Battle là gì trong tiếng anh

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ battles trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ battles tiếng Anh nghĩa là gì.

battle /'bætl/

* danh từ - trận đánh; cuộc chiến đấu - chiến thuật !battle royal - trận loạn đả !to fight somebody's battle for him - đánh hộ cho người nào hưởng; làm cỗ sẵn cho ai !general's battle - trận thắng do tài chỉ huy !soldier's battle - trận đánh do đánh giỏi và dũng cảm

* nội động từ - chiến đấu, vật lộn \=to battle with the winds and waves+ vật lộn với sóng gió

Thuật ngữ liên quan tới battles

  • acarus tiếng Anh là gì?
  • laundress tiếng Anh là gì?
  • jiffies tiếng Anh là gì?
  • groupware (software for workgroups) tiếng Anh là gì?
  • pelmanism tiếng Anh là gì?
  • ectadenia tiếng Anh là gì?
  • articled tiếng Anh là gì?
  • trier tiếng Anh là gì?
  • mounts tiếng Anh là gì?
  • convalesced tiếng Anh là gì?
  • blencher tiếng Anh là gì?
  • freeloads tiếng Anh là gì?
  • spindle-shanks tiếng Anh là gì?
  • fortifies tiếng Anh là gì?
  • oddment tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của battles trong tiếng Anh

battles có nghĩa là: battle /'bætl/* danh từ- trận đánh; cuộc chiến đấu- chiến thuật!battle royal- trận loạn đả!to fight somebody's battle for him- đánh hộ cho người nào hưởng; làm cỗ sẵn cho ai!general's battle- trận thắng do tài chỉ huy!soldier's battle- trận đánh do đánh giỏi và dũng cảm* nội động từ- chiến đấu, vật lộn=to battle with the winds and waves+ vật lộn với sóng gió

Đây là cách dùng battles tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ battles tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

The battle ended in a Korean victory, with Japanese losses of 59 ships – 47 destroyed and 12 captured.

Trận đánh này tiếp theo Trận Toba-Fushimi ngày 29 tháng 3 1868 (lịch Gregori).

The battle followed the Battle of Toba–Fushimi on 29 March 1868 (Gregorian calendar).

Quân Anh xưng tội trước khi tiến hành trận đánh, như phong tục lâu nay của họ.

The English made their confessions before the battle, as was customary.

Mỉa mai là, trận đánh này giống y hệt Trận Uji lần thứ nhất, chỉ 4 năm trước đó.

This was an ironic reversal of the first Battle of the Uji, only four years earlier.

Có ai thèm ăn gì sau trận đánh không?

Anyone else crave dim sum after fisticuffs?

Đã có trận đánh nào diễn ra chưa?"

"Ever Shot Anyone?".

Ngươi dũng cảm nhỉ, quay lưng lại giữa trận đánh.

You've got some nerve, looking away in the middle of battle.

Loạt sách: Những trận đánh xe tăng lớn.

Clash of Chariots: The Great Tank Battles.

Có tổng cộng 65 chết hoặc tử thương trong và ngay sau trận đánh.

A total of 65 men died, in the battle or later of their injuries.

Charles Martel đã có trận đánh chống Saracens năm 736, 4 năm sau trận Tours.

Charles Martel fought a battle there against the Saracens in 736, four years after the Battle of Tours.

Năm 1918 tự nguyện gia nhập Hồng quân, tham gia nhiều trận đánh ở các mặt trận khác nhau.

In 1918 he joined the Red Army, serving in various staff positions.

Ông chết trong trận đánh tại Thượng Hải.

Killed in combat in Shanghai.

Tôi tìm cửa nhà tù, tôi đang tham gia trận đánh lớn.

I found the entrance to the prison door, I'm taking heavy fire.

Trong quá trình trận đánh, nó đã bắn phá làng Tasimboko.

During the operation she bombarded Tasimboko village.

Sau trận đánh, Lực lượng Đặc nhiệm 64 rút lui về Espiritu Santo.

After the engagement, TF 64 retired to Espiritu Santo.

Một ngày nọ, một trận đánh diễn ra gần khu nhà giáo sĩ của chúng tôi ở Mbarara.

One day a battle took place around our missionary home in Mbarara.

Vì Bruce và Rolex hầu như đều có tay nghề, trận đánh rất khó cho cả hai.

As Bruce and Rolex are almost evenly skilled, the fight was difficult for them both.

Lescure đã bị trọng thương trong trận đánh này.

Abescat was slightly injured in that fight.

Với tỉ lệ 2-1 ít hơn, Hanno bị đánh bại tương đối dễ dàng, mất 6000 quân trong trận đánh.

Being outnumbered two to one, Hanno was defeated relatively easily, losing 6,000 soldiers in battle.