Bài tập sắp xếp lại câu tiếng Anh lớp 7
Kiến thức tiếng Anh ở bậc Trung học cơ sở được xem là những kiến thức vô cùng cần thiết, không chỉ được áp dụng nhiều trong đời sống hằng ngày mà còn là nền tảng cho những kiến thức cao hơn ở cấp Trung học phổ thông hay Đại học. Trong đó, phần kiến thức tiếng Anh lớp 7 có lẽ là một trong những đơn vị kiến thức quan trọng nhất và cũng khó nắm bắt nhất. Bài viết này xin đưa ra một số đề ôn tập để các em có thể ghi nhớ và củng cố lại những kiến thức đã học của mình. Show 1. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 7Từ nền tảng kiến thức tiếng Anh lớp 6, ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 tiếp tục được nâng cao hơn và giúp học sinh từng bước làm quen với các kiến thức quan trọng như sau:
What + (a/an) + Adj + danh từ đếm được số ít/ số nhiều! What + Adj + danh từ không đếm được! How + Adj/ Adv + S + V!
So sánh bằng: S + be/ V + as + Adj/ Adv + as… So sánh hơn: S + be/ V + Adj/ Adv_er + than… S + be/ V + more + Adj/ Adv + than… So sánh hơn nhất: S + be/ V + the + Adj/ Adv_est… S + be/ V + the most + Adj/ Adv…
Hiện tại đơn: miêu tả một thói quen hoặc một sự thật hiển nhiên. S + V/ V_s/ V_es… Hiện tại tiếp diễn: diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. S + am/ is/ are + Ving… Quá khứ đơn: diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. S + V_ed/ P2… Tương lai đơn: diễn tả một hành động hoặc một kế hoạch có thể xảy ra trong tương lai. S + will + V… May, Might: diễn tả hành động có thể xảy ra. Can, Can’t: diễn tả khả năng ở hiện tại hoặc tương lai (có thể xảy ra hoặc dự đoán), sự xin phép và cho phép, lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý. Could, Couldn’t: diễn tả khả năng trong quá khứ, khả năng có thể xảy ra (không chắc chắn bằng Can), sự xin phép (lễ phép và trịnh trọng hơn Can), lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý lịch sự. Would, Wouldn’t: là quá khứ của “will”, dùng để diễn đạt lời yêu cầu, đề nghị lịch sự hoặc thói quen trong quá khứ. Should, Shouldn’t: diễn tả lời khuyên, lời đề nghị. Ought to, Ought not to: diễn tả lời khuyên (sắc thái mạnh hơn Should) hoặc sự mong đợi. Must, Mustn’t: diễn đạt sự cần thiết bắt buộc, lời khuyên, lời yêu cầu được nhấn mạnh hoặc sự suy luận hợp lý, chắc chắn. Have to, Don’t have to: “Have to” diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc do nội quy, mệnh lệnh, quy định. “Don’t have to” chỉ sự không cần thiết. 2. Một số đề ôn tập tiếng Anh lớp 7Đề 1: Đề bài tập tiếng Anh lớp 7 cơ bảnBài 1: Điền giới từ thích hợp
Bài 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
Bài 3: Chọn đáp án đúng
A. of B. with C. from D. at
A. How old B. How C. How far D. How long
A. Yes, there be. B. Yes, there is. C. Yes, there is not.
A. in / for B. in / of C. at / for D. for / of
A. He’s farmer. B. He does a farmer. C. He’s a farmer. A. front of B. behind C. next D. near to
A. few B. less C. lesser D. fewer
A. in B. for C. a D. the Bài 4: Sắp xếp lại các câu dưới đây
→ …………………………………………………………….
→ …………………………………………………………….
→ …………………………………………………………….
→ …………………………………………………………….
→ …………………………………………………………….
→ …………………………………………………………….
→ …………………………………………………………….
→ …………………………………………………………….
→ …………………………………………………………….
→ ……………………………………………………………. Bài 5: Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau It’s about 200 meters from my school to the post office. The dictionary is 200,000 dong. I’d like some local stamps and a phone card. Tim is my pen pal in England. Mr. Viet is a farmer. Lan often goes to the library in her free time. My mother is cooking in the kitchen at the moment. I go to the movies twice a month. Đề 2: Đề bài tập tiếng Anh lớp 7Bài 1: Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau Minh is my new classmate. He’s now staying (1)………… his brother in Ha Noi, but he’s (2)………… Bac Giang Town and his parents still (3)………… there. Minh’s brother’s house is smaller (4)………… his house in Bac Giang, and it is on Xuan Thuy Street. It (5)………… in the center of Ha Noi, so (6)………… is about 8 kilometers from his new house (7)………… school. Every day, Minh goes to school (8)………… bike. Minh is unhappy because he doesn’t (9)………… many friends in Ha Noi. He also (10)………… his parents and his friends in Bac Giang. Bài 2: Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
→ …………………………………………………………….
→ …………………………………………………………….
→ …………………………………………………………….
→ …………………………………………………………….
→ ……………………………………………………………. Bài 3: Viết lại câu dùng từ gợi ý
→ Why ……………………………………………………………. → What ……………………………………………………………. → What ……………………………………………………………. → What …………………………………………………………….!
→ What is ………………………………………………………….. → How much does …………………………………………………………….? → What …………………………………………………………….? → Hoa is …………………………………………………………….
→ Lan works …………………………………………………………….
→ Our summer vacation lasts……………………………………….. Bài 4: Tìm lỗi sai và sửa lại
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
……………………………………………………………. Bài 5: Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc
Đề 3: Đề bài tập tiếng Anh lớp 7 nâng caoBài 1: Chọn từ có âm gạch chân khác với những từ còn lại
Bài 2: Sửa lỗi sai 1.Don’t worry. You will have lot of friends. …………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
……………………………………………………………. ……………………………………………………………. Bài 3: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu
Bài 4: Chọn đáp án đúng
A. longs B. lasts C. is
A. collect B. to collect C. collecting 3. I …… come and see you sometime. A. will B. am C. don’t
A. I like, too B. So like C. I am, too
A. many B. less C. fewer
A. more B. the most C. fewer
A. doctor B. musician C. teacher
A. the longest B. long C. longest
A. shop assistant B. mechanic C. farmer
A. more popular B. most popular C. the most popular
A. most B. the most C. more
A. dinner B. lunch C. breakfast
A. students B. vacations C. farmers
A. Take B. Give C. Do
A. with B. for C. at Bài 5: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
Hi vọng những đề ôn tập mà bài viết cung cấp trên đây sẽ giúp các bạn học sinh trau dồi thêm kiến thức của mình để tự tin hơn trong việc học tiếng Anh cũng như trong các kì thi. Chúc các bạn học tốt! Đáp án chi tiếtĐề 1 Bài 1: 1. on – by 6. between 2. on – at 7. on – to – of 3. with – in 8. in – of 4. in – at 9. on 5. on- in 10. in Bài 2: 1. is raining – stay – read 9. hold 2. are…doing – am writing 10. go 3. will…go – will visit 11. are practising 4. will have 12. waste 5. playing 13. to drink 6. to make 14. does 7. will be 15. to come 8. will meet Bài 3: 1-C 2-C 3-B 4-B 5-C 6-B 7-D 8-C Bài 4: 1. We always go to school on time. 2. How many hours a week does he often work? 3. American students do not usually wear school uniforms. 4. Nam has Science at 10:00 on Wednesday. 5. I like Math because it is interesting. 6. What subject does Tom like best? 7. We want to work with you. 8. Excuse me! Is there a post office near here? 9. Mai is interested in doing experiments. 10. Huong will be twelve on Saturday, November 20th. Bài 5: 1. How far is it from your school to the post office? 2. How much is the dictionary? 3. What would you like? 4. Who is Tom? 5. What does Mr. Viet do? 6. What does Lan often do in her free time? 7. What is your mother doing in the kitchen at the moment? 8. How often do you go to the movies? Đề 2 Bài 1: 1. with 2. from 3. live 4. than 5. is 6. it 7. to 8. by 9. have 10. misses Bài 2: 1. What a beautiful little girl! 2. History is an interesting and important subject. 3. Nga likes listening to music after school. 4. It takes 15 minutes to walk to the zoo. 5. Why do people think that students have an easy life? Bài 3: 1. Why don’t we go to the movies? 2. What is his address? 3. What is your job? 4. What an old dress! 5. What is Mary’s favorite subject? 6. How much does the hat cost? 7. What is your sister’s age? 8. Hoa is shorter than Lan. / Hoa is not as tall as Lan. 9. Lan works fewer hours than Nam. 10. Our summer vacation lasts for two months. Bài 4: 1. the concert will => will the concert 2. see => will see 3. half and past => half past 4. twentieth => the twentieth 5. Are => Do Bài 5: 1. most expensive 6. more 2. more 7. better 3. longer – longest 8. the tallest 4. more intelligent 9. bigger 5. less 10. the coldest Đề 3 Bài 1: 1-D 2-D 3-C 4-A 5-A 6-D 7-D 8-B Bài 2: 1. lot => lots 2. on => at 3. in => on 4. classes start => start classes 5. girl nice => nice girl Bài 3: 1. a 2. go 3. Why 4. visiting 5. to play 6. to buy 7. When 8. from 9. how 10. drink Bài 4: 1-B 2-C 3-A 4-A 5-C 6-A 7-C 8-A 9-B 10-C 11-B 12-C 13-A 14-A 15-B Bài 5: 1. show 2. are going 3. phones 4. to buy 5. will mail Xem thêm: |