Công trường tiếng Nhật là gì
Công trình tiếng Nhật là 建設(けんせつ). Công trình có thể được hiểu theo 2 nghĩa là tổ hợp xây dựng đòi hỏi phải sử dụng kĩ thuật phức tạp (công trình kiến trúc, công trình xây dựng). Hoặc tác phẩm nghệ thuật, khoa học đòi hỏi nhiều công phu (công trình khoa học cấp nhà nước, công trình điêu khắc có giá trị nghệ thuật cao). Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến建設: 基礎工事(きそこうじ): Công trình cơ bản 河川改修工事(かせんかいしゅうこうじ): Công trình thủy lợi 建物(たてもの): Công trình kiến thức 学術論文(がくじゅつろんぶん): Công trình khoa học 土木(どぼく): Công trình công cộng 復旧工事(ふっきゅうこうじ): Công trình trùng tu Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến建設: 土木工事は金がかかる. Các công trình công cộng tốn rất nhiều tiền. 堤防の補強工事が始まった. Bắt đầu công trình gia cố cho đê điều. 基礎工事が終わったら,そのビルの建設が始まるだろう. Khi công trình cơ bản kết thúc chắc sẽ bắt đầu việc xây dựng tòa nhà đó. 建物はすぐに完成します. Tòa nhà sẽ sớm hoàn thành. 洪水期の重要な灌漑作業. Công trình thủy lợi quan trọng trong mùa lũ. Bài viết công trình tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. |