Tiếng anh lớp 5 unit 2 lesson 3 bài 5

Tác giả: loigiaihay.com

Ngày đăng: 2021-12-31 06:16:05

Sau giờ học, cô ấy thường xuyên Ɩàm bài tập về nhà.Quảng cáo.Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn.Bài ...

Xem thêm : ...

Tác giả: www.youtube.com

Ngày đăng: 2021-12-31 06:16:05

Duration: 18:45 Posted: Apr 30, 2020

Xem thêm : ...

Tác giả: www.youtube.com

Ngày đăng: 2021-12-31 06:16:05

Duration: 27:25 Posted: Aug 5, 2022

Xem thêm : ...

Tác giả: vietjack.com

Ngày đăng: 2021-12-31 06:16:05

1.Listen and repeat.[Nghe ѵà lặp lại.] Quảng cáo.Bài nghe:.

Xem thêm : ...

Tác giả: timdapan.com

Ngày đăng: 2021-12-31 06:16:05

Sau giờ học, cô ấy thường xuyên Ɩàm bài tập về nhà.1.Listen and repeat [Nghe ѵà lặp lại].Click tại đây để nghe:.

Xem thêm : ...

Tác giả: doctailieu.com

Ngày đăng: 2021-12-31 06:16:05

Xem ngay các câu trả lời ѵà dịch Lesson 3 trong bài 2 sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 5 với chủ đề: What do you do in the morning?

Xem thêm : ...

Tác giả: vndoc.com

Ngày đăng: 2021-12-31 06:16:05

Rating 3.0 [74]

Xem thêm : ...

Tác giả: toploigiai.vn

Ngày đăng: 2021-12-31 06:16:05

Trả lời các câu hỏi phần Lesson 3 Unit 2 lớp 5 trong SGK Tiếng Anh 5 hay nhất tại TOPLOIGIAI, Phần này hướng dẫn các bạn bài tìm hiểu bài mới ѵà gợi ý trả ...

Xem thêm : ...

Tác giả: hoc360.net

Ngày đăng: 2021-12-31 06:16:05

Nov 21, 2017 · ...đầu phát triển năng lực giáo tiếp bằng tiếng anh qua các chủ đề cần nắm vững theo từng bài học.Lesson 3 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5.

Xem thêm : ...

Tác giả: tech12h.com

Ngày đăng: 2021-12-31 06:16:05

Một chủ điểm rấт đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 5 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài.Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập ѵà phần dịch ...

Xem thêm : ...

Tác giả:

Ngày đăng: 2021-12-31 06:16:05

Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 3 trang 17

Xem thêm : ...

Vừa rồi, tên-em.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Bài tập tiếng anh lớp 5 unit 2 lesson 3 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Bài tập tiếng anh lớp 5 unit 2 lesson 3" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Bài tập tiếng anh lớp 5 unit 2 lesson 3 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng tên-em.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Bài tập tiếng anh lớp 5 unit 2 lesson 3 bạn nhé.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 3 trang 16-17

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 3 trang 16-17 được biên soạn bám sát theo các đề mục trong SGK Tiếng Anh lớp 5 giúp bạn nắm vững kiến thức, từ vựng để chuẩn bị thật tốt bài học trước khi đến lớp.

NGA TRUẬT: VỊ THUỐC PHỔ BIẾN TỪ NGHỆ ĐEN ĐIỆN THOẠI/ZALO : 0985364288

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại.]

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lập lại. Chú ý lập lại thật chính xác trọng âm của từ. Các từ trong bài 1 này đều có trọng âm rơi vào âm tiết đầu

2. Listen and circle a or b. Then say the sentence aloud. [Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu.]

Bài nghe:

1. I always go to bed early.

2. He often plays football after school.

3. She usually goes shopping on Sundays.

4. We sometimes go camping at the weekend.

Hướng dẫn dịch:

1. Mình luôn đi ngủ sớm.

2. Bạn ấy thường chơi bóng đá sau khi tan học.

3. Cô ấy thường đi mua sắm vào các ngày Chủ nhật.

4. Chúng tôi thiết phải đi cắm trại vào ngày cuối tuần.

3. Let’s chant. [Cùng hát.]

Bài nghe:

What do you do in the morning?

What do you do in the morning?

I always brush my teeth.

What do you do after getting up?

I usually go to school

How often do you go to the library?

I go there once a week

How often do you play computer games?

I play them every week!

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào buổi sáng?

Bạn làm gì vào buổi sáng?

Mình luôn đánh răng.

Bạn làm gì sau khi thức dậy?

Mình thường đi học.

Bạn đến thư viện bao lâu một lần?

Mình đến đó một tuần một lần.

Bạn chơi các trò chơi điện tử bao lâu một lần?

Mình chơi chúng hàng tuần.

4. Read and answer. [Đọc và trả lời câu hỏi.]

1. She gets up early and usually goes jogging.

2. She usually does her homework. Then she often plays badminton and sometimes cooks dinner.

3. She watches English for kids. [once a week]

4. She goes shopping twice a week.

Hướng dẫn dịch:

Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Bạn ấy thường xuyên chạy bộ. Sau khi ăn sáng, bạn ấy đạp xe đến trường. Sau khi tan trường, bạn ấy thường làm bài tập về nhà. Sau đó bạn ấy thường chơi cầu lông và thi thoảng còn nấu bữa tối. Buổi tối, bạn ấy thỉnh thoảng xem TV. Bạn ấy xem chương trình Tiếng Anh cho trẻ em một lần một tuần. Bạn ấy thường đi ngủ sớm. Bạn ấy đi mua sắm hai lần một tuần.

5. Write about your day. [Viết về một ngày của bạn.]

My name is Lan. In the morning, I always have breakfast. In the afternoon, I usually play chess with my friends. In the evening, I sometimes watch TV. I go swimming twice a week

6. Project [Dự án]

Interview two of your classmates about their daily routines.

[Phỏng vấn hai trong số các bạn cùng lớp về hoạt động hằng ngày của các bạn ấy.]

– What do you do in the morning?

– What do you do after school?

– What games do you like to play?

– How often do you go to the library?

– How often do you read book in the evening?

– How often do you go to the cinema?

– What do do in the evening?

– What do you like to eat in the breakfast?

– How do you often go to school?

-…

7.Colour the stars [Tô màu các ngôi sao]… now I can… [Bây giờ em có thể].

Hướng dẫn dịch:

Hỏi và trả lời các câu hỏi về các thói quen thường nhật.

Nghe và hiểu bài văn về các thói quen thường nhật.

Đọc và hiểu các bài đọc, thói quen thường nhật.

Viết về một ngày của em.

Lesson 3 - Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh 5 mới

1. Nghe và lặp lại

Click tạiđâyđể nghe:

'always I 'always get up early.

luôn luôn Tôi luôn luôn dậy sớm.

'usually I ’usually have dinner at home.

thường xuyên Tôi thường xuyên ăn tối ở nhà.

'ofte I 'often go to bed early.

thườngthường Tôi thường đi ngủ sớm

'sometimes I 'sometimes go swimming on Sundays.

thỉnh thoảng Tôi thỉnh thoảng đi bơi vào những ngày Chủ nhật.

2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.

Click tạiđâyđể nghe:

I always go to bed early.

Tôi thường đi ngủ sớm.

He often plays football after school.

Cậu ấy thường chơi bóng đá sau giờ học.

She usually goes shopping on Sundays.

Cô ấy thường đi mua sắm vào những Chủ nhật.

We sometimes go camping at the weekend.

Chúng tôi thỉnh thoảng đi cắm trại vào cuối tuần.

3. Chúng ta cùng ca hát.

Click tạiđâyđể nghe:

What do you do in the morning?

Bạn làm gì vào buổi sáng?

I always brush my teeth.

Tôi luôn luôn đánh rởng.

What do you do after getting up?

Bạn làm gì sou khi thức dậy?

I usually go to school.

Tôi thường xuyên đi học.

How often do you go to the library?

Bạn có thường đi thư viện không?

I go there once a week.

Tôi đi đến đó một lần một tuần.

How often do you play computer games?

Bạn có thường chơi trò chơi máy vi tính không?

I play them every week!

Tôi chơi chúng mỗi tuần!

4. Đọc và trả lời.

Một ngày của Hoa

Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Cô ấy thường xuyên chạy bộ. Sau bữ sáng, cô ấy đi xe đạp đến trường. Sau giờ học, cô ấy thường xuyên làm bài tập về nhà.Sau đó cô đy thường chơi cầu lông và thỉnh thoảng nấu bữa tối. Vào buổi tối, cô ấy thỉnh thoảng xem ti vi. Cô ấy xem Tiếng Anh cho bé một lần một tuần. Cô ấy thường xuyên đi ngủ sớm. Cô đy đi mua sắm hai lần một tuần.

1. Hoa làm gì vào buổi sáng?

Hoa gets up early, goes jogging and rides her bicycle to school. Hoa dậy sớm, chợy bộ và di xe đạp tới trường.

2. Cô ấy làm gì sau giờ học?

She usually does her homework.

Cô ốy thường xuyên làm bài tập về nhà.

3.Chương trình ti vi cô ấy xem mồi tuần một lân là gì?

It's English for Kids.

Đó là Tiếng Anh cho bé.

4. Cô ấy có thường đi mua sắm không?

She goes shopping twice a week. / Twice a week.

Cô ấy đi mua sấm hai lần một tuồn. / Hoi lần một tuồn.

5. Viết về ngày của em

My name is Trinh.

In the morning, I always get up early. I usually do morning exercise, ỉn the afternoon, I usually do my homework. I usually play the piano. In the evening, I sometimes watch TVễi usually go to bed early, go swimming twice a week.

Tên của tôi là Trinh.

Vào buổi sáng, tôi thường dậy sớm. Tôi thường tập thể dục buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi thường xuyên làm bài tập về nhà củo mình. Tôi '-ặJờng xuyên chơi đàn piano.

Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti vi. Tôi thường đi ngủ sớm.

Tôi đi bơi hai lần một tuần.

6. Dự án.

Phỏng vấn hai bạn học cùng lớp về thói quen hàng ngày của họ.

7. Tô màu những ngôi sao.

Bây giờ tôi có thể...

• hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về thói quen hàng ngày

•nghe và gạch dưới nhửng đoạn văn về thói quen hằng ngày.

•đọc và gạch dưới những đogn văn về thói quen hằng ngày.

• viết về ngày của tôi.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề