Kế hoạch trong tương lai bằng tiếng Trung
Contents
Bạn muốn thể hiện rằng bạn dự định làm điều gì đó? Bạn lên kế hoạch làm việc gì trong tương lại gần? Bạn sẽ nói như thế nào?
Hôm nay chúng ta cùng học chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung cơ bản cách nói cau dự định làm gì đó bằng tiếng Trung nhé! Đây là mẫu câu thường gặp trong đời sống giao tiếp. Không thể bỏ qua đâu nhé! Cấu trúc câu trong tiếng Trung
Ví dụ:
Mẫu câu hỏi: S + 想 + V ( + O) + 吗? Ví dụ:
Mẫu câu trả lời: S+ 想 。 / S+ 不想 。
Hoặc : 想。 /不想。
Để vận dụng tốt các cấu trúc câu, bạn nên thực hành giao tiếp, khẩu ngữ nhiều hơn. Cùng mình tham gia nhóm khẩu ngữ tiếng Trung, cùng học cùng chia sẻ kiến thức nhé! Các mẫu câu dự định trong tiếng Trung1. Nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? 你 正 在 打 算 做 什 么? 2. Wǒ dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù. 我 打 算 明 年 到 中 国 去. 3. Zhēnde ma? qù zuò shēngyi ma? 真 的 吗? 去 做 生 意 吗? 4. Shì. Wǒ juéde zuò mǎimài hén yǒu yìsi. 是. 我 觉 得 做 买 卖 很 有 意 思. 5. Nǐ xiǎng mǎi shénme? 你 想 买 什 么? 6. Wǒ bú shì qù mǎi dōngxi. Wǒ qù kāi gōngchǎng. 我 不 是 去 买 东 西, 我 去 开 工 厂. 7. Kāi gōngchǎng. zhēn xiǎngbúdào. 开 工 厂. 真 想 不 到. 8. Kěshì dìfāng háiméiyǒu dìnghǎo ne. 可 是 地 方 还 沒 有 定 好 呢. 9. Wǒ kàn shànghǎi búcuò, zài shànghǎi kāi ba. 我 看 上 海 不 错. 在 上 海 开 吧. 10. Bù. Wó xiǎng zài chóngqīng kāi. 不, 我 想 在 重 庆 开. Sau bài học Câu dự định trong tiếng Trung, các bạn sẽ biết cách biểu đạt dự định, mong muốn làm gì đó bằng tiếng Trung. Đừng quên luyện tập hằng ngày để vận dụng bài học, nhớ lâu hơn nhé! Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé! |