Bảo lưu tiếng anh là gì năm 2024

bảo lưu trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bảo lưu sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • bảo lưu to maintain; to reserve bảo lưu ý kiến của mình to stick to one's opinion

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • bảo lưu * verb To keep in statu quo, to make reservations about bảo lưu mức lương: to keep someone's salary at the same level bảo lưu ý kiến: to make reservations about

bảo lưu ý kiến Tiếng Anh là gì

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • At the end you say you still took the advice. Và cuối cùng ông nói rằng vẫn bảo lưu ý kiến của mình.
  • They listen to me and my opinions and advice." Tôi thì bảo lưu ý kiến và quan điểm của mình”.
  • Of course, you can provide your own personal views! Vì thế bạn có thể bảo lưu ý kiến cá nhân mình!
  • (If anyone finds this assertion wrong, please consider this. (Nếu ai cho rằng điều này không đúng, xin bảo lưu ý kiến riêng).
  • I have said so before and I maintain this opinion. Việc này tôi từng phát biểu rồi và vẫn bảo lưu ý kiến này.

Những từ khác

  1. "bảo lĩnh cho một người vay nợ" Anh
  2. "bảo lưu" Anh
  3. "bảo lưu mọi quyền" Anh
  4. "bảo lưu mức lương" Anh
  5. "bảo lưu quyền sở hữu" Anh
  6. "bảo lạc" Anh
  7. "bảo lạc (thị trấn)" Anh
  8. "bảo lạc district" Anh
  9. "bảo mẫu" Anh
  10. "bảo lưu mức lương" Anh
  11. "bảo lưu quyền sở hữu" Anh
  12. "bảo lạc" Anh
  13. "bảo lạc (thị trấn)" Anh

Cho em hỏi chút "bảo lưu" tiếng anh nói như thế nào? Đa tạ nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

The government of Saudi Arabia reserves numerous jobs for the clergy that range from preaching to judgeships.

Một số quốc gia đã có những bảo lưu với Hiệp ước Vienna về Quan hệ Ngoại giao, nhưng chúng rất nhỏ.

Some countries have made reservations to the Vienna Convention on Diplomatic Relations, but they are minor.

Chính phủ Vương quốc Anh và Quốc hội Anh chịu trách nhiệm về các vấn đề được bảo lưu và ngoại lệ.

The government and Parliament of the United Kingdom are responsible for reserved and excepted matters.

Google bảo lưu quyền không xóa các khỏi chỉ mục các trang web bị xem là có sử dụng kỹ thuật che giấu.

Google reserves the right to exclude sites from its index that are considered to use cloaking.

Thay vào đó, ông say mê với công việc nghiên cứu, thậm chí còn bảo lưu một năm để học môn hóa-sinh.

Instead, he became absorbed in research, even taking a year off to study biochemistry.

Google bảo lưu quyền không bán mọi cuốn sách được gửi tới Google Play bất kỳ lúc nào theo quyết định của riêng mình.

Google reserves the right not to sell any book submitted to Google Play at any time, and at its sole discretion.

Như trong các lĩnh vực khác của pháp luật, các quốc gia nói chung bảo lưu quyền giải thích khái niệm cho chính họ.

As in other areas of law, states generally reserve the right to interpret the concept for themselves.

Gần đây hơn, một số sáng kiến địa phương được chế định nhằm bảo lưu các phương ngữ truyền thống và tính đa dạng của chúng.

More recently, a number of local initiatives have been set up to save the traditional dialects and their diversity.

Chúng tôi khuyến khích bạn nên chủ động trong việc đảm bảo lưu lượng truy cập quảng cáo của bạn tuân thủ Chính sách chương trình AdSense.

We encourage you to be proactive in making sure that your ad traffic complies with the AdSense programme policies.

Cộng đồng có sự bảo lưu đông dân nhất ở bang Minnesota, nơi đã hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới ở cấp tiểu bang hồi đầu năm.

The band has the most populous reservation in the state of Minnesota, which had legalized same-sex marriage earlier that year.

Bảo lưu đại học là một thủ tục tạm dừng các hoạt động học tập tại môi trường đại học trong một thời gian cụ thể.

1.

Cô quyết định bảo lưu đại học để tập trung vào những gì cô thực sự muốn.

She decided to apply for a leave of absence to focus on what she really wanted.

2.

Trường đại học đã cho cô ấy bảo lưu đại học để theo đuổi cơ hội thực tập ở nước ngoài.

The university granted her a leave of absence to pursue an internship opportunity abroad.

Cùng DOL phân biệt leave of absence và refferal nhé!

- Leave of absence (nghỉ phép): Thời gian được cho phép nghỉ học hoặc nghỉ làm trong một khoảng thời gian nhất định, thường được cấp bởi trường học, đại học hoặc tổ chức giáo dục.Ví dụ: I had to take a leave of absence from university due to a family emergency. (Tôi phải xin nghỉ học tại đại học do một vấn đề khẩn cấp trong gia đình).

- Deferral (sự hoãn, trì hoãn): Hành động hoãn lại việc nhập học hoặc thời gian bắt đầu một khóa học, thông qua sự đồng ý của trường học hoặc đại học.Ví dụ: The student requested a deferral of admission to the following year. (Học sinh đã yêu cầu trì hoãn nhập học đến năm sau).

Tóm lại, "leave of absence" xảy ra khi đang học nhưng muốn tạm nghỉ, trong khi "deferral" xảy ra khi chưa bắt đầu học nhưng muốn dời sang một khoảng thời gian trong tương lai.