Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp đúc

Câu 1. Nêu bản chất, công dụng và đặc điểm của công nghệ đúc.

Câu 2. Nêu khái niệm và đặc điểm của phương pháp đúc trong khuôn cát.

Câu 3. Tóm tắt quá trình đúc trong khuôn cát.

Câu 4. Nêu các bộ phận của khuôn đúc và công dụng của chúng.

Câu 5. Nêu khái niệm và đặc điểm chung của các phương pháp đúc đặc biệt.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1.  So với các phương pháp gia công khác thì phương pháp đúc có ưu điểm hơn về mặt:

a. Tiết kiệm được vật liệu

b. Tỉ lệ phế phẩm thấp

c. Có thể chế tạo được các chi tiết máy có hình dáng phức tạp mà các phương pháp khác gặp khó khăn hoặc không thể chế tạo được

d. Cả ba câu trên đều đúng

2. Để kiểm tra khuyết tật bên trong vật đúc người ta thường dùng các phương pháp:

a. Cắt vật đúc                    

b. So sánh khối lượng vật đúc với khối lượng tính toán trên lý thuyết

c. Siêu âm              

d. Cả ba câu trên đều đúng

3. So với đúc trong khuôn cát, đúc trong khuôn kim loại có nhược điểm nào dưới đây:

a. Độ bóng và độ chính xác thấp hơn

b. Không đúc được các vật đúc quá phức tạp, thành mỏng và khối lượng lớn

c. Tuổi thọ khuôn thấp hơn

d. Năng suất thấp hơn

4. Để chế tạo các đường ống lớn bằng phương pháp đúc thì phương pháp đúc nào thường được sử dụng:

a. Đúc áp lực                                             

b. Đúc khuôn mẫu chảy

c.  Đúc ly tâm                                            

d. Đúc trong khuôn kim loại

5. Nhược điểm của phương pháp đúc áp lực là:

a. Độ bóng và chính xác không cao          

b. Không chế tạo được các chi tiết có hình dáng phức tạp

c. Tuổi thọ của khuôn thấp           

d. Cả ba câu trên đều đúng

6. Các hư hỏng thường gặp ở vật đúc:

a. Lõm co và rỗ co

b. Rỗ khí    

c. Thiên tích          

d. Cả ba câu trên đều đúng

7. Mẫu và lõi trong khi làm khuôn đúc có nhiệm vụ:

a. Mẫu tạo hình dáng bên trong của vật đúc, lõi tạo hình dáng bên ngoài của vật đúc

b. Mẫu tạo hình dáng bên ngoài vật đúc, lõi tạo hình dáng bên trong vật đúc

c. Mẫu và lõi để dẫn kim loại lỏng vào khuôn đúc

d. Cả ba câu trên đều đúng

8. Hỗn hợp làm khuôn được chia làm những loại nào:

a.  Cát áo, cát đệm, cát đúc           

b. Cát đúc, cát đệm

c. Cát áo, cát đệm                          

d. Cát áo, cát đúc

9. Mẫu sử dụng trong phương pháp đúc bằng mẫu chảy được làm bằng vật liệu:

a. Gỗ          

b. Kim loại.            

c. Vật liệu dễ chảy.            

d. Vật liệu dễ đúc.

10. Khuôn đúc nào sau đây không cần lõi mà vẫn tạo lỗ trong vật?

a. Khuôn cát                      

b. Khuôn đúc áp lực                      

c. Khuôn kim loại  

d. Khuôn đúc ly tâm

11. Hình f thể hiện là cụm chi tiết nào trong công nghệ đúc?

a. Hệ thống rót                  

b. Mẫu đúc

c. Khuôn đúc.                    

d. Vật đúc.

12. Hình g (1 là khuôn, 2 là kim loại lỏng) là nguyên lý của:

a. Máy làm khuôn.            

b. Máy đúc áp lực.

c. Máy làm lõi.                  

d. Máy đúc ly tâm.

13. Hình h (1 là pittông, 2 là kim loại lỏng, 3 là phần khuôn động, 4 lòng khuôn) vẽ bên dưới là nguyên lý:

a. Máy đúc áp lực.                         

b. Máy đúc liên tục.

c. Máy đúc trong khuôn cát.                     

d. Máy đúc trong khuôn tươi.

14. Vật liệu làm khuôn cát để đúc bao gồm:

a. Cát, đất sét, chất kết dính, chất phụ và nước

b. Đất sét, chất kết dính, chất phụ và nước

c. Cát, đất chịu lửa, chất kết dính, chất phụ và nước

d. Đất chịu lửa, chất kết dính, chất phụ và nước

15. Chọn phương pháp hợp lý để đúc ống gang dài 2 m đường kính 500 mm không cần lõi?

a. Đúc áp lực                     

b. Đúc khuôn cát   

c. Đúc ly tâm                    

d. Đúc khuôn mẫu chảy

16. Con mã được dùng để:

a. Làm hệ thống rót   

b. Làm lõi      

c. Chống đỡ lõi      

d. Đậu hơi

Quan sát quy trình sản xuất đúc bên dưới và trả lời các câu hỏi từ 17 đến 20

17. Cụm từ thích hợp điền vào vị trí (17) trên sơ đồ là:

a. Chế tạo hỗn hợp làm khuôn.                 

b. Chế tạo hỗn hợp cát áo.

c. Chế tạo hỗn hợp cát đệm.                                  

d. Chế tạo khuôn

18. Cụm từ thích hợp điền vào vị trí (18) trên sơ đồ là:

a. Chế tạo lõi.                                                        

b. Chế tạo hỗn hợp làm thao

c. Chế tạo hỗn hợp làm hệ thống rót                     

d. Chế tạo hỗn hợp làm đậu hơi

19. Cụm từ thích hợp điền vào vị trí (19) trên sơ đồ là:

a. Làm thao.                                                          

b. Làm hệ thống rót.

c. Làm đậu hơi.                             

d. Làm đậu ngót.

20. Cụm từ thích hợp điền vào vị trí (20) trên sơ đồ là:

a. Nấu kim loại (hợp kim) và rót.             

b. Lắp đặt hệ thống rót.

c. Lắp đặt con mã để cố định thao.           

d. Tính toán khối lượng vật liệu.