6 4v bằng bao nhiêu mv

Chuyển đổi milivôn (mV) sang vôn (V) - máy tính và cách chuyển đổi.

Máy tính chuyển đổi milivôn sang vôn

Nhập điện áp bằng milivôn và nhấn nút Chuyển đổi :

Nhập điện áp bằng milivôn:mVKết quả bằng vôn:V

Máy tính chuyển đổi vôn sang mV ►

Cách chuyển đổi milivôn sang vôn

1 V = 10 3 mV = 1000 mV

hoặc

1 mV = 10 -3 V = 0,001 V

Công thức từ milivôn sang vôn

Điện áp V tính bằng milivôn (mV) bằng điện áp V tính bằng vôn (V) chia cho 1000:

V (V) = V (mV) / 1000

Thí dụ

Chuyển đổi 3 milivôn sang vôn:

V (V) = 3mV / 1000 = 0,003 V

Bảng chuyển đổi milivôn sang vôn

Milivolt (mV)Vôn (V)0 mV0 V1 mV0,001 V10 mV0,01 V100 mV0,1 V1000 mV1 V

Chuyển đổi vôn sang mV ►


Xem thêm

Bài viết Cách đổi đơn vị hiệu điện thế với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách đổi đơn vị hiệu điện thế.

A. Phương pháp giải

Đơn vị của hiệu điện thế là vôn (V), hoặc milivôn (mV) hoặc kilovôn (kV).

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chọn đáp án đúng.

 A. 1mV = 1000 V.

 B. 1mV = 100 V.

 C. 1V = 1000 m V.

 D. 1 kV= 1000 mV.

Đổi đơn vị: 1 kV = 1000 V = 1 000 000 mV; 1 V = 1000 mV.

Chọn C.

Ví dụ 2: Đổi đơn vị cho các giá trị sau:

  0,025 V = ……… mV

  350 mV = ………… V

  0,025 V = 25 mV

  350 mV = 0,35 V.

Ví dụ 3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau:

  3,2 kV = ……… V

  250 V = ……..kV

  3,2 kV = 3200 V

  250 V = 0,25 kV

C. Bài tập tự luyện

Câu 1: Chọn câu đúng

 A. 1 mV = 0,001 V

 B. 1 V = 1 000 000 mV

 C. 1 mV = 1000 V

 D. 1 V = 100 mV.

Lời giải:

1 V = 1000 mV; 1 mV = 0,001 V

Chọn A

Câu 2: Chọn câu đúng:

 A. 0,22 kV = 2,2 V.

 B. 0,22 kV = 22 V

 C. 0,22 kV = 220 V

 D. 0,22 kV = 2200 V

Lời giải:

Đổi 1 kV = 1000 V nên 0,22 kV = 220 V.

Chọn C.

Câu 3: Chọn câu đúng

 A. 0,05 V < 1 mV < 0,9 V < 3 V

 B. 3V < 1 mV < 0,05 V < 0,9 V

 C. 1 mV < 0,05 V < 0,9 V < 3 V

 D. 0,9 V < 1 mV < 0,5 V < 3 V

Lời giải:

Đổi 1 mV = 0,001 V.

Nên 1 mV < 0,05 V < 0,9 V < 3 V

Chọn C

Câu 4: Chọn câu đúng:

 A. 0,005 kV < 10 V < 900 mV < 0,22 kV

 B. 0,005 kV < 0,22 kV < 10 V < 900 mV

 C. 900 mV < 0,005 kV < 0,22 kV < 10 V

 D. 900 mV < 10V < 0,005 kV < 0,22 kV

Lời giải:

Đổi 1 mV = 0,001 V; 1 kV = 1000 V

Đổi các giá trị hiệu điện thế về cùng đơn vị V, ta có

900 mV = 0,9 V; 0,005 kV = 5 V; 0,22 kV = 220 V

Sắp xếp đúng là:

900 mV < 0,005 kV < 10 V < 0,22 kV.

Chọn C.

Câu 5: Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị mV.

0,14 V; 0,6 V; 1,25 V; 0,02 V; 0,004 V; 0,0005 V; 0,002 kV, 0,00045 kV; 0,025 kV

Lời giải:

1 V = 1000 mV; 1 kV = 1000 000 mV.

Câu 6: Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị V.

120 mV; 2,5 kV; 0,06 kV; 0,008 kV; 5000 mV; 0,0009 kV; 900 mV; 0,0012 kV; 500 mV

Lời giải:

Câu 7: Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị kV.

120 V; 3500 V; 1540 V; 35 V; 90000 mV; 500 V.

Lời giải:

Câu 8: Hoàn thiện nội dung sau

Câu 9: Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự tăng dần:

0,2 V; 500 mV; 50 000 mV; 2,5 V; 250 V; 25 000 mV; 0,5kV; 0,005 kV.

Lời giải:

Đổi các giá trị về cùng một đơn vị để so sánh. Ta có thể đổi về đơn vị V.

500 mV = 0,5 V; 50 000 mV = 50 V ; 25 000 mV = 25 V; 0,5 kV = 500 V;

0,005 kV = 5V.

Vậy ta có sự sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

0,2 V; 0,5 V ; 2,5 V; 5 V; 25 V; 50 V; 250 V; 500 V.

Tức là:

0,2 V < 500 mV < 2,5 V < 0,005 kV < 25 000 mV < 50 000 mV < 250 V < 0,5 kV.

Câu 10: Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự giảm dần:

1450 mV; 1,5 V; 124 mV; 0,09 kV; 150 000 mV; 2,5 V; 500 mV.

Lời giải:

Đổi các giá trị về cùng một đơn vị để so sánh. Ta đổi về đơn vị V.

1450 mV = 1,45 V; 124 mV = 0,124 V; 150 000 mV = 150 V; 500 mV = 0,5 V; 0,09 kV = 90 V.

Ta có thứ tự là:

150 V > 90 V > 2,5 V > 1,5 V > 1,45 V > 0,5 V > 0,124 V.

Tức là:

150 000 mV > 0,09 kV > 2,5 V > 1,5 V > 1450 mV > 500 mV > 124 mV.

Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

Săn SALE shopee tháng 9:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

6 4v bằng bao nhiêu mv

6 4v bằng bao nhiêu mv

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 7 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình Vật Lý lớp 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.