Bài tập trắc nghiệm về mệnh đề quan hệ

Suggestions for you

Bài tập trắc nghiệm về mệnh đề quan hệ

Build your own quiz

  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. I like reading books ...........tell about different peoples and cultures.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Do you know the man_____we met at the party lastweek?
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. My mother,__________everyone admires, is a famous teacher.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. This is the village in ______my family and I have lived for over 20 years.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. The woman, _________was sitting in the meeting , didn't seem friendly to us at all.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. We'll come in June_______the schools are on holiday.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. The old building_____is in front of my house fell down.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. I bought a T- shirt_____is very nice.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. We saw many soldiers and tanks______were moving to the front.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. We need a teacher_____native language is English.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. The man sitting next to me kept talking during the meeting, _______ really annoyed me.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. The people _______ live in England speak English.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Some writers can exactly describe things_______they have never seen.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. I khow the place_____roses grow in abundance.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. The man_____wallet I found gave me a reward.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. The waiter______served us yesterday was politeand friendly.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Is there anyone______can help me do this?
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. The temple ______we want to visit opens at 7.00.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. The meal ____Nam cooked was delicious.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. The boy ______ bike was stolen went to the police station.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Chúng ta dùng đại từ nào để thay thế cho tân ngữ chỉ người?
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Đại từ nào dưới đây thay thế cho từ (cụm từ ) chỉ nơi chốn?
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Đại từ nào thay thế cho chủ ngữ chỉ người?
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Thay thế cho cụm từ chỉ thời gian là______.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Thay thế cho danh từ chỉ vật là_____.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. ________được dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật đứng trước.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Khi đi sau các hình thức so sánh nhất, chúng ta dùng_______.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. ________là trạng từ quan hệ để thay thế cho các từ / cụm từ chỉ địa điểm, nơi chốn.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. _________là trạng từ quan hệ để thay thế cho từ/cụm từ chỉ thời gian.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Dùng đại từ nào khi danh từ phía trước chỉ người và vật?
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. ________là trạng từ quan hệ chỉ lý do.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Từ nào dưới đây là đại từ quan hệ?
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. _______đi sau các đại từ bất định.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn là_______.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Dùng trạng từ quan hệ nào để thay thế cho cụm từ chỉ thời gian?
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. _______để thay thế cho tân ngữ chỉ người.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. _______không được dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định.
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật đứng trước ta dùng đại từ nào?
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Dùng đại từ quan hệ nào để thay thế cho từ/ cụm từ chỉ địa điểm, nơi chốn?
  • Multiple Choice Please save your changes before editing any questions. Đại từ nào được dùng làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người?
  • Explore all questions with a free account Already have an account?

Khi nào thì đúng thật trọng mệnh đề quan hệ?

Cách dùng mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh.

Khi nào sử dụng mệnh đề quan hệ?

Trong mệnh đề quan hệ, Which là đại từ quan hệ được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ sự vật, sự việc. Nó đảm nhiệm vai trò của chủ ngữ hoặc tân ngữ trong một câu. Chính vì vậy, sau which là một chủ ngữ hoặc động từ.

Mệnh đề quan hệ gồm những gì?

Mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) bắt đầu bằng các đại từ quan hệ: who, whom, which, that, whose hay những trạng từ quan hệ: why, where, when. Mệnh đề quan hệ dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.

Mệnh đề quan hệ trọng tiếng Anh là gì?

Mệnh đề quan hệ tiếng Anh (Relative clauses) là một mệnh đề đứng ngay sau một danh từ mà nó thay thế, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ đó. Mệnh đề quan hệ có chủ ngữ và vị ngữ đầy đủ và được bắt đầu bởi 1 đại từ quan hệ/ 1 trạng từ quan hệ.