Giải bài tập minna nihongo 1 bài 4 năm 2024
Mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
1) Show 2) 3) 4) 5) Mondai 2: Nghe và chọn hình phù hợp với nội dung1) 2) Mondai 3: Nghe và chọn đúng sai1 ( _ _ ) 2 ( _ _ ) 3 ( _ _ ) 4 ( _ _ ) 5 ( _ _ ) 1) 2) 3) Mondai 4: Chọn đáp án đúngThứ tựĐáp án AĐáp án BChọn例6:309:3018:307:302午前 8:20午後 8:2039:30 ~ 6:309:00 ~ 6:00412:15 ~ 1:1512:50 ~ 1:505349-7895349-78656075-831-6697075-138-669773,8503,6508208,000128,000 例 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO Địa chỉ: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024.3791.7828 Hotline: 098.933.7424 – 098.951.6699 Website: havico.edu.vn Email: [email protected] Facebook: facebook.com/havico.edu.vn YouTube: youtube.com/c/havicogroup Twitter: twitter.com/duhochavico Instagram: instagram.com/duhochavico Cấu trúc 3: Động từ chia thời quá khứ, hiện tại , tương lai. Quá khứ Hiện tại, tương lai Khẳng định Vました。 Vます。 Phủ định Vませんでした。 Vません。 Có thể bạn quan tâm: • Dựa vào trạng từ thời gian trong câu để chia động từ cho chuẩn xác nhé các bạn. 1_はたらきます。( làm việc) 2_はたらきません。( không làm việc) 3_はたらきました。( đã làm việc) 4_はたらきませんでした。( đã không làm việc) • 1_Ngày hôm qua tôi học bài. きのうわたしはべんきょうしました。 • 2_ Hôm nay tôi làm việc きょうははたらきます。 • 3_Hôm kia tôi không học bài. おとといべんきょうしませんでした。 • 4_Ngày kia tôi không làm việc. あさってははたらきません。 Cấu trúc 4: từ….. đến….. 1_s1はから。。。。までです。 2_s2はから。。。までVます。 Diễn tả một hành động được diễn ra theo thời gian từ lúc nào đến lúc nào. S1: chủ ngữ thực hiện hành động không phải là người. Đi trực tiếp với です。 S2: chủ ngữ thực hiện hành động là con người đi với động từ : Vます。 • 1_ Ngân hàng làm việc từ thứ 2 đến thứ 7. ぎんこうはげつようびからどようびまでです。 • 2_ Bạn Nam học từ thứ 2 đến thứ 6 さんはげつようびからきんようびまでべんきょうします。 Câu hỏi: 1_s1はから。。。。までですか。 2_s2はから。。。までVますか。 Ví dụ : 1_かっこう は なん ようび から なん ようび まで です が 。 -げつようび から きんようび まで です 2_あなた は まいしゅう なん ようび から なん ようび まで べんきょう し ます か 。 -げつようび から きんようび まで べんきょうしま す Cấu trúc :5: Hỏi số điện thoại. Sの けいたい でんわ の ばんごう はなんばん ですか 0650-222-123- ゼロろ に ゼロ の に に に のいち に さん Chú ý cách ngắt giữa các số điện thoại. Ví dụ: 1_としょかん の でんわ ばんごう は なんばん ですか (số điện thoại của thư viện là số bao nhiêu?) - ゼロ は ちの ろくなな は ちのなな は ちきゅう です 。(08-678-789) 2_やまだ せんせい の けいたい でんわ の ばんごう はなんばん ですか (số điện thoại di động của thầy giáo yamada là bao nhiêu?) -ゼロ きゅう ゼロ きゅう の : なな ゼロ なな の なな ゼロ は ち です 。(0909-707-708) Thế là chúng ta đã kết thúc ngữ pháp bài 4 rồi. Du học Nhật Bản Thanh giang xin chúc các bạn thành công! \>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG THANH GIANG HÀ NỘI Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội. THANH GIANG NGHỆ AN Địa chỉ: Số 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Xã Nghi Phú, TP Vinh, Nghệ An. THANH GIANG HUẾ Địa chỉ: Camellia 1-20, KĐT Eco Garden, Phường Thuỷ Vân, Thành phố Huế. THANH GIANG HỒ CHÍ MINH Địa chỉ: 139/2 Đường Bờ bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ ,Quận Tân Phú , HCM. THANH GIANG BẮC GIANG Địa chỉ: Phố Mia, Xã An Hà, Huyện Lạng Giang, Bắc Giang. THANH GIANG BẮC NINH Địa chỉ: Đường 286, Đông Yên, Đông Phong, Yên Phong, Bắc Ninh. THANH GIANG HẢI DƯƠNG Địa chỉ: 43 Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị , TP Hải Dương. THANH GIANG HÀ NAM Địa chỉ: 51, Phạm Ngọc Thạch, Tổ 9, Phường Minh Khai, TP Phủ Lý, Hà Nam. THANH GIANG THANH HÓA Địa chỉ: 23 Đường Lê Thế Bùi. Thôn Tri Hoà. Thị trấn Tân Phong. Quảng Xương. Thanh Hoá. THANH GIANG HÀ TĨNH Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thành Phố Hà Tĩnh. THANH GIANG ĐÀ NẴNG Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - P.khuê Trung - Q.Cẩm Lệ -TP Đà Nẵng. THANH GIANG ĐỒNG NAI Địa chỉ: 86C Nguyễn Văn Tiên , KP9, Tân Phong, Biên Hòa , Đồng Nai. Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo) Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/ |