Kết quả thi toán hkii khối 11 2023-2023 bình dương năm 2024

Ngày 27.7, Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) Bình Dương công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023-2024.

Kết quả thi toán hkii khối 11 2023-2023 bình dương năm 2024
Thí sinh dự thi Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Bình Dương. Ảnh: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương

Năm nay, điểm chuẩn nguyện vọng 1 cao nhất là trường THPT Trịnh Hoài Đức với 22,05 điểm; tiếp đó là trường THPT Dĩ An với 21,04 điểm.

Các huyện Phú Giáo, Dầu Tiếng, Bàu Bàng có điểm chuẩn thấp so với các địa phương khác, dao động từ 11,40 đến 15 điểm.

Kết quả thi toán hkii khối 11 2023-2023 bình dương năm 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 của Bình Dương.

Với Trường THPT Chuyên Hùng Vương, lớp chuyên địa lấy điểm trúng tuyển cao nhất với 35,8 điểm.

Các môn còn lại dao động từ 26,9 đến 35,5 điểm.

Kết quả thi toán hkii khối 11 2023-2023 bình dương năm 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Hùng Vương.

Năm 2023 có 12.786 học sinh trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập. Trong đó có 283 em (bao gồm thi tuyển và tuyển thẳng) trúng tuyển vào Trường THPT Chuyên Hùng Vương.

Kết quả thi toán hkii khối 11 2023-2023 bình dương năm 2024

CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018

SỞ GD - ĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG

TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 3 trang)

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Bài thi: TOÁN - Khối: 11

Năm học: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 179

Họ và tên thí sinh: ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .

Số báo danh:. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..

  1. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Kết quả của giới hạn lim

x→2−

2−x

2x2−5x+ 2 là:

  1. −1

3.B. +∞.C. 1

3.D. −∞.

Câu 2. Giá trị của giới hạn lim

x→√3|x2−4|là:

  1. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  1. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
  1. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
  1. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với

đường thẳng còn lại.

  1. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường

thẳng kia.

Câu 4. Cho hình hộp ABCD.M NP Q. Tìm giá trị thực của kthỏa mãn đẳng thức vector

»

AB +

# »

NP +

»

DQ \=k

»

AP .

  1. k\= 4.B. k\= 2.C. k\= 0.D. k\= 1.

Câu 5. Trong các khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai?

  1. Các cạnh bên là những đường cao.
  1. Các mặt bên là những hình vuông.
  1. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
  1. Đáy là đa giác đều.

Câu 6. Cho hàm số f(x) \= 1

3x3−2√2x2+ 8x−1, có đạo hàm là f′(x). Tập hợp những giá trị của x

để f′(x) \= 0 là:

  1. ¶−4√2©.B. ¶2; √2©.C. ¶2√2©.D. ¶−2√2©.

Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y\=x2tan x+√x.

  1. y′\= 2xtan x+x2

cos2x+1

2√x.B. y′\= 2xtan x+x2

cos2x+1

√x.

  1. y′\= 2xtan x+1

2√x.D. y′\= 2xtan x+1

√x.

Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai?

  1. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
  1. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
  1. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
  1. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một

đường thẳng thì song song nhau.

Câu 9. Giá trị của giới hạn lim n√n+ 1

n2+ 2 bằng:

  1. 2. B. 3

2.C. 0. D. 1.

Trang 1/3 - Mã đề thi 179