Giá vàng tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 18k là bao nhiêu? Đó là hai trong số nhiều câu hỏi mà khách hàng quan tâm khi đầu tư vàng. Vậy vàng tây là gì? Giá vàng tây 10k, 14k, 16k, 18k hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây.
Bạn đang xem: Giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Vàng Tây Là Gì?
Vày Tây được tạo nên bởi hợp kim của Vàng và một số kim loại quý hiếm khác như Bạc, Đồng, Nickel, Palladium… và được quy định bởi số phần trăm hàm lượng Vàng nguyên chất có trong Trang sức hay còn gọi là “tuổi vàng”.
Có nhiều loại vàng tây như vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 16k, vàng 18k … và được phân loại dựa trên tuổi vàng. Vàng tây có độ cứng vì là hợp kim nên được ứng dụng nhiều để làm trang sức.
Phân Biệt Vàng Tây Với Vàng Ta
Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại khác màu do đó nên vàng tây được bán với mức giá thấp hơn vàng ta. Đây cũng là một điểm cộng giúp vàng tây được nhiều người lựa chọn để đi cưới hỏi hay dự tiệc.
Vàng Tây Có Những Loại Nào?
Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 18K, vàng 14k, vàng 10K, vàng 9K. Cụ thể một số hàm lượng vàng có trong từng loại là:
Vàng 9K: 37,5%vàng 10K: 41,67%vàng 14K: 58,33%vàng 18K: 75%.Xem thêm: Cách Tẩy Keo 502 Trên Gọng Kính Đơn Giản, Hiệu Quả, Làm Sao Để Tẩy Keo 502 Dính Trên Mắt Kính
Giá Vàng Tây Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?
Khách hàng cập nhật bảng giá vàng tây mới nhất hôm nay tại đây
So với Vàng ta [Vàng 9999 có hàm lượng vàng lên đến 99,99%] thì vàng ta có giá trị thấp hơn, tuy nhiên vẫn luôn được các nhà đầu tư quan tâm. Mức giá vàng tây hôm nay cập nhật mới nhất như sau:
Giá vàng tây 10K: Mua vào – Bán ra dao động từ 1.426.000đ/chỉ – 1.576.000đ/chỉ.Giá vàng tây 14K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.005.000đ/chỉ – 3.205.000đ/chỉ.Giá vàng tây 16K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.598.000đ/chỉ – 3.898.000đ/chỉ.Giá vàng tây 18K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.995.000đ/chỉ – 4.195.000đ/chỉ.Giá vàng tây có thể có sự chênh lệch dựa vào thiết kế trang sức, độ uy tín của nơi giao dịch. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá vàng tây tại các thương hiệu lớn dưới đây:
Giá Vàng 18k 1 Chỉ Bao Nhiêu Tiền?
Cập nhật bảng giá vàng 18K mới nhất hôm nay:
Thay đổi [nghìn đồng/lượng]
Mua vào
[triệu đồng/lượng]
Bán ra
[triệu đồng/lượng]
Mua vào
Bán ra
Vàng nữ trang
75% [vàng 18,K]
37,38
39,38
-150
-150
Cách Tính Tuổi Và Hàm Lượng Vàng Tây
Như ở trên đã phân tích, vàng tây là hợp kim của vàng và các kim loại quý hiếm và tùy vào hàm lượng vàng mà vàng tây được phân loại thành: vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 18k. Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.
Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 [vàng 7 tuổi rưỡi].
Dưới đây là bảng tính hàm lượng các loại vàng tây hiện nay:
Karat | Hàm lượng vàng | Tuổi vàng | Theo % |
24K [Vàng Ta] | 99.99% | 10 tuổi | 99.9% |
22K | 91.66% | 9 tuổi 17 | 91.67% |
21K | 87.50% | 8 tuổi 75 | 87.5% |
18K [*] | 75.00% | 7 tuổi 5 | 75% |
16K | 68% | 6 tuổi 8 | 68% |
14K | 58.33% | 5 tuổi 83 | 58.33% |
10K | 41.67% | 4 tuổi 17 | 41.67% |
9K | 37.50% | 3 tuổi 75 | 37.5% |
8K | 33.33% | 3 tuổi 33 | 33.3% |
Mua Vàng Tây Ở Đâu Chất Lượng?
Vàng là một loại kim loại quý hiếm do đó khi mua vàng cần tìm hiểu kĩ nơi bán uy tín và để tránh gặp phải rủi ro, bạn nên tìm đến tiệm vàng uy tín và tốt nhất là có thương hiệu như Bảo tín Minh Châu, SJC, Doji… để mua vàng.
Kết Luận
Việc cập nhật bảng giá vàng tây hôm nay giúp khách hàng có những định hướng và thông tin cần thiết để quyết định đầu tư, mua vào hay bán ra từ đó mang lại lợi nhuận cao nhất. Hi vọng bài viết đã mang lại những thông tin hữu ích dành cho bạn.
Xem tin tức biến động giá vàng cập nhật mới nhất tại đây
Cập nhập giá vàng hôm nay trong nước và thế giới. Giá vàng SJC, PNJ, DOJI, vàng 9999 tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và các địa phương. Phân tích biến động giá vàng hàng ngày. Cập nhật thị trường vàng trực tuyến mới nhất: vàng 18k, 24k, 9999,SJC, bảng giá vàng trong nước và thế giới được cập nhật nhanh nhất tại đây.
Cập nhật lúc 10:25 ngày 23/05/2022
BẢNG GIÁ VÀNG HÔM NAY
Hôm nay [23/05/2022] | Hôm qua [22/05/2022] |
DOJI HN | 68,950 | 69,750 | 68,900 | 69,600 |
DOJI SG | 68,950 | 69,750 | 68,900 | 69,600 |
Phú Qúy SJC | 69,100 | 69,800 | 69,000 | 69,700 |
VIETINBANK GOLD | 68,950 | 69,870 | 68,900 | 69,820 |
SJC TP HCM | 68,950 | 69,850 | 68,950 | 69,850 |
SJC Hà Nội | 68,950 | 69,870 | 68,950 | 69,870 |
SJC Đà Nẵng | 68,950 | 69,870 | 68,950 | 69,870 |
PNJ TP.HCM | 54,400 | 55,500 | 54,200 | 55,250 |
PNJ HN | 54,400 | 55,500 | 54,200 | 55,250 |
Đơn vị: nghìn đồng/lượng
Nguồn: 24h.com.vn. Xem Giá vàng trên Website 24h.com.vn tại đây
Cập nhật mới nhất từ Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC
Công bố trên Website SJC lúc 08:59:17 AM 23/05/2022. Đơn vị: ngàn đồng/lượng
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 68.950 | 69.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.400 | 55.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 54.400 | 55.500 |
Vàng nữ trang 99,99% | 54.200 | 55.000 |
Vàng nữ trang 99% | 53.155 | 54.455 |
Vàng nữ trang 75% | 39.404 | 41.404 |
Vàng nữ trang 58,3% | 30.218 | 32.218 |
Vàng nữ trang 41,7% | 21.087 | 23.087 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 68.950 | 69.870 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 68.950 | 69.870 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 68.950 | 69.870 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 68.950 | 69.870 |
Huế | ||
Vàng SJC | 68.920 | 69.880 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 68.930 | 69.870 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 68.950 | 69.850 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 68.950 | 69.850 |
Quãng Ngãi | ||
Vàng SJC | 68.950 | 69.850 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 68.970 | 69.900 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 68.950 | 69.870 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 68.930 | 69.870 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 68.930 | 69.870 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 68.930 | 69.870 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 68.930 | 69.870 |
Xem Giá vàng SJC trên Website sjc.com.vn
GIÁ VÀNG PNJ MỚI NHẤT HÔM NAY
Cập nhật mới nhất từ Công Ty Cổ Phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận.
Giá vàng tham khảo ngày 23/05/2022 10:25
PNJ | 5,440,000 | 5,550,000 |
SJC | 6,880,000 | 6,980,000 |
Nhẫn PNJ [24K] | 5,440,000 | 5,540,000 |
Nữ trang 24K | 5,380,000 | 5,460,000 |
Nữ trang 18K | 3,970,000 | 4,110,000 |
Nữ trang 14K | 3,069,000 | 3,209,000 |
Nữ trang 10K | 2,146,000 | 2,286,000 |
Xem Giá vàng trên Website pnj.com.vn tại đây
Cập nhật mới nhất từ Tập đoàn Vàng Bạc Đá Quý DOJI.
AVPL/SJC HN lẻ[nghìn/lượng] | 68,950 | 69,750 |
AVPL/SJC HN buôn[nghìn/lượng] | 68,950 | 69,750 |
AVPL/SJC HCM lẻ[nghìn/lượng] | 68,950 | 69,750 |
AVPL/SJC HCM buôn[nghìn/lượng] | 68,950 | 69,750 |
AVPL/SJC ĐN lẻ[nghìn/lượng] | 68,950 | 69,750 |
AVPL/SJC ĐN buôn[nghìn/lượng] | 68,950 | 69,750 |
Nguyên liêu 9999 - HN[99.9] | 54,250 | 54,450 |
Nguyên liêu 999 - HN[99] | 54,200 | 54,400 |
AVPL/SJC CT lẻ[nghìn/chỉ] | 68,950 | 69,750 |
AVPL/SJC CT buôn[nghìn/chỉ] | 68,950 | 69,750 |
Cập nhập lúc: 10:25 23/05/2022
Xem Giá vàng trên Website giavang.doji.vn tại đây
Biểu đồ giá vàng thế giới trong 30 ngày
Biểu đồ giá vàng thế giới trong 1 năm