Mùng 1 tháng 7 dương là bao nhiêu âm
Dương lịch: Tháng 7 năm 2021 Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 22/5 đến ngày 22/6 Tiết khí: - Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7) - Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 21/7) - Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8) Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo
Sự kiện đã diễn ra vào tháng 7/2021
Sự kiện đã diễn ra vào tháng 7/2021
Âm lịch: 15/6/2021
Sự kiện đã diễn ra vào tháng 7/2021
Âm lịch: 18/6/2021
Sự kiện đã diễn ra vào tháng 7/2021
Âm lịch: 19/6/2021
Sự kiện đã diễn ra vào tháng 7/2021
Âm lịch: 19/6/2021
Sự kiện đã diễn ra vào tháng 7/2021
Âm lịch: 19/6/2021
Khi Tháng 7 đến, bước sang tiết khí Tiểu Thử và Đại Thử, tiết trời trở nên oi nóng khó chịu, thời điểm này là lúc có nhiều ánh sáng mặt trời nhất, nhiệt độ cao nhất (trên 35 độ). Đây cũng là lúc xuất hiện nhiều trận mưa lớn. Dân gian có câu: “Tiểu Thử mưa như ngân, Đại Thử mưa như kim”. Nếu trong tiết Đại Thử mà mưa dầm thì năm đó mưa nhiều. Mưa đi kèm với sấm chớp, khá nguy hiểm. Tháng 7 là lúc dương khí cực thịnh, vận động mạnh sẽ mất nước mà suy kiệt, nên hạn chế lao động hoặc luyện tập nặng nhọc ngoài trời. Người có việc cần thì phải tìm cách tránh nóng và giải nhiệt cho cơ thể, không làm việc liên tục trong thời gian dài. Tháng 7 Dương Lịch được gọi là July, được đặt tên theo tên của Julius Caesar để vinh danh người đã định hình và độc tài trị đế chế La Mã. Đó là Tháng 7 Dương Lịch, còn Tháng 7 Âm Lịch còn gọi là Tháng con Khỉ hay còn gọi là tháng Thân, gọi theo tên loài cây là Lan Nguyệt, tức tháng Hoa Lan Bình luận
Âm lịch: Ngày 22/5/2021 Tức ngày Canh Tuất, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu Hành Kim - Sao Giác - Trực Định - Ngày Thiên Hình Hắc Đạo Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7) Trạch Nhật: Ngày Canh Tuất - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Canh Tuất Giáp Ngọ Tân Sửu
Thoa xuyến Kim Sa Trung Kim Bích thượng Thổ
Mậu Dần (03h-05h) Thành đầu Thổ
Canh Thìn (07h-09h) Bạch lạp Kim
Tân Tỵ (09h-11h) Bạch lạp Kim
Giáp Thân (15h-17h) Tuyền trung Thủy
Ất Dậu (17h-19h) Tuyền trung Thủy Sát Chủ
Đinh Hợi (21h-23h) Ốc thượng Thổ
Bính Tý (23h-01h) Giản hạ thủy Thọ Tử
Đinh Sửu (01h-03h) Giản hạ thủy
Kỷ Mão (05h-07h) Thành đầu Thổ
Nhâm Ngọ (11h-13h) Dương liễu Mộc Không Vong
Quý Mùi (13h-15h) Dương liễu Mộc Không Vong
Bính Tuất (19h-21h) Ốc thượng Thổ
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ, Tuổi khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Giác Mộc GiaoGiác tinh được việc chủ nhân vinhĐi thi đỗ đạt. Gặp quý nhânGiá thú hôn nhân, sinh quý tử Nên kiêng mai táng sửa âm phần
Việc nên làm Việc kiêng kị
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Tam Hợp * Đại Hao * - Quỷ Khốc
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Bình luận
|