Lemonade là gì

“Khi cuộc đời ném cho bạn một quả chanh, hãy pha ngay một ly nước chanh”🍸🍸🍸

Đó là cách mà nhiều người đã chọn để vượt qua nỗi đau đớn, thất vọng, để một lần nữa dang rộng đôi cánh vươn tới tự do và hạnh phúc.

Nhưng câu hỏi lớn được đặt ra ở đây, là “nước chanh” trong Tiếng Anh là Lemon juice hay Lemonade? Lemon juice và Lemonade khác nhau như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu nhé.

Bản thân từ “juice” là nước vắt hoặc ép từ các loại trái cây. Chính vì thế Lemon juice chính là thứ nước được ép từ quả chanh [chua thấy bà cố] và tất nhiên bạn không thể uống trực tiếp thứ nước ép này. Người ta thường dùng nước cốt chanh trong nấu nướng và chế biến món ăn.

Để biến thứ nước vắt chanh chua òm đó, chúng ta cần hòa thêm nước và đường, sản phẩm hoàn thiện đó được gọi là Lemonade.

Chính vì thế khi vào các quán cà phê, sinh tố bạn sẽ chẳng thế nào nhìn thấy món Lemon juice trên menu, bạn chỉ có thể thấy Lemonade mà thôi!

“When life gives you lemons, make lemonade”

Tiện thể nhắc đến chanh, chúng ta có 2 loại là lemonlime. “Lemon” là loại chanh có màu vàng, có 2 đầu nhú ra đặc trưng trong khi lime có màu xanh đậm và tròn [ loại chanh chúng ta thấy hàng ngày]

Hy vọng thông qua bài học này, các bạn đã có thể phân biệt được sự khác nhau giữa lemon và lemonade. Hãy chia sẻ nếu thấy bài viết hữu ích nha!

1. Having lemonade

Uống nước chanh thôi

2. Lemonade, sir?

Nước chanh, thưa ông?

3. Vodka, lemonade, blender.

Rượu Vot-ka, nước chanh và máy xay.

4. I made lemonade.

Tôi đã làm nước chanh.

5. More lemonade, please.

Cho tôi thêm nước chanh nhé.

6. Well, not just lemonade.

Ko chỉ có nước chanh ko.

7. The lemonade story is one.

Câu chuyện về nước chanh là một ví dụ.

8. Do not drink the lemonade!

Đừng có uống nước chanh nha!

9. She tortured me and took my lemonade.

Bà ta tra tấn tôi và lấy cốc nước chanh của tôi.

10. You sure you don't want some hot lemonade?

Còn anh có chắc không cần nước chanh nóng không?

11. Ah... it's going to be the same lemonade, here!

Không giống nước chanh của bọn tôi!

12. I might even put a little whiskey in your lemonade.

Có lẽ tôi sẽ bỏ một chút whiskey vô nước chanh của Sơ.

13. Yet instantly, their pheromones fizzled together like ice cream and lemonade.

Ngay lập tức, các kích-thích-tố bật ra cùng lúc, cứ như kem và nước chanh.

14. OK, in a single day, Alex's lemonade stand raised $2, 000!

Đấy, chỉ trong một ngày thôi, hàng nước chanh thu về 2. 000 đô!

15. You're about to eat a lemon, and now it tastes like lemonade.

Bạn chuẩn bị ăn một quả chanh, và nó có vị như nước chanh.

16. Invite pregnant idiot into your home... and ply her with lemonade.

Mời một ả bầu ngu ngốc vào nhà bạn... Rồi rót cho cô ta cả mớ nước chanh.

17. Popular drinks at lunch are balbeelmo [grapefruit], raqey [tamarind] and isbarmuunto [lemonade].

Nước uống phổ biến vào bữa trưa là balbeelmo [bưởi], raqey [me] và isbarmuunto [chanh].

18. Raisins in [fizzy] lemonade, which is always a good thing to play with.

Bỏ nho khô vào sô đa chanh rất thú vị.

19. Someone asks you in for lemonade and that means they want to have sex?

Ai đó muốn mời anh nước chanh thì anh nghĩ là họ muốn làm chuyện ấy ah?

20. [ Preston ] Red Label, 80% proof... to be packed in a crate marked " lemonade. "

Nhãn đỏ, nồng độ 80%... đóng gói trong thùng đề là " nuớc chanh "

21. Companies like Hero [lemonade], Van Melle [Mentos], De Faam [liquorice] and Kwatta [chocolate] are famous throughout Western Europe.

Các công ty như Hero [nước chanh], Van Melle [Mentos], De Faam [cam thảo] và Kwatta [sô-cô-la] nổi tiếng khắp Tây Âu.

22. On June 12, 2004, hundreds of lemonade stands started opening up in every state in the country.

Ngày 12 tháng 6 năm 2004, hàng trăm hàng bán nước chanh mọc lên ở mọi bang trong nước.

23. So I took gifts—fish, lemonade, and bottled soft drinks—to the pastor in preparation for the ceremony.

Vì thế tôi mang các món quà—cá, nước chanh và những chai nước ngọt—đến mục sư để chuẩn bị cho nghi lễ này.

24. For the cold or flu , you can use LEMONADE to soothe sore throats , cleanse the blood , and loosen mucous .

Đối với cảm lạnh hoặc cúm , bạn có thể sử dụng nước chanh để giảm đau họng , rửa sạch máu , và thông đàm .

25. Other hot drinks used to include warm lemonade, called kwast [hot water with lemon juice], and anijsmelk [hot milk with aniseed].

Các loại đồ uống nóng khác bao gồm nước chanh ấm, gọi là kwast [nước ấm với nước chanh], vàanijsmelk [sữa nóng với tiểu hồi cần].

26. Most of these herbal teas are considered to have medicinal properties as well; particularly common is an infusion of hot lemonade in which mint leaves have been steeped and sweetened with honey and used to combat mild sore throat.

Hầu hết các loại trà thảo mộc này được coi là có cả chức năng y học; đặc biệt phổ biến là loại trà sắc từ nước chanh nóng trong lá bạc hà và được làm ngọt với mật ong và dùng để trị viêm họng.

lemonade

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lemonade


Phát âm : /,lemə'neid/

+ danh từ

  • nước chanh

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lemonade"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "lemonade":
    laminate lemonade limonite
  • Những từ có chứa "lemonade" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    nước chanh chanh

Lượt xem: 528

Nhiều người Việt học tiếng Anh chưa phân biệt được "lemon juice" và "lemonade", có thể dẫn đến tình huống giao tiếp hài hước. 

Giáo viên tiếng Anh Minh Nguyệt chia sẻ một tình huống giao tiếp tại Mỹ.

Một hôm vào nhà hàng ở Mỹ, khi người phục vụ hỏi: "Would you like something to drink?", mình dõng dạc trả lời "Lemon juice, please", trong đầu phác họa hình ảnh ly nước chanh pha đường mát lạnh.

Bạn phục vụ mắt tròn hỏi lại, dường như không hiểu mình đang muốn gì. Tự nhiên nhớ ra, mình chữa "Oh, lemonade, please". Thế là bạn ấy thở phào nhẹ nhõm, cầm thực đơn mang đi.

Thi thoảng tới giờ, đôi lúc mình vẫn có thói quen cũ “order” "lemon juice" gây sốc cho người nghe. “Lemon juice” là nước quả “lemon” vắt ra [nước cốt chanh]. Vì nước “juice” này rất chua, nên chắc chẳng có ai muốn uống cả, cần cho thêm đường và nước lọc, tạo thành một thứ gọi là "lemonade". 

Để tránh hiểu nhầm khi gọi đồ uống, bạn cần học cách phân biệt "lemon juice" và "lemonade". Ảnh: The Spruce

Như vậy, “juice” chỉ các loại nước vắt hoặc ép. Đi chợ ở Mỹ, mình hay mua nước cam ép, “orange juice” cho cả nhà. Uống “lemon juice” giúp cơ thể có “vitamin C” [người Mỹ đọc là /ˈvaɪ tə mɪn si/], chống chọi với mùa đông khắc nghiệt tới -20 độ C [tiếng Anh gọi là degree Celsious].

Một loại nước nữa có thể gây hoang mang cho người học tiếng Anh là “apple juice”. Nếu đi siêu thị ở Mỹ vào mùa thu [mùa táo], các bạn sẽ thấy có hai loại nước táo là “apple juice” và “apple cider”. “Apple juice” thường có màu vàng và trong, giống như “lemon juice”, là loại nước được ép từ quả táo. Trong khi đó, “apple cider” có màu nâu và đục hơn, là “apple juice” được pha thêm một số thứ như quế [cinnamon], có mùi vị khác biệt.

Tóm lại, khi muốn gọi nước chanh, bạn nhớ là “lemonade” chứ không phải “lemon juice” nhé. Và quả "lemon" bên Mỹ màu vàng, khác với quả chanh màu xanh ở nhà, "lime". Mình qua Mỹ, thấy nước chanh ở Việt Nam vẫn là ngon nhất. 

Minh Nguyệt

Video liên quan

Chủ Đề