Bản đồphường thủy phương hương thủy gồm các đường nào năm 2024
Kể từ hôm nay (01/7/2021), thành phố Huế sẽ chính thức được mở rộng theo Nghị quyết số 1264/NQ-UBTVQH14 ngày 27/4/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội với diện tích hơn 265 km2 (tăng 3,76 lần), dân số 652.572 người (tăng 1,8 lần), có 36 đơn vị hành chính cấp xã (29 phường và 7 xã). Theo đó, có 9 phường được sắp xếp lại thành 5 phường, gồm: Phường Gia Hội (sáp nhập từ phường Phú Cát và Phú Hiệp); Phường Thuận Lộc (sáp nhập từ phường Phú Bình và Thuận Lộc); Phường Đông Ba (sáp nhập từ phường Phú Hòa và Thuận Thành); Phường Tây lộc (sáp nhập từ phường Tây Lộc và 1 phần của phường Thuận Thành); Phường Thuận Hòa (sáp nhập từ phường Thuận Hòa và 1 phần của phường Phú Thuận). Có 13 xã, phường, thị trấn của thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà, huyện Phú Vang từ nay sẽ được nhập vào thành phố Huế, gồm: xã Thủy Vân và Thủy Bằng (thị xã Hương Thủy), phường Hương Hồ, Hương An, xã Hương Thọ, Hương Phong, Hương Vinh, Hải Dương (thị xã Hương Trà); xã Phú Thượng, Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh và thị trấn Thuận An (huyện Phú Vang). Trong đó, có 4 phường được thành lập từ các xã, thị trấn, gồm: Phường Hương Vinh (từ xã Hương Vinh); Phường Thủy Vân (từ xã Thủy Vân); Phường Phú Thượng (xã Phú Thượng); Phường Thuận An (thị trấn Thuận An). Như vậy, kể từ hôm nay, thành phố Huế sẽ có 29 phường và 7 xã, gồm: - 29 phường: Phường Đúc, Thủy Xuân, Thủy Biều, Trường An, An Cựu, An Đông, An Tây, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Vĩ Dạ, Xuân Phú, Phước Vĩnh, Hương Sơ, An Hòa, Kim Long, Hương Long, Phú Nhuận, Phú Hậu, Gia Hội, Thuận Lộc, Đông Ba, Tây Lộc, Thuận Hòa, Hương Hồ, Hương An, Hương Vinh, Thủy Vân, Phú Thượng, Thuận An. - 07 xã: Thủy Bằng, Hương Thọ, Hương Phong, Hải Dương, Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh. Thành phố Huế mới, có trục kéo dài từ thượng nguồn đến hạ nguồn sông Hương. Không gian đô thị Huế không chỉ có di sản hiện có, mà Huế còn trở thành đô thị có đủ địa hình đồng bằng, biển, đầm phá và cả vùng núi. Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Xét Tờ trình số 13797/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường nội thị thuộc thị xã Hương Thủy (năm 2022); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy gồm: điều chỉnh chiều dài 06 đường và đặt tên mới 45 đường (chi tiết theo phụ lục đính kèm). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 8 thông qua ngày 04 tháng 01 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2023/. Nơi nhận: - Như Điều 2; - UBTV Quốc hội, Chính phủ; - Ban Công tác đại biểu; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Các Bộ: VH,TT&DL; Tài chính; - Thường vụ Tỉnh ủy; - Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, TP Huế; - Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh; - VP: Lãnh đạo và các CV; - Lưu: VT, Cm. CHỦ TỊCH Lê Trường Lưu PHỤ LỤC DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ HƯƠNG THỦY (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 03/2023/NQ-HĐND tỉnh ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT Tên đường Điểm đầu cũ Điểm cuối cũ Chiều dài cũ Điểm đầu mới Điểm cuối mới Rộng (m) Chiều dài mới (m)
01 Phùng Lưu Dương Thiệu Tước Phùng Quán 5.000 Dương Thiệu Tước Sân golf 13.5 2.800 II. Phường Thủy Phương 02 Khúc Thừa Dụ Phạm Văn Thanh Giáp phường Thủy Dương 1.812 Phạm Văn Thanh Võ Trọng Bình 13.5 3.100 03 Nguyễn Viết Xuân Ngô Thế Vinh Tôn Thất Sơn 2.000 Trần Minh Tông Tôn Thất Sơn 19.5 2.136 04 Nguyễn Văn Chính Ngô Thế Vinh Hồ Biểu Chánh 1.100 Trần Minh Tông Hồ Biểu Chánh 36 1.250 III. Phường Thủy Châu 05 Sóng Hồng Thuận Hóa Nguyễn Thượng Phương 2.980 Thuận Hóa Võ Trác 19.5 3.500 IV. Phường Phú Bài 06 Nguyễn Văn Thương Nguyễn Văn Trung Võ Xuân Lâm 600 Nguyễn Văn Trung Nguyễn Quang Yên 12 370
TT Tên đường cũ Điểm đầu Điểm cuối Dài (m) Rộng (m) Loại mặt đường Tên đường mới
1 Đường QH số 6, Khu TĐC Thủy Dương Phường An Đông KQH TĐC Thủy Dương 495 56 Nhựa Nguyễn Đức Tâm 2 Đường số 4 Khu ĐTM CIC8 Phường An Đông Hói Quý Đông 615 24 Nhựa Lê Trung Tông 3 Kiệt 303, Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành Khúc Thừa Dụ 300 19,5 Nhựa Nguyễn Văn Tố 4 Đường QH số 11, Khu TĐC Thủy Thanh, Thủy Dương Tự Đức Thuận An Hói Cây Sen 980 18,5 Nhựa Nguyễn Công Duẫn 5 Đường QH Thủy Thanh Đường QH số 1, Khu TĐC Thủy Dương Tỉnh lộ 1, xã Thủy Thanh 1.139 18,5 Nhựa Trần Duy Hưng 6 Đường QH số 2, Khu TĐC Thủy Dương Đại Giang Tỉnh lộ 1, xã Thủy Thanh 1.266 15,5 Nhựa Lưu Nhân Chú 7 Đường QH song song Tự Đức Thuận An đi vào Khu TĐC Thủy Dương GĐ 1 Đại Giang Đường QH số 11, Khu TĐC Thủy Dương 643 19,5 Nhựa Đỗ Nhuận 8 Đường QH số 8, KQH TĐC Thủy Dương Trần Duy Hưng Ranh giới phường Thủy Dương (TĐC Hói Cây Sen) 770 18,5 Nhựa Nguyễn Huân 9 Đường khu TĐC Thủy Thanh song song Tự Đức - Thuận An Đường QH số 11, KQH TĐC Thủy Thanh, Thủy Dương Tỉnh lộ 1, xã Thủy Thanh 555 13,5 Nhựa Nguyễn Giản Thanh 10 Đường QH số 1, KQH TĐC Thủy Dương Đỗ Nhuận Ranh giới phường Thủy Dương (Nguyễn Công Duẫn) 746 10,5 Nhựa Nguyễn Như Đỗ 11 Đường QH số 7 (trước trụ sở Ban QLĐTM An Vân Dương) Trạm Phát sóng Đài phát thanh truyền hình thị xã Đường dọc sông Lợi Nông 320 10,5 Nhựa Lê Chí 12 Đường QH số 8, Khu ĐTM CIC8 Showroom Mitsubishi Huế Đường dọc sông Lợi Nông 520 10,5 Nhựa Nguyễn Nhân Bỉ 13 Đường QH, Khu ĐTM CIC8 Showroom Mitsubishi Huế Gara ô tô Trường Phát 290 11 Nhựa Trần Lãm 14 Đường QH song song Đường Phạm Văn Thanh Đường gom cạnh hói đường Bến Khúc Thừa Dụ 660 11,5 Nhựa Mạc Ninh Bang 15 Đường QH song song Đường Phạm Văn Thanh Đường gom cạnh hói đường Bến Khúc Thừa Dụ 590 12 Nhựa Triệu Thị Trinh 16 Đường liên tổ 5, 6, 7 (Kiệt 1, 2 An Thường Công Chúa) Kiệt 203, Nguyễn Tất Thành Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành 530 5 Nhựa Triệu Thái 17 Đường ranh giới 2 phường Thủy Dương, Thủy Phương (Kiệt 427 Nguyễn Tất Thành) Nguyễn Tất Thành Khúc Thừa Dụ 208 9 Nhựa Hà Thọ Lộc 18 Đường phía kênh Xuân Chánh Cầu Xuân Chánh (Km 23+380) Nhà ông Nguyễn Văn Dũng 585 5 Bê tông Trần Đình Thám II. Phường Thủy Phương 19 Khu hạ tầng Thanh Lam Tôn Thất Sơn Ngô Thế Vinh 1.010 24 Nhựa Trần Minh Tông 20 Đường song song đường Trần Minh Tông (cách 65m) Nguyễn Viết Xuân Dự kiến nhà văn hóa Tổ 11 565 9 Nhựa Nguyễn Danh Thực 21 Đường song song đường Trần Minh Tông (cách 120m) Nguyễn Viết Xuân Khu vui chơi Thanh Lam 465 9 Nhựa Thích Mật Hiển 22 Đường tránh Dạ Lê Kiệt 156 Dạ Lê Kiệt 198 Dạ Lê 950 5 Bê tông Nguyễn Mậu Tài 23 Kiệt 66 Nguyễn Duy Cung Kiệt 66 Nguyễn Duy Cung Đường Trưng Nữ Vương 380 5 Bê tông Phạm Công Trứ 24 Kiệt 16 Nguyễn Văn Chính Nguyễn Văn Chính Nguyễn Viết Xuân 415 13,5 Nhựa Ngô Nhân Tuấn III. Phường Thủy Châu 25 Đường gom Sông Vực (Kiệt 10, Châu Sơn) Châu Sơn (nhà bà Bùi Thị Sáo) Châu Sơn (Nhà ông Lê Viết Hiền) 687 6 Bê tông Thích Thiện Siêu 26 Đường láng nhựa Tổ 4 (Kiệt 3, Châu Sơn) Châu Sơn (nhà ông Trần Chớ) Trưng Nữ Vương (Nhà ông Trần Nhật Trường) 700 6 Bê tông Nguyễn Bá Tuyển 27 Đường bê tông (sau trụ sở UBND thị xã) Võ Liêm Võ Trác 360 5 Bê tông Bùi Chí Nhuận 28 Đường Khu QH Quang Trung (Kiệt 160 Sóng Hồng) Sóng Hồng Hoàng Hữu Thường 430 5 Bê tông Dương Thưởng 29 Đường cạnh trường THPT Phú Bài - MN Bình Minh (Kiệt 16 Tân Trào) Tân Trào Nguyễn Xuân Ngà 450 5 Bê tông Phan Trần Chúc IV. Phường Phú Bài 30 Đường Khu QH xen cư Tổ 9 Nam Cao Khu CN Phú Bài 880 8 Nhựa Võ Tảo 31 Khu QH HTKT Quang Trung Nguyễn Viết Phong Quang Trung 600 11,5 Nhựa Hoàng Kim Xán 32 Đường Khu QH 8C Đỗ Xuân Hợp Kiệt 60 Sóng Hồng 340 6 Nhựa Hà Duy Phiên 33 Khu QH Khu 8D Thửa đất số 107 (dự kiến đường Nguyễn Huỳnh Đức) Võ Xuân Lâm 312 6 Nhựa Phan Huy Vịnh 34 Đường Khu QH 8.2 Quang Trung (Đất ông Dương Quang Mạnh) Đỗ Xuân Hợp 350 6 Nhựa Ngô Đức Tu 35 Đường Khu QH 8.1 Nguyễn Văn Trung (Nhà hàng Nam Phương) Võ Xuân Lâm 480 7 Nhựa Châu Thị Vĩnh Tế 36 Đường Khu QH 7C (Kiệt 43 Trưng Nữ Vương) Trưng Nữ Vương Giáp Quân đội 176 314 8 Nhựa Phan Tấn Huỳnh 37 Đường Khu QH khu 6 Nguyễn Khoa Văn Kiệt 85, Trưng Nữ Vương 206 12 Nhựa Hồ Trung Lượng 38 Đường Khu QH 7C, 7B Nguyễn Khoa Văn Nhà ông Cảnh 350 6 Nhựa Nguyễn Đăng Sở 39 Khu QH 7C (kiệt 6 Nguyễn Khoa Văn) Nguyễn Khoa Văn Nhà ông Vũ Duy Mông 325 6 Bê tông Bùi Thức Kiên 40 Kiệt 26, Trưng Nữ Vương Trưng Nữ Vương Đinh Lễ 259 6 Bê tông Trần Huy Tích
41 Đường vào Trung đoàn Cảnh sát Cơ động Thuận Hóa Vân Dương 1.530 9,5 Nhựa Bùi Thiện Ngộ 42 Kiệt 130 Trần Hoàn Trần Hoàn Hoàng Phan Thái 600 9 Nhựa Hoàng Minh Đạo 43 Kiệt 138 Trần Hoàn Trần Hoàn Hoàng Phan Thái 600 9 Nhựa Trần Hữu Tước 44 Đường QH Sợi Phú Bài (song song Nguyễn Trọng Hợp) Dương Thanh Bình Nguyễn Thái Bình 400 9,5 Nhựa Lê Văn Một 55 Đường QH Sợi Phú Bài (song song Nguyễn Trọng Hợp) Dương Thanh Bình Nguyễn Thái Bình 440 9,5 Nhựa Nguyễn Phan Vinh Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND ngày 04/01/2023 về điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |