần còn chứa khoảng 10,5% crôm. Ngày nay, inox được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp như công nghiệp xây dựng, công nghiệp điện tử và nhiều cành công nghiệp khác. Show Ống inox là loại ống được sản xuất từ inox, dược sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày và là công cụ hỗ trợ quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng. Khi chọn mua ống inox công nghiệp, cần nắm rõ quy cách của từng loại ống để lựa chọn cho phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng của bản thân. Dưới đây là bảng quy cách của một vài loại ống inox thông dụng hiện nay. Mời quý vị cùng tham khảo.
1. QUY CÁCH INOX ỐNG TRÒN :Ø(mm)0.50.60.70.80.911.11.21.529.512.715.91922.225.431.838.14250.860.563.576.289.1101.6114.3 2. QUY CÁCH INOX HỘP VUÔNG VÀ HỘP CHỮ NHẬT :(mm)0.50.60.70.80.911.11.212.7 x 12.715 x 1520 x 2025 x 2530 x 3038 x 3850 x 508 x 3210 x 2010 x 4013 x 2620 x 4025 x 5030 x 603. QUY CÁCH INOX TRÒN CÔNG NGHIỆP :Ø22.5321.727.23442.748.660.589.1101.6114.34. QUY CÁCH INOX V GÓC :Ø1.51.822.5320 x 2025 x 2530 x 3040 x 4050 x 505. QUY CÁCH THANH LA INOX :Thanh La zin Inox 304, 316, 201· Chiều dài: 6m· Độ dày: 1.2mm-2.5mm · Mác thép: 304, 304L, 316, 316L, 201 · Bề mặt: BA/2BCÔNG THÚC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VÀ INOX (THÉP KHÔNG GỈ)Viết tắtT: Dày; W: Rộng; L: Dài;TấmTrọng lượng(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm)Ống trònTrọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) T(mm)} x Tỷ trọng(g/cm3) x L(mm)Ống vuôngTrọng lượng(kg) = [4 xT(mm) x A(mm) 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)Ống chữ nhậtTrọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)Thanh la ( lập là)Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)Cây đặc tròn (láp) DâyTrọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)Cây đặc vuông ( láp vuông)Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)Cây đặc lục giác (thanh lục lăng)Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)TỶ TRỌNG CỦA THÉP VÀ INOX (THÉP KHÔNG GỈ)Thép Carbon7.85 g/cm3Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/3217.93 g/cm3Inox 309S/310S/316(L)/3477.98 g/cm3Inox 405/410/4207.75 g/cm3Inox 409/430/4347.70 g/cm3 Mọi chi tiết xin liên hệ:
Văn phòng đại diện
|