Việt đoạn vấn đi mua sắm bằng tiếng Hàn
Dù bạn là người học tiếng Hàn Quốc hay chưa học ngôn ngữ này, bạn cũng có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Hàn với các mẫu câu giao tiếp cơ bản và thông dụng nhất. Hàn Quốc dần trở thànhđiểm đến mơ ước của nhiều người nhờ sự ảnh hưởng của làn sóng Hallyu cùng những tiến độ vượt bậc của ngành kinh tế, khoa học kĩ thuật… Hàn Quốc nổi tiếng là xứ sở kim chi với nền ẩm thực đa dạng màu sắc, hài hòa hương vị. Bên cạnh đó Hàn Quốc còn đi đầu về công nghệ thời trang, mỹ phẩm, phẫu thuật thẩm mĩ, các trung tâm thương mại, khu mua sắm sầm uất của châu Á. Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hàn Học tiếng Hàn Quốckhông những giúp bạn có thêm kiến thức về một ngoại ngữ mới mà còn là cơ hội để khám phá một nền văn hóa đậm đà bản sắc, nơi kết hợp giữa truyền thống và hiện đại. Bất kì ai khi đi du lịch Hàn Quốc,dù đã có hướng dẫn viên du lịch nhưng vấn muốn biết thêm những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất để chính mình có thể tự nhiên giao tiếp trên đất nước này. Đặc biệt mua sắm lại là một chủ đề được nhiều người quan tâm nhất, do đó trung tâm tiếng Hàn Newsky sẽ hướng dẫn các câu mua sắm bằng tiếng Hàn để bạn có thể áp dụng thành thạo nhất. Trước hết, bạn nên tìm hiểu về các câu giao tiếp thông thường như câu chào tiếng Hàn Quốc, giao tiếp tiếng Hàn Quốc cơ bản… Các câugiao tiếp bằng tiếng Hàn khi đi du lịch dưới đây sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn khi du ngoạn Hàn Quốc xinh đẹp nhé! 1. 어서 오세요.[o-so-ô-sê-yô] Xin mời vào ( nhà, cửa hàng…) 2.안녕하세요 .어서 오세요? [Ạn-nyong-ha-sê-yô].[o-so-ô-sê-yô] Xin chào,Tôi có thể giúp gì cho bạn. 3.뭐 찾으세요? [Muo-cha-cha-sê-yô?] Bạn đang tìm gì thế? 4. …찾고 있어요[… chat-kô-it-so-yô] Tôi đang tìm… 5.…있어요? [It-so-yô] Bạn có … không? 6.이거 비싸요? [ I-ko-bi-sa-yô] Cái này đắt không? 7.덜 싼 것 있어요? [Tol-san-kot-it-so-yô] Có cái nào rẻ hơn không? 8.이거 다른색 있어요? [i-ko-ta-rưn-sek-it-so-yô] Bạn còn màu nào khác không? 9.탈의실이 어디에요? [Tal-ưi-sil-i-o-di-ê-yô?] Phòng thay đồ ở đâu vậy? 10.이걸로 할게요. [i-kol-lô-hal-kê-yô] Tôi sẽ lấy cái này. 11.그냥 보고 있어요 [kư-nyang-bô-kô-it-so-yô] Tôi chỉ xem thôi. 12.다시 올게요. [ta-si-ool-kê-yô] Tôi sẽ quay lại. 13.이거 얼마예요? [i-ko-ol-ma-yê-yô] Cái này giá bao nhiêu thế? 14.깎아 주세요 [ka-ka-chu-sê-yô] Giảm giá cho tôi đi. 15.고맙습니다. / 감사합니다. [ko-map-sưm-ni-ta] / [kam-sa-ham-ni-ta] Cảm ơn bạn. >> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về trái cây >> Xem thêm: 20 câu giao tiếp tiếng Hàn trong lớp học Sưu tầm bởi Trung tâm tiếng Hàn Newsky Chúc các bạn học tốt!
CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN? Họ & tên * Điện thoại * Nội dung liên hệ
정해지다: được quy định 정기적: tính định kì, có tính chất định kì 정기시장: chợ phiên 사라지다: biến mất, mất hút 여전히: vẫn, vẫn còn, vẫn như xưa (giống như trước đây) 단지: khu 특정하다: riêng biệt, cá biệt 장터 : chợ, khu chợ 신선하다: tươi 해당하다: phù hợp, tương ứng 상인: thương nhân, thương lái, nhà buôn 인심: nhân tâm, lòng người 몰리다: đổ xô 수요 : nhu cầu 붐비다: tấp nập, đông nghịt, chật ních 소비자 : người tiêu dùng 흥정하다: mặc cả, trả giá 흔히: thường, thường hay 공산품: sản phẩm công nghiệp ~에 이르기까지: cho đến, đến tận 한꺼번에: một lượt, một lần 정찰제: giá niêm yết, chế độ bảng giá 원칙 : nguyên tắc 상품평 : đánh giá sản phẩm, review sản phẩm 참고하다: tham khảo 살펴보다: xem xét, suy xét Bài dịch: Chợ mở hàng ngày được gọi là 상설 시장, tương ứng ở đây có chợ truyền thống, siêu thị, siêu thị lớn, trung tâm thương mại… Chợ truyền thống vẫn còn một mức độ nào đó diện mạo của chợ truyền thống, đồng thời giá cả hàng hóa nói chung là rẻ và người bán có tâm nên mọi người đổ xô đến nhiều. Đặc biệt nhu cầu về nông thủy sản là tấp nập nhất trong các ngày lễ. Ngoài ra, có thể dễ dàng thấy cảnh người tiêu dùng và người bán hàng mặc cả giá hàng hóa. Trung tâm thương mại và siêu thị quy mô lớn là những chợ hiện đại có bán đa dạng các loại hàng hóa từ nông thủy sản cho đến các sản phẩm công nghiệp. Bãi đậu xe rộng và chủng loại hàng hóa nhiều nên được ưa chuộng với những người tiêu dùng muốn mua nhiều thứ cùng một lúc. Ở những nơi này giao dịch theo giá niêm yết. Ngoài ra, chúng thường ở gần các cơ sở văn hóa như nhà hàng hay rạp chiếu phim nên hàng ngày đều tấp nập người. Cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin và viễn thông, tỷ trọng mua sắm tại nhà (홈쇼핑) và mua sắm trên Internet đang tăng lên đáng kể. 홈쇼핑 là chợ có thể đặt mua hàng qua số điện thoại được phát sóng trên TV. Ngoài ra, 인터넷 쇼핑 rất được ưa chuộng, bạn có thể sử dụng internet đặt hàng và được giao nhận hàng một cách tiện lợi vào bất cứ khi nào, ở bất cứ nơi nào. Gần đây bạn cũng có thể mua sắm hàng hóa một cách tự do qua chiếc điện thoại thông minh. Khi sử dụng mua sắm tại nhà hoặc mua sắm qua mạng có ưu điểm, nó có ưu điểm là có thể tham khảo trước phần đánh giá sản phẩm được để lại của nhưng người đã mua hàng. Tuy nhiên, vì không thể trực tiếp xem và mua sản phẩm nên phải xem xét một cách thận trọng trước khi mua. Từ vựng: 정확하다: chính xác Bài dịch: 현금영수증 카드: 피해를 입다: bị thiệt hại 정당하다: thỏa đáng, chính đáng 교환 : đổi hàng 환불 : trả hàng, hoàn tiền 보상 : việc bồi thường 권리를 주장하다: đòi quyền lợi 누리다: hưởng, được 상점: tiệm bán hàng, cửa hàng 만약 : giả sử 한국소비자원: Tổ chức người tiêu dùng Hàn Quốc 국번없이 : không cần mã vùng 구제: sự cứu tế, sự cứu trợ, sự giúp đỡ Bài dịch:
Ở Hàn Quốc, có luật quy định quyền lợi người tiêu dùng được hưởng khi mua và sử dụng hàng hóa. Trong trường hợp phát sinh vấn đề với một sản phẩm đã mua, trước tiên bạn hãy thông qua tư vấn của cửa hàng nơi đã mua sản phẩm đó hoặc công ty sản xuất ra nó để có thể nhận bồi thường thiệt hại. Nếu trong trường hợp vấn đề không được giải quyết ở đây và cần sự giúp đỡ từ chuyên gia, thì bạn có thể nhận trợ giúp từ cơ quan chuyên đảm trách giúp đỡ người tiêu dùng chẳng hạn như Tổ chức người tiêu dùng Hàn Quốc. Các cơ quan này sẽ giúp làm rõ trách nhiệm của vấn đề thuộc về ai và giúp người tiêu dùng đạt được bồi thường thỏa đáng. Nếu là người nước ngoài hoặc người nhập cư chưa rành tiếng Hàn, bạn có thể nhận trợ giúp bằng cách sử dụng tổng đài tư vấn người tiêu dùng 1372 (☎ 1372, ở bất cứ đâu không cần mã vùng) để đăng ký trợ giúp thiệt hại. 건전하다: tích cực, lành mạnh 스스로: tự mình, tự thân 살피다: soi xét, xem xét, suy xét 생산자 : nhà máy, người sản xuất 책임을 지다: chịu trách nhiệm 마련하다: chuẩn bị, sắp xếp 어기다: làm trái, vi phạm 제기하다: đề xuất, nêu ra, đưa ra 사례: ví dụ cụ thể, ví dụ điển hình 표시하다: biểu hiện, biểu thị, biểu lộ 유통되다: lưu thông 제조업체 : công ty sản xuất 리콜: (recall) sự thu hồi (sản phẩm) Bài dịch: Sau đây là những ví dụ cụ thể về chế độ để bảo vệ người tiêu dùng. – Chế độ biểu thị trên sản phẩm số ngày mà hàng hóa có thể được lưu thông an toàn – Chế độ biểu thị nơi hàng hóa được sản xuất – Luật mà bắt nhà sản xuất chịu trách nhiệm về sản phẩm – Chế độ nhà sản xuất thông báo vấn đề của sản phẩm cho người tiêu dùng và sửa chữa sản phẩm đó hoặc đổi hàng.
Bài dịch:
>> Xem các bài học khác của lớp 5 chương trình KIIP: Bấm vào đây |