Bài tập Tiếng Việt Bài 20: Từ chú bồ câu đến internet

Vở bài tập tiếng việt lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 tuần 29 trang 47, 48, 49 bài 20 từ chú bồ câu đến in-tơ-nét

1.Theo bài đọc, thời xưa, người ta đã gửi thư bằng cách nào ? [ đánh dấu v vào ô trống trước đáp án đúng ].

– Dùng bồ câu để đưa thư.

– Gửi thư qua đường bưu điện.

– Bỏ thư vào chai thủy tinh.

– Gửi thư qua in-tơ-nét.

Trả lời :

2. Ngày nay, chúng ta có thể trò chuyện với người ở xa bằng cách nào ?

Trả lời :

– Ngày nay chúng ta có thể viết thư, gọi điện, nhờ in-tơ-nét nhìn thấy hình ảnh người nói chuyện với mình.

3. Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào cột thích hợp.

[ trò chuyện, bức thư, trao đổi ,bồ câu, chai thủy tinh, gửi, điện thoại ]

       Từ ngữ chỉ sự vật      Từ ngữ chỉ hoạt động
………………………………………… ………………………………………….

Trả lời :

     Từ ngữ chỉ sự vật        Từ ngữ chỉ hoạt động
 Bức thư, bồ câu, chai thủy tinh, điện thoại.  Trò chuyện, trao đổi, gửi.

4. Viết tiếp để hoàn thành câu :

Nhờ có in-tơ-nét, bạn có thể ………………………..

Trả lời :

Nhờ có in-tơ-nét, bạn có thể ….nhìn thấy người nói chuyện với mình…………..

5. Tìm từ ngữ :

a. Có tiếng chứa eo :

M : chèo thuyền, ………..

b. Có tiếng chứa oe :

M : chim chích chòe, ………..

Trả lời :

a. M : chèo thuyền, …leo trèo, con mèo, lọ keo, móc treo, nhăn nheo, béo, cây bèo, cái kéo,……..

b. M : chim chích chòe, …ngo ngoe, lập lòe, xòe tay, toe toét, vàng hoe, mạnh khỏe, khoe khoang,……..

6. Chọn a hoặc b :

a. Điền l hoặc n vào chỗ trống .

Dòng sông mới điệu …….àm sao

……ắng ……ên mặc áo ……ụa đào thướt tha

Trưa về trời rộng bao …….a

Áo xanh sông mặc như ……à mới may .

[ Theo Nguyễn Trọng Tạo ]

b. Tìm từ ngữ :

– Có tiếng chứa ên :

M : bến tàu, ………..

– Có tiếng chứa ênh :

M : mênh mông, ………

Trả lời:

a.

Dòng sông mới điệu …l….àm sao

N…ắng …l…ên mặc áo …l…ụa đào thướt tha

Trưa về trời rộng bao …l….a

Áo xanh sông mặc như …l…à mới may .

b. – Có tiếng chứa ên :

M : bến tàu, …cây nến, con hến, đến nơi, phía trên, ốc sên, tên tuổi, mến yêu,……..

– Có tiếng chứa ênh :

M : mênh mông, …con kênh, lênh khênh, bênh vực, khám bệnh, tập tễnh,……

7. Viết từ ngữ chỉ hoạt động của các bạn nhỏ dưới mỗi tranh.

Trả lời:

8. Chọn dấu câu thích hợp điền vào mỗi ô trống.

Ti vi là bạn của cả gia đình em … Bố em thường thích xem thời sự … bóng đá … Mẹ em thích nghe nhạc … xem phim truyền hình … Còn em thích nhất là chương trình Thế giới động vật …

Trả lời:

Ti vi là bạn của cả gia đình em ... Bố em thường thích xem thời sự .,. bóng đá ... Mẹ em thích nghe nhạc .,. xem phim truyền hình ... Còn em thích nhất là chương trình Thế giới động vật ...

9. Viết tên 5 đồ dùng trong gia đình em và công dụng của chúng vào chỗ trống thích hợp.

       Tên đồ vật           Công dụng
 M: Tủ lạnh   giữ thức ăn tươi nâu

Trả lời:

            Tên đồ vật          Công dụng
  M :  Tủ lạnh     giữ thức ăn tươi nâu
   Ấm siêu tốc    Đun nước nhanh
   Cái chổi    Quét nhà, quét sân
   Máy giặt    Giặt chăn, màn, quần áo
   Ti vi    Xem thông tin , giải trí
   Tủ quần áo    Đựng quần áo

10. Viết 4 – 5 câu tả một đồ dùng trong gia đình em.

G : – Tên đồ dùng là gì ?

– Nó có gì nổi bật về hình dạng, kích thước, màu sắc, …. ?

– Nó được dùng để làm gì ?

– Em có cảm nghĩ gì khi đồ dùng đó có trong nhà của mình ?

Trả lời :

Gần Tết, bố em mới mua một chiếc ti vi. Màn hình ti vi rất phẳng, hình chữ nhật, đường viền màu đen. Hai chân đỡ hình chữ A rất chắc chắn. Có ti vi rất là thích, bố mẹ thì xem thời sự và phim truyền hình. Còn em thì thích xem phim hoạt hình và các chương trình về học tập.

Bài kế tiếp bài 21 Mai An Tiêm

Bài trước bài 19 Cảm ơn anh hà mã

Xem video bài học bài 20 Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét

Theo bài đọc, thời xưa, người ta đã gửi thư bằng những cách nào? Ngày nay, chúng ta có thể trò chuyện với người ở xa bằng những cách nào? Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn và cột thích hợp. Viết tiếp để hoàn thành câu. Tìm từ ngữ chứa vần eo/oe, ên/ênh, Điền l hoặc n. Viết từ ngữ chỉ hoạt động của các bạn nhỏ dưới mỗi tranh. Chọn dấu câu thích hợp điền vào mỗi ô trống. Viết tên 5 đồ dùng trong gia đình em và công dụng của chúng vào chỗ trống thích hợp. Viết 4 – 5 câu tả một đồ dùng trong gia đình e

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Câu 6

Chọn a hoặc b.

a. Điền l hoặc n vào chỗ trống.

Dòng sông mới điệu …àm sao

…ắng …ên mặc áo …ụa đào thướt tha

Trưa về trời rộng bao …a

Áo xanh sông mặc như …à mới may.

[Theo Nguyễn Trọng Tạo]

b. Tìm từ ngữ:

- có tiếng chứa ên: M: bến tàu,…

- có tiếng chứa ênh: M: mênh mông,…

Phương pháp giải:

Em đọc kĩ đề bài và thực hiện.

Lời giải chi tiết:

a. Điền l hoặc n vào chỗ trống.

Dòng sông mới điệu làm sao

Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha

Trưa về trời rộng bao la

Áo xanh sông mặc như là mới may.

[Theo Nguyễn Trọng Tạo]

b. Tìm từ ngữ:

- có tiếng chứa ên: tên lửa, quý mến, cây nến, ốc sên, bện chổi, con hến

- có tiếng chứa ênh: lênh đênh, bênh vực, chênh vênh, bệnh viện, tập tễnh, chểnh mảng.

Câu 10

Viết 4 – 5 câu tả một đồ dùng trong gia đình em.

G:

- Tên đồ dùng là gì?

- Nó có gì nổi bật về hình dạng, kích thước, màu sắc,…?

- Nó được dùng để làm gì?

- Em có cảm nghĩ gì khi đồ dùng đó có trong nhà của mình?

Phương pháp giải:

Em dựa vào gợi ý để hoàn thành bài tập.

Lời giải chi tiết:

Bài tham khảo 1:

Chiếc quạt nhà em đã sử dụng từ mấy năm rồi. Nó cao đến bụng em. Khung quạt màu xanh, cánh màu xám. Mỗi khi đến mùa hè, nó lại giúp gia đình em bớt đi cái nóng oi ả. Dù đã dùng lâu nhưng quạt vẫn rất mát. Em cảm thấy quạt là một đồ dùng rất có ích trong gia đình em.

Bài tham khảo 2:

Bố mẹ em mới mua một chiếc ti vi. Chiếc ti vi này to hơn chiếc cũ của nhà em. Nó có viền màu đen, màn hình bóng loáng. Gia đình em thường dùng ti vi để xem các chương trình như thời sự, phim truyền hình, giải trí,… Ti vi là một đồ dùng không thể thiếu trong gia đình em.

Loigiaihay.com

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề