Bạn là ai tiếng nhật

Tên tiếng Nhật của bạn là gì?

Bạn là ai tiếng nhật

Bạn có biết tên tiếng Nhật của mình là gì không? Hãy cùng tìm hiểu tên tiếng Nhật của bạn nhé!

Tên tiếng Nhật của bạn là gì nhỉ?

Bạn là ai tiếng nhật

Đã khi nào bạn thắc mắc nếu 1 ngày mình đổi quốc tịch qua Nhật Bản thì đâu sẽ là cái tên dành riêng cho bạn chưa? Để ZenQuiz gợi ý cho nhé.

Mẫu câu 7: a. あのひと/あのかたは 

A~さん(さま)<~san(sama)>ですか

 Người kia là A phải không? Vị kia là A phải không ạ?

b. あのひと/あのかたは だれ(どなた)ですか

- Mẫu câu (a.) dùng để xác định lại tên một người.

- Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ (どなた

- Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng là だれ, khi muốn nói 1 cách lịch sự thì dùng どなた.

Vd:

(Người này (vị này) là anh (ông) Kimura.)

(Người này là ai vậy ?)

あのかたはどなたですか

(Vị này là ngài nào vậy?)

Các điểm chú ý thêm:

Khi giới thiệu tên mình không bao giờ được nói thêm chữ さん hoặc さま ( có nghĩa là ngài, gọi một cách tôn kính) vì trong tiếng Nhật có sự tế nhị là người Nhật luôn tự hạ mình trước người khác. Khi giới thiệu tên người khác thì phải thêm chữ さん hoặc さま ( khi giới thiệu người lớn tuổi có địa vị xã hội cao)

Mẫu câu 8:  ___A__ は ___1__ですか、___2__ですか。

+ ___A__は __1(2)___です。

- Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.

- Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____?”

Vd:

1_Namさんはいしゃですか。せんせいですか。

(anh Nam là bác sĩ hay là giáo viên thế ạ)

2_Mai ちゃんは8さいですか。9さいですか。

(Bé mai 8 tuổi hay là 9 tuổi thế ạ?)

Mẫu câu 9: ___A__は なんの~ _____ですか。

+ A は ~の~ です。

- Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc

- Nghiã là: “A là về cái j về loại gì?”

Vd:

1_このほんはなんのほんですか。

-Kono hon wa nanno hon desuka. ( cuốn sách này là sách gì?)

2_このほんはにほんのほんです。

+ Kono hon wa Nihongo no hon desu.( cuốn sách này là sách tiếng Nhật)

Mẫu câu 10: ___A__ は なん ですか。

+A は ~ です。

- Đây là câu hỏi với từ để hỏi:

- Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?”

Vd:

1_これはなんですか。

- Kore wa nandesuka. (đây là cái gì?)

2_これはノートです。

+ Kore wa NOTO desu. (đay là cuốn tập)

Mẫu câu 11: おなまえ は? - あなたのなまえ は なんですか。

+ わたし は A です。

(しつれですが、おなまえは?)Đây là câu hỏi lịch sự.

- Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.

- Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?”

Vd:

おなまえは?

- Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka)

 ( Tên bạn là gì?)

わたしはAです。

+ watashi wa A desu.

Tên tôi là A

Mẫu câu 12: いなかふるさと は どこ ですか。

+ わたしのいなかふらさと は ~ です。

- Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn

- Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?”

Vd:

1_いなかはどこですか

- Inaka wa doko desuka ( Quê của bạn ở đâu?)

2_わたしのいなかはハノイです

+ watashi no inaka wa HANOI desu.( quê tôi ở Hà Nội)

Chúc các bạn thành công !

Có thể bạn quan tâm:

*** Hồ sơ du học Nhật Bản thủ tục nhanh gọn, dễ dàng minh bạch

*** Công ty du học Nhật Bản uy tín tại Hà Nôi & tp.HCM

1. あのパソコンはだれのですか?

 Máy tính đó là ai?

わたしのです。

Đó là tôi.

Giải thích

Câu trả lời cho だれのですか?là OOのです。, như trong câu ví dụ. Sử dụng tên người, v.v. cho và OO. Lưu ý rằng 私わたしのです。được viết tắt là 私わたしの(パソコン)です。AB

Nếu bạn muốn biết thêm, vui lòng kiểm tra từ URL bên dưới nhé.

Bạn là ai tiếng nhật
Cái này là gì? tiếng Nhật là gì?→AのB, これは何の[物]ですか?Ý nghĩa, cách dùng của cấu trúc này!【Ngữ pháp N5】

2. あのふくはだれのものですか?

Quần áo đó là của ai?

→だれのものでもありません。

Không phải của ai cả.

Giải thích

Thay vì だれのですか?, bạn có thể nói だれのものですか?.

だれのものでもありません。thường được sử dụng, vì vậy hãy học nó nhé!

Bạn là ai tiếng nhật
Quá khứ,Quá khứ phủ định? tiếng Nhật là gì?→~でした&ではありませんでした Ý nghĩa, cách dùng của cấu trúc này!【Ngữ pháp N5】

3. あれはだれの服ふくですか?

 Quần áo đó là của ai?

→あれは首藤しゅとうさんの服ふくです。

Đó là quần áo của Shuto.

Giải thích

①だれのですか?

②だれのものですか?

③だれの服ふくですか?

Ba cách nó này có ý nghĩa đúng và như nhau. Vì vậy, nếu bạn không biết chủ sở hữu là ai, hãy nhớ rằng có ba cách để nói điều đó nhé.

Bạn là ai tiếng nhật

4. これ、だれの?

Đây là ai?

→あ、それは金子かねこさんのです。

Ah, đó là của Kaneko.

Giải thích

Trong một số trường hợp, これはだれのですか?Bị bỏ qua và これ、だれの? được sử dụng. Về cơ bản, nó được sử dụng cho gia đình, bạn bè và cấp dưới, nhưng không dành cho người lớn tuổi như giáo viên hoặc cấp trên.

5. この財布さいふはどなたのでしょうか?

Ví này là của ai?

鈴木すずき様さまのものです。

Nó thuộc về Suzuki.

Giải thích

Cách nói lịch sự của だれのですか?どなたのでしょうか?

Bài trước cũng có nói đến cách hỏi tên thể lịch sụ của だれですか?là どなたですか? rồi phải không nào?

Nó giống như nhau cả.

Bạn là ai tiếng nhật
[V- được không?] tiếng Nhật là gì? → Vましょうか? Ý nghĩa và cách sử dụng. [Ngữ pháp N5]