Kế hoạch trong tương lai bằng tiếng Trung

Contents

  1. Cấu trúc câu trong tiếng Trung
  2. Các mẫu câu dự định trong tiếng Trung

Bạn muốn thể hiện rằng bạn dự định làm điều gì đó? Bạn lên kế hoạch làm việc gì trong tương lại gần? Bạn sẽ nói như thế nào?

Hôm nay chúng ta cùng học chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung cơ bản cách nói cau dự định làm gì đó bằng tiếng Trung nhé! Đây là mẫu câu thường gặp trong đời sống giao tiếp. Không thể bỏ qua đâu nhé!

Cấu trúc câu trong tiếng Trung

  1. S + 想 + V ( + O )

Ví dụ:

  • tā xiǎng zhù zài xuéxiào
    她想住在学校。
    cô ấy dự định ở trong ký túc
  • tā xiǎng mǎi shuǐguǒ
    他想买水果。
    anh ấy muốn mua hoa quả

Mẫu câu hỏi:

S + 想 + V ( + O) + 吗?

Ví dụ:

  • tā xiǎng zhù zài xuéxiào ma
    她想住在学校吗?
    Cô ấy có muốn sống trong ký túc không?
  • tā xiǎng mǎi shuǐguǒ ma
    他想买水果吗?
    Anh ấy có muốn mua trái cây không?

Mẫu câu trả lời:

S+ 想 。 / S+ 不想 。

  • wǒ xiǎng xué Yīngyǔ
    我想学英语。
    Tôi muốn học tiếng Anh.
  • tā bùxiǎng mài Hànyǔshū
    他不想卖汉语书。
    Anh ấy không muốn bán cuốn sách tiếng Trung của mình.

Hoặc :

想。 /不想。

  • xiǎng 想。Có, tôi có muốn.
  • bùxiǎng不想。 Không, tôi không muốn.

Để vận dụng tốt các cấu trúc câu, bạn nên thực hành giao tiếp, khẩu ngữ nhiều hơn. Cùng mình tham gia nhóm khẩu ngữ tiếng Trung, cùng học cùng chia sẻ kiến thức nhé!

Các mẫu câu dự định trong tiếng Trung

1. Nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme?

你 正 在 打 算 做 什 么?
Anh đang dự tính làm gì thế?

2. Wǒ dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù.

我 打 算 明 年 到 中 国 去.
Tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc.

3. Zhēnde ma? qù zuò shēngyi ma?

真 的 吗? 去 做 生 意 吗?
Thật sao? Đi Trung Quốc làm ăn à?

4. Shì. Wǒ juéde zuò mǎimài hén yǒu yìsi.

是. 我 觉 得 做 买 卖 很 有 意 思.
Vâng. Tôi cảm thấy việc buôn bán rất thú vị.

5. Nǐ xiǎng mǎi shénme?

你 想 买 什 么?
Anh định mua gì?

6. Wǒ bú shì qù mǎi dōngxi. Wǒ qù kāi gōngchǎng.

我 不 是 去 买 东 西, 我 去 开 工 厂.
Tôi không đi mua hàng, tôi đi thành lập nhà máy.

7. Kāi gōngchǎng. zhēn xiǎngbúdào.

开 工 厂. 真 想 不 到.
Mở nhà máy! Thật không tưởng tượng nổi.

8. Kěshì dìfāng háiméiyǒu dìnghǎo ne.

可 是 地 方 还 沒 有 定 好 呢.
Nhưng địa điểm vẫn chưa quyết định.

9. Wǒ kàn shànghǎi búcuò, zài shànghǎi kāi ba.

我 看 上 海 不 错. 在 上 海 开 吧.
Tôi thấy Thượng Hải tốt lắm. Mở tại Thượng Hải đi.

10. Bù. Wó xiǎng zài chóngqīng kāi.

不, 我 想 在 重 庆 开.
Không. Tôi dự tính mở tại Trùng Khánh.

Sau bài học Câu dự định trong tiếng Trung, các bạn sẽ biết cách biểu đạt dự định, mong muốn làm gì đó bằng tiếng Trung. Đừng quên luyện tập hằng ngày để vận dụng bài học, nhớ lâu hơn nhé!


Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!