Tiếng Anh 6 Global Success skill 2
Bài làm: Bài 1 Listening 1. Listen to the conversation between Khang and Vy and tick (✓) T (True) or F (False). (Nghe bài hội thoại giữa Khang và By và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)
Hướng dẫn giải: Nội dung bài nghe: Khang: Where do you live, Vy? Vy: I live in the suburbs of Ho Chi Minh City. Khang: What do you like about it? Vy: There are many things I like about it. There's a big market near my house. There are also many shops, restaurants and art galleries here. The streets are wide. The people here are helpful and friendly Khang: What do you dislike about it? Vy: The schools are too faraway. There are also some factories near here, so the air isn't very clean and the streets are noisy and crowded. Tạm dịch bài nghe: Khang: Bạn sống ở đâu vậy Vy? Vy: Mình ở ngoại ô thành phố Hồ Chí Minh. Khang: Bạn thích nó ở điểm nào? Vy: Có rất nhiều điều tôi thích về nó. Có một cái chợ lớn gần nhà tôi. Ở đây cũng có nhiều cửa hàng, nhà hàng và phòng trưng bày nghệ thuật. Đường phố rộng rãi. Những người ở đây rất hay giúp đỡ và thân thiện. Khang: Bạn không thích nó ở điểm nào? Vy: Trường học xa quá. Gần đây cũng có một số nhà máy nên không khí không được trong lành cho lắm, đường phố ồn ào và đông đúc. Lời giải: 1. F (Vy sống ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. => Sai) 2. T (Có một cái chợ lớn gần nhà bạn ấy. => Đúng) 3. F (Đường phố ở đây chật hẹp. => Sai) 4. T (Trường học xa xôi. => Đúng) 5. T (Có một số nhà máy gần xóm của bạn ấy. => Đúng) Bài 2 2. Listen to the conversation again and fill the blanks. (Nghe lại bài hội thoại và điền vào chỗ trống.)
Lời giải:
Bài 3 Writing 3. Tick (✓) what you like or dislike about a neighbourhood. (Đánh dấu điều em thích và không thích về một khu phố.)
Lời giải:
Bài 4 4. Write a paragraph of about your neighbourhood saying what you like and dislike about it. Use Khang's blog as a model. (Viết về xóm của em nói về điều em thích và không thích về nó. Sử dụng blog của Khang như bài mẫu.) I live in___________ . There are many/ some things I like about my neighbourhood. … However, there are some/ many / one thing (s) I dislike about it. … Lời giải: I live in the coastal area of Thanh Hoa City. There are few things I like about my neighbourhood. The food here is delicious and cheap. The people are kind and friendly and the weather is nice. However, there are two things I dislike about it: the people are crowded and the sea is polluted. Tạm dịch: Tôi sống ở khu vực ven biển Thành Phố Thanh Hóa. Có vài điều tôi thích ở khu phố của mình. Đồ ăn ở đây rất ngon và rẻ. Người dân tốt bụng và thân thiện và thời tiết đẹp. Tuy nhiên, có hai điều tôi không thích ở nó: dân số đông đúc và biển ô nhiễm. Từ vựng 1. 2. 3.
|