Giải bài tập Toán trang 10 tập 2

Bài 2 Toán 8: Giải bài 6 trang 9; bài 7,8,9 trang 10 SGK Toán 8 tập 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải – chương 3.

1. Hai quy tắc biến đổi phương trình [viết tắt PT]

a] Quy tắc chuyển vế

Trong một PT ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.

b] Quy tắc nhân với một số

Trong một PT, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0

2. Giải phương trình bậc nhất một ẩn

a] Định nghĩa

PT ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a # 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn

b] Cách giải:

Bước 1: Chuyển vế ax = -b

Bước 2: Chia hai vế cho a: x = -b/a

Bước 3: Kết luận nghiệm: S =  {-b/a}

Ta có thể trình bày ngắn gọn như sau:

ax + b = 0 ax = -b x =  -b/a

Vậy tập nghiệm của PT là S = {-b/a}

B. Đáp án và hướng dẫn giải bài tập: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải trang 9,10  Toán 8 tập 2 [Bài 2]

Bài 6. Tính diện tích của hình thang ABCD [h.1] theo x bằng hai cách:

1] Tính theo công thức S = BH x [BC + DA] : 2;

2] S = SABH + SBCKH + SCKD. Sau đó sử dụng giả thiết S = 20 để thu được hai PT tương đương với nhau. Tronghai phương trình ấy, có PT nào là PT bậc nhất không?

Gọi S là diện tích hình thang ABCD.
1] Theo công thức

Ta có: AD = AH + HK + KD

=> AD = 7 + x + 4 = 11 + x

Do đó:

2] Ta có: S = SABH + SBCKH + SCKD.

Vậy S = 20 ta có hai phương trình:

Cả hai PT không có PT nào là PT bậc nhất.

Bài 7. Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:

a] 1 + x = 0;     b] x + x2 = 0       c] 1 – 2t = 0;

d] 3y = 0;         e] 0x – 3 = 0.

Giải: PT bậc nhất 1 ẩn là các PT

a] 1 + x = 0    ẩn số là x

c]1 – 2t = 0     ẩn số là t

d] 3y = 0          ẩn số là y

– PT x + x² = 0 không có dạng ax + b = 0

– PT 0x – 3 = 0 tuy có dạng ax + b = 0 nhưng a = 0 không thỏa mãn điều kiện a ≠ 0.

Bài 8 trang 10 Toán 8 tập 2: Giải các PT:

a] 4x – 20 = 0;                        b] 2x + x + 12 = 0;

c] x – 5 = 3 – x;                       d] 7 – 3x = 9 – x.

Đáp án: a] 4x – 20 = 0

⇔ 4x = 20

⇔ x = 5

Vậy PT có nghiệm duy nhất x = 5.

b] 2x + x + 12 = 0

⇔ 2x + 12 = 0

⇔ 3x = -12

⇔ x = -4

Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất x = -4

c] x – 5 = 3 – x

⇔ x + x = 5 + 3

⇔ 2x = 8

⇔ x = 4

Vậy PT có nghiệm duy nhất x = 4

d] 7 – 3x = 9 – x

⇔7 – 9 = 3x – x

⇔ -2 = 2x

⇔ x = -1

Vậy PT có nghiệm duy nhất x = -1.

Bài 9 trang 10 Toán 8. Giải các PT sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm:

a] 3x – 11 = 0;           b] 12 + 7x = 0;               c] 10 – 4x = 2x – 3.

Đáp án: a] 3x -11 = 0

⇔ 3x = 11

⇔ x = 11/3
⇔ x ≈ 3, 67

Nghiệm gần đúng là x = 3,67.

b] 12 + 7x = 0

⇔ 7x = -12

⇔ x = -12/7

⇔ x  ≈ -1,71

Nghiệm gần đúng là x = -1,71.

c] 10 – 4x = 2x – 3

⇔ -4x – 2x = -3 – 10

⇔ -6x = -13 x = 13/6
⇔ x ≈ 2,17

Nghiệm gần đúng là x = 2, 17.

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 2

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 3

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 4

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 5

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 6

1. Viết thương số dưới dạng phân số [theo mẫu]

Mẫu: 4 : 7 = \[{4 \over 7}\]             3 : 8 = …                  5 : 11 = …

          7 : 10 = …         1:15 = …                 14 : 21 = …

2. Viết phân số dưới dạng thương rồi tính [theo mẫu]

Mẫu: \[{{18} \over 6}\] = 18 : 6 = 3                     \[{{42} \over 7}\]= ……..

\[{{72} \over 9}\] = ……                                      \[{{99} \over {11}}\] = …......

\[{{115} \over {23}}\] = ......                                     \[{{150} \over {25}}\] = ........

3. Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1 [theo mẫu]:

Mẫu \[8 = {8 \over 1}\];      

\[5 = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12 = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 = ....\]

4. Có 3 cái bánh như nhau, chia dều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh?

Bài giải

1. 

Mẫu: 4 : 7 = \[{4 \over 7}\]              3 : 8 = \[{3 \over 8}\]                    5 : 11 =\[{5 \over 11}\] 

          7 : 10 = \[{7 \over 10}\]          1:15 =\[{1 \over 15}\]                  14 : 21 =\[{14 \over 21}\] 

2.

Mẫu: \[{{18} \over 6}\] = 18 : 6 = 3                         \[{{42} \over 7}\] = 42 : 7 = 6

\[{{72} \over 9}\] = 72 : 9 = 8                                  \[{{99} \over {11}}\]= 99 :11 = 9

\[{{115} \over {23}}\] = 115 : 23 = 5                            \[{{150} \over {25}}\] = 150 : 25 = 6  

3. 

\[5 = {5 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12 = {{12} \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 = {1 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 = {0 \over 1}\]

4. 

Tóm tắt

Chia đều 3 cái bánh cho 6 người

Bài giải

Ta có thể làm như sau:

Chia mỗi cái bánh thành 6 phần bằng nhau. Lần lượt đưa cho mỗi người một phần tức là \[{1 \over 6}\] cái bánh, sau đó chia 3 lần như vậy thì mỗi người được 3 phần hay \[{3 \over 6} = {1 \over 2}\] cái bánh.

Đáp số: Mỗi người được \[{1 \over 2}\] cái bánh.

Giaibaitap.me

Page 7

1. Chia đều 9 l nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?

2. May 5 áo trẻ em hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải?

3. Điền dấu [>,=, 1 \cr

& {8 \over 7} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {22}} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < 1 \cr} \]

4. 

Giaibaitap.me

Page 8

1. Viết vào ô trống [theo mẫu]

Viết

Đọc

 \[{3 \over 4}\] kg

Ba phần tư ki – lô – gam

 \[{1 \over 4}\] giờ 
 \[ 11 \over 25\] m

Viết

Đọc

\[ 1 \over 5\] tấn

Một phần hai ki – lô – mét vuông

\[ 2 \over 3\] m2

2. Viết thành phân số có mẫu là 3 [theo mẫu]

Mẫu: 

\[\eqalign{ & 4 = {{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 = {{.....} \over {.....}} \cr

& 9 = {{.....} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 = {{....} \over {....}} \cr} \]

3. Điền dấu [>,=, 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}} > 1 \cr & 1 > {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 < {{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 > {{99} \over {100}} \cr

& {4 \over 3} > {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < {{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}} > {{99} \over {100}}\, \cr} \]

4. 

Bài giải

Số lít sữa có trong mỗi chai là:

\[5:10 = {5 \over {10}}\] [lít]

Đáp số: \[{5 \over {10}}\] [lít sữa]

5.

Giaibaitap.me

Page 9

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

\[\eqalign{a]  & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times ...}} = {{...} \over {...}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times ...} \over {4 \times 5}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times ...} \over {3 \times ...}} = {{32} \over {...}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:...} \over {35:5}} = {{...} \over {...}} \cr

& {{21} \over {14}} = {{21:...} \over {14:7}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:...}} = {{...} \over {...}} \cr} \]

b] \[{2 \over 5} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over {....}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {....}}\]

2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

a] \[{{12} \over {20}} = {6 \over {...}} = {3 \over {...}}\]               b] \[{2 \over 5} = {{...} \over {10}} = {{...} \over {15}} = {{...} \over {20}}\]

c] \[{{24} \over {36}} = {8 \over {...}} = {2 \over {...}}\]               d] \[{3 \over 4} = {... \over {12}} = {{...} \over {16}} = {{...} \over {20}}\]

3. Chuyển thành phép chia với các số bé hơn [theo mẫu]

Mẫu : 60 : 20 = [60 : 10 ] : [20 : 10] = 6 : 2 = 3

a] 75 : 25 = [75 : …] : [25 : 5] = ……

b] 90 : 18 = [90 : …] : [18 : 9] = …..

Bài giải:

1.

\[\eqalign{ a] & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times 3}} = {6 \over {21}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times 4} \over {3 \times 4}} = {{32} \over {12}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:5} \over {35:5}} = {5 \over 7} \cr

& {{21} \over {14}} = {{21:7} \over {14:7}} = {3 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:8}} = {7 \over 6} \cr} \]

b \[{2 \over 5} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over 5};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {28}}\]

2.

a] \[{{12} \over {20}} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\]             b] \[{2 \over 5} = {4 \over {10}} = {6 \over {15}} = {8 \over {20}}\]

c] \[{{24} \over {36}} = {8 \over {12}} = {2 \over 3}\]             d] \[{3 \over 4} = {9 \over {12}} = {{12} \over {16}} = {{15} \over {20}}\]

3. 

Mẫu : 60 : 20 = [60 : 10 ] : [20 : 10] = 6 : 2 = 3

a] 75 : 25 = [75 : 5] : [25 : 5] = 15 : 5

b] 90 : 18 = [90 : 9] : [18 : 9] = 10 : 2 = 5

Giaibaitap.me

Page 10

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Video liên quan

Chủ Đề