Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
-
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ [hay còn viết là Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ, viết tắt CTUT] là trường đào tạo chuyên sâu ngành công nghệ kỹ thuật. Ngoài chú trọng tới chất lượng đào tạo, có đội ngũ giảng viên giỏi chuyên môn, Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ còn quan tâm tới thiết bị hiện đại mang đến cho sinh viên môi trường học tốt nhất. Từ đó giúp sinh viên ra trường có thể đáp ứng được yêu cầu của các nhà tuyển dụng. Sau đây là chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ, các bạn có ý định thi trường ở Cần Thơ thì đừng bỏ qua.
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh 2021, 2022
Nội dung bài viết:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022.
2. Điểm chuẩn ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 2021.
3. Thông tin liên hệ của trường.
Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 đã được cập nhật. Theo thông tin, trường dự kiến tuyển sinh 1.560 chỉ tiêu. Đối tượng tuyển sinh là thí sinh tốt nghiệp của trường THPT.
* Chỉ tiêu tuyển sinh ngành học của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
* Phương thức xét tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
- PT1: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.- PT2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.- PT3: Xét tuyển thẳng theo quy định từ bộ GD&ĐT.
- PT4: Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực 2022.
* Thời gian đăng ký xét tuyển
Các thí sinh đăng ký thi tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ thì cần chú ý đến thời gian xét tuyển. Thời gian từ tháng 3/2022 trở đi. Các bạn nên chuẩn bị hồ sơ để nộp đúng thời hạn.
2. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 2021
Ngoài thông tin chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ thì điểm chuẩn cũng là thông tin giúp bạn dễ dàng căn cứ, xác định được ngành mình có khả năng trúng tuyển cao. Theo tìm hiểu, điểm chuẩn của trường dao động từ 19,30 - 24,4 điểm, cao nhất là Ngành Ngôn ngữ Anh và thấp nhất là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp. Chi tiết điểm chuẩn của trường như sau:
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
3. Thông tin liên hệ trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Liên hệ trực tiếp tới trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác:- Địa chỉ: Số 256 Nguyễn Văn Cừ; P. An Hòa; Q.Ninh Kiều, TP Cần Thơ.- Email: Phòng Đào tạo: 02923. 898 167.- Trung tâm Ngoại Ngữ: 02923. 890 698.
- TT Đào tạo, Bồi dưỡng & CGCN: 02923. 891 302.
Trên đây là thông tin chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ mới nhất. Các bạn nên tham khảo thêm nhiều thông tin khác và nhiều trường Đại học để có thể lựa chọn được trường, ngành phù hợp, giúp cánh cửa trường Đại học luôn mở rộng.
Thông tin chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ được cập nhật trong bài viết dưới đây. Các bạn cùng tham khảo để biết được phương thức tuyển sinh cũng như chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành đào tạo chi tiết.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Lao động và Xã Hội 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bình Dương 2022
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
- Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology [CTUT]
- Mã trường: KCC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- SĐT: 02923.898.167
- Email: [email protected]
- Website: //www.ctuet.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ctuet1/
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian đăng ký xét tuyển từ tháng 3/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Thành phố Cần Thơ, vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Tổng điểm trung bình môn của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 2: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phù hợp với từng ngành đào tạo của nhà trường.
- Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải kỳ thi cấp quốc gia, quốc tế; tuyển thẳng theo quy định của trường đối với học sinh có học lực lớp 10, 11, 12 đạt loại khá trở lên và hạnh kiểm xếp loại tốt.
- Phương thức 4: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên.
5. Học phí
- Học phí kỳ 1: Tùy theo từng ngành, dự kiến khoản 4.800.000đ đến 5.600.000đ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
90 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, C01, D01 |
80 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, C01, C02, D01 |
60 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, C01, C02, D01 |
70 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, C01, C02, D01 |
80 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, C01, C02, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A02, C01, D01 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A02, C01, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A02, C01, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, A02, C01 |
90 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
90 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A02, B00, C02, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510403 |
A00, A01, A02, C01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, B00, C02, D07 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C01, C02, D01 |
90 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, C01, C02, D01 |
80 |
Kế toán |
7340301 |
A00, C01, C02, D01 |
80 |
Luật |
7380101 |
C00, D01, D14, D15 |
80 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
70 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Khoa học máy tính |
13,5 |
18 |
23,25 |
Hệ thống thông tin |
13,5 |
17,5 |
22,40 |
Kỹ thuật phần mềm |
16 |
19,5 |
23,60 |
Quản lý xây dựng |
13 |
18 |
19,75 |
Quản lý công nghiệp |
15 |
21,5 |
23,15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16,5 |
24 |
23,70 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
22 |
23,25 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
13 |
17 |
19,30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18,5 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
16,5 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
13,5 |
17 |
19,85 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
19 |
21,65 |
Công nghệ sinh học |
13,5 |
16,5 |
19,95 |
Khoa học dữ liệu |
15,5 |
20,50 |
|
Công nghệ thông tin |
23 |
23,75 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19,55 |
||
Quản trị kinh doanh |
23,40 |
||
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
20,25 |
||
Kế toán |
23,80 |
||
Ngôn ngữ Anh |
24,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]