Thông cảm cho tôi tiếng Trung là gì
轻松自我表达DIỄN ĐẠT BẢN THÂN 表达情绪Thể hiện cảm xúc 表示同情 Thông cảm
我觉得那个年纪大的女人真可怜。Wǒ juédé nàgè niánjì dà de nǚrén zhēn kělián. Tôi cảm thấy thật đáng thương cho người đàn bà lớn tuổi đó.
心烦意乱Xīnfán yì luàn: trong lòng rối tung. 最近事情不顺利,我的心里好乱。zuìjìn shìqíng bù shùnlì, wǒ de xīnlǐ hǎo luàn. Dạo này có nhiều việc không thuận lợi, lòng tôi cảm thấy rối bời.
不好受,不舒服Bù hǎoshòu, bú shūfú: khó chịu, không thoải mái.
这些苍蝇真让人讨厌。Zhèxiē cāngyíng zhēn ràng rén tǎoyàn. Những con ruồi này làm tôi bực quá.
那是一本很糟糕的书。Nà shì yī běn hěn zāogāo de shū. Đó là 1 cuốn sách rất tệ.
A:我父亲生病了。Wǒ fùqīn shēngbìngle. Ba tôi bị bệnh rồi. B:得悉此事我感到很伤心。Dé xī cǐ shì wǒ gǎndào hěn shāngxīn. Tôi rất buồn vì biết điều này. 15. 处境真是很糟糕。Chǔjìng zhēnshi hěn zāogāo. Tình cảnh thật là tồi tệ. Nguồn: blogtiengtrung Rate this post |