Douple là gì

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Double
Tiếng Việt Cái Gấp Đôi; Lượng Gấp Đôi; Đôi; Gấp Đôi; Gấp Hai
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Double là gì?

  • Double là Cái Gấp Đôi; Lượng Gấp Đôi; Đôi; Gấp Đôi; Gấp Hai.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Double

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Double là gì? (hay Cái Gấp Đôi; Lượng Gấp Đôi; Đôi; Gấp Đôi; Gấp Hai nghĩa là gì?) Định nghĩa Double là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Double / Cái Gấp Đôi; Lượng Gấp Đôi; Đôi; Gấp Đôi; Gấp Hai. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Bản dịch

    The statistics show that the number of… between… and… has doubled/halved.

    Thống kê cho thấy số/lượng... từ... đến... đã tăng gấp đôi/giảm một nửa.

    The statistics show that the number of… between… and… has doubled/halved.

    Thống kê cho thấy số/lượng... từ... đến... đã tăng gấp đôi/giảm một nửa.

    Ví dụ về cách dùng

    Unfortunately I am double booked on the day we arranged. Would it be possible to reserve the room for another date?

    Rất tiếc là vào ngày đặt phòng tôi lại bị trùng lịch. Liệu tôi có thể dời ngày đặt phòng được không?

    Unfortunately I am double booked on the day we arranged to meet. Would it be possible to make another date?

    Rất tiếc là tôi lại bị trùng lịch vào cuộc hẹn của chúng ta. Liệu ông/bà có thể vui lòng dời lịch sang một ngày khác được không?

    Ví dụ về đơn ngữ

    Both models were available with single or double rear wheels.

    He posted 12 wins against 8 losses in singles and went 8 and 8 in doubles, in a total of 20 ties played in.

    It more than doubled again by 1936 (16,700) but fell to 11,529 by 1946 and as of 2009 stands at 15,565.

    In addition, he has reached double figures in tackles 37 times in 95 career regular season games.

    From 1950 to 1976 the island was known as double island.

    There's a certain double standard surrounding the modern wedding.

    Why is there such a massive double standard?

    Everything is a double standard to women these days.

    There can not be a double standard in a genuine democracy.

    As many have already observed, there is a double standard at play in the demand for free speech.

    And truly, money is the lingua franca of the realm in this play -- cloth bags filled with coins sail through the air as the characters scheme and double-cross each other.

    He revealed how easy it was for him to double-cross his compatriots.

    When she gets there, though, he has locked her out; the double-cross is complete.

    We believe that what happened to him could be a case of double-cross.

    But it is always a mistake to double-cross voters.

    When the animal emerges, it reproaches the man for his double-dealing.

    If you hate double-dealing lefties, you will love them.

    Incredibly, considering how much has been written about it before, it turns out that the infighting and double-dealing were actually even worse than suggested at the time.

    Duplicitous, double-dealing, dishonest, two-faced and breach of trust are some of the other ways to put it.

    If you're going to be polarizing and engage in double-dealing, you'd better be invincible.

    Hơn

    • A
    • B
    • C
    • D
    • E
    • F
    • G
    • H
    • I
    • J
    • K
    • L
    • M
    • N
    • O
    • P
    • Q
    • R
    • S
    • T
    • U
    • V
    • W
    • X
    • Y
    • Z
    • 0-9

    Thông tin thuật ngữ double tiếng Anh

    Từ điển Anh Việt

    Douple là gì
    double
    (phát âm có thể chưa chuẩn)

    Hình ảnh cho thuật ngữ double

    Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


    Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

    Định nghĩa - Khái niệm

    double tiếng Anh?

    Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ double trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ double tiếng Anh nghĩa là gì.

    double /'dʌbl/

    * tính từ
    - đôi, hai, kép
    =double chin+ cằm hai ngấn, cằm xị
    =double bed+ giường đôi
    =double note+ (âm nhạc) nốt đôi
    - gập đôi
    - nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái
    =to play a double game+ (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái
    - gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi
    =double ale+ xuất bia đôi
    - (thực vật học) kép (hoa)

    * danh từ
    - cái gấp đôi, lượng gấp đôi
    - bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác)
    - (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)
    =mixed doubles+ trận đánh đôi nam nữ
    - (sân khấu) người đóng thay thế (một vai)
    - bóng ma, hồn (người chết hiện hình)
    - sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông)
    - (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều
    =to advance at the double+ tiến lên theo bước chạy đều

    * phó từ
    - đôi, gấp đôi, gấp hai
    =to ride double+ cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa)
    =to see double+ nhìn hoá hai
    =to pay double for something+ giả tiền gấp đôi cái gì
    - gập đôi, còng gập lại
    =bent double with age+ lưng còng gập lại vì tuổi tác

    * ngoại động từ
    - làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi
    =to double someone's wages+ tăng lương gấp đôi cho ai
    =to double the work+ làm gấp đôi công việc
    - ((thường) + up) gập đôi
    =to double up a sheet of paper+ gập người làm đôi
    - xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác
    - (âm nhạc) tăng đôi
    - (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế
    =to double a part+ đóng thay thế một vai
    =to double parts+ đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim
    - nắm chặt (nắm tay)
    =to double one's fist+ nắm chặt tay
    - (hàng hải) đi quanh (mũi biển)

    * nội động từ
    - gấp đôi, tăng gấp đôi
    - ((thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi
    =to double up with pain+ đau gập người lại
    - rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...)
    - (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều

    double
    - (máy tính) đôi, ghép

    Thuật ngữ liên quan tới double

    • repatriated tiếng Anh là gì?
    • headmistresses tiếng Anh là gì?
    • bulkily tiếng Anh là gì?
    • Agricultural sector tiếng Anh là gì?
    • petty officer tiếng Anh là gì?
    • nickelage tiếng Anh là gì?
    • glucinium tiếng Anh là gì?
    • jarring tiếng Anh là gì?
    • ammino tiếng Anh là gì?
    • prosier tiếng Anh là gì?
    • unenriched tiếng Anh là gì?
    • daffily tiếng Anh là gì?
    • apocalyptically tiếng Anh là gì?
    • kingdom tiếng Anh là gì?
    • accept stacker tiếng Anh là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của double trong tiếng Anh

    double có nghĩa là: double /'dʌbl/* tính từ- đôi, hai, kép=double chin+ cằm hai ngấn, cằm xị=double bed+ giường đôi=double note+ (âm nhạc) nốt đôi- gập đôi- nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái=to play a double game+ (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái- gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi=double ale+ xuất bia đôi- (thực vật học) kép (hoa)* danh từ- cái gấp đôi, lượng gấp đôi- bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác)- (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)=mixed doubles+ trận đánh đôi nam nữ- (sân khấu) người đóng thay thế (một vai)- bóng ma, hồn (người chết hiện hình)- sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông)- (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều=to advance at the double+ tiến lên theo bước chạy đều* phó từ- đôi, gấp đôi, gấp hai=to ride double+ cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa)=to see double+ nhìn hoá hai=to pay double for something+ giả tiền gấp đôi cái gì- gập đôi, còng gập lại=bent double with age+ lưng còng gập lại vì tuổi tác* ngoại động từ- làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi=to double someone's wages+ tăng lương gấp đôi cho ai=to double the work+ làm gấp đôi công việc- ((thường) + up) gập đôi=to double up a sheet of paper+ gập người làm đôi- xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác- (âm nhạc) tăng đôi- (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế=to double a part+ đóng thay thế một vai=to double parts+ đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim- nắm chặt (nắm tay)=to double one's fist+ nắm chặt tay- (hàng hải) đi quanh (mũi biển)* nội động từ- gấp đôi, tăng gấp đôi- ((thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi=to double up with pain+ đau gập người lại- rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...)- (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đềudouble- (máy tính) đôi, ghép

    Đây là cách dùng double tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Cùng học tiếng Anh

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ double tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

    Từ điển Việt Anh

    double /'dʌbl/* tính từ- đôi tiếng Anh là gì?
    hai tiếng Anh là gì?
    kép=double chin+ cằm hai ngấn tiếng Anh là gì?
    cằm xị=double bed+ giường đôi=double note+ (âm nhạc) nốt đôi- gập đôi- nước đôi tiếng Anh là gì?
    hai mặt tiếng Anh là gì?
    hai nghĩa tiếng Anh là gì?
    giả dối tiếng Anh là gì?
    không thành thật tiếng Anh là gì?
    lá mặt tiếng Anh là gì?
    lá trái=to play a double game+ (thể dục tiếng Anh là gì?
    thể thao) đấu một trận kép (quần vợt tiếng Anh là gì?
    bóng bàn) tiếng Anh là gì?
    chơi nước đôi tiếng Anh là gì?
    chơi lá mặt tiếng Anh là gì?
    lá trái- gấp đôi tiếng Anh là gì?
    to gấp đôi tiếng Anh là gì?
    mạnh gấp đôi tiếng Anh là gì?
    có giá trị gấp đôi=double ale+ xuất bia đôi- (thực vật học) kép (hoa)* danh từ- cái gấp đôi tiếng Anh là gì?
    lượng gấp đôi- bản giống hệt tiếng Anh là gì?
    bản sao lục tiếng Anh là gì?
    cái giống hệt (cái khác) tiếng Anh là gì?
    người giống hệt (người khác)- (thể dục tiếng Anh là gì?
    thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn tiếng Anh là gì?
    quần vợt)=mixed doubles+ trận đánh đôi nam nữ- (sân khấu) người đóng thay thế (một vai)- bóng ma tiếng Anh là gì?
    hồn (người chết hiện hình)- sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi) tiếng Anh là gì?
    khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông)- (quân sự) tiếng Anh là gì?
    (thể dục tiếng Anh là gì?
    thể thao) bước chạy đều=to advance at the double+ tiến lên theo bước chạy đều* phó từ- đôi tiếng Anh là gì?
    gấp đôi tiếng Anh là gì?
    gấp hai=to ride double+ cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa)=to see double+ nhìn hoá hai=to pay double for something+ giả tiền gấp đôi cái gì- gập đôi tiếng Anh là gì?
    còng gập lại=bent double with age+ lưng còng gập lại vì tuổi tác* ngoại động từ- làm gấp đôi tiếng Anh là gì?
    tăng gấp đôi tiếng Anh là gì?
    nhân gấp đôi=to double someone's wages+ tăng lương gấp đôi cho ai=to double the work+ làm gấp đôi công việc- ((thường) + up) gập đôi=to double up a sheet of paper+ gập người làm đôi- xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác- (âm nhạc) tăng đôi- (sân khấu) tiếng Anh là gì?
    (điện ảnh) đóng thay thế=to double a part+ đóng thay thế một vai=to double parts+ đóng hai vai trong cùng một vở tiếng Anh là gì?
    đóng hai vai trong cùng một phim- nắm chặt (nắm tay)=to double one's fist+ nắm chặt tay- (hàng hải) đi quanh (mũi biển)* nội động từ- gấp đôi tiếng Anh là gì?
    tăng gấp đôi- ((thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...) tiếng Anh là gì?
    gập người làm đôi=to double up with pain+ đau gập người lại- rẽ ngoặt thình lình tiếng Anh là gì?
    chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...)- (quân sự) tiếng Anh là gì?
    (thể dục tiếng Anh là gì?
    thể thao) đi bước rào tiếng Anh là gì?
    chạy bước chạy đềudouble- (máy tính) đôi tiếng Anh là gì?
    ghép