Tên tiếng anh 2 âm tiết cho nữ

Bạn đang muốn chọn 1 tên tiếng Anh cho nữ hoặc cho namnhưng bạn lại chưa biết chọn tên như thế nào nào?

Tên tiếng anh 2 âm tiết cho nữ

Vậy thì trong bài viết này Elight sẽ chỉ cho các bạn những cái tên tiếng Anh vừa hay vừa ý nghĩa nhất 2020 để bạn có thể dùng được ngay và luôn nhé!

A. Tên tiếng Anh cho nữ

I. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình bạn và tình yêu

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1

Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

TỚI NHÀ SÁCH

Alethea sự thật

Fidelia niềm tin

Verity sự thật

Viva/Vivian sự sống, sống động

Winifred niềm vui và hòa bình

Zelda hạnh phúc

Giselle lời thề

Grainne tình yêu

Kerenza tình yêu, sự trìu mến

Verity sự thật

Viva/Vivian sự sống, sống động

Winifred niềm vui và hòa bình

Zelda hạnh phúc

Amity tình bạn

Edna niềm vui

Ermintrude được yêu thương trọn vẹn

Esperanza hy vọng

Farah niềm vui, sự hào hứng

Letitia niềm vui

Oralie ánh sáng đời tôi

Philomena được yêu quý nhiều

Vera niềm tin

II. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

Adela/Adele cao quý

Elysia được ban/chúc phước

Florence nở rộ, thịnh vượng

Genevieve tiểu thư, phu nhân của mọi người

Gladys công chúa

Gwyneth may mắn, hạnh phúc

Felicity vận may tốt lành

Almira công chúa

Alva cao quý, cao thượng

Ariadne/Arianne rất cao quý, thánh thiện

Cleopatra vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

Donna tiểu thư

Elfleda mỹ nhân cao quý

Helga được ban phước

Adelaide/Adelia người phụ nữ có xuất thân cao quý

Hypatia cao (quý) nhất

Milcah nữ hoàng

Mirabel tuyệt vời

Odette/Odile sự giàu có

Ladonna tiểu thư

Orla công chúa tóc vàng

Pandora được ban phước (trời phú) toàn diện

Phoebe tỏa sáng

Rowena danh tiếng, niềm vui

Xavia tỏa sáng

Martha quý cô, tiểu thư

Meliora tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn

Olwen dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1

Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

TỚI NHÀ SÁCH

III. Tên tiếng Anh cho nữ theo màu sắc, đá quý

Diamond kim cương (nghĩa gốc là vô địch, không thể thuần hóa được)

Jade đá ngọc bích

Scarlet đỏ tươi

Sienna đỏ

Gemma ngọc quý

Melanie đen

Kiera cô gái tóc đen

Margaret ngọc trai

Pearl ngọc trai

Ruby đỏ, ngọc ruby

IV. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa tôn giáo

Ariel chú sư tử của Chúa

Emmanuel Chúa luôn ở bên ta

Elizabeth lời thề của Chúa/Chúa đã thề

Jesse món quà của Yah

Dorothy món quà của Chúa

V. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Amanda được yêu thương, xứng đáng với tình yêu

Vivian hoạt bát

Helen mặt trời, người tỏa sáng

Hilary vui vẻ

Irene hòa bình

Beatrix hạnh phúc, được ban phước

Gwen được ban phước

Serena tĩnh lặng, thanh bình

Victoria chiến thắng

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1

Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

TỚI NHÀ SÁCH

VI. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

Bridget sức mạnh, người nắm quyền lực

Andrea mạnh mẽ, kiên cường

Valerie sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

Alexandra người trấn giữ, người bảo vệ

Louisa chiến binh nổi tiếng

Matilda sự kiên cường trên chiến trường

Edith sự thịnh vượng trong chiến tranh

Hilda chiến trường

VII. Tên tiếng Anh cho nữ gắn với thiên nhiên

Azure bầu trời xanh

Alida chú chim nhỏ

Anthea như hoa

Aurora bình minh

Azura bầu trời xanh

Calantha hoa nở rộ

Esther ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Iris hoa iris, cầu vồng

Lily hoa huệ tây

Rosa đóa hồng

Rosabella đóa hồng xinh đẹp

Selena mặt trăng, nguyệt

Violet hoa violet, màu tím

Jasmine hoa nhài

Layla màn đêm

Roxana ánh sáng, bình minh

Stella vì sao, tinh tú

Sterling ngôi sao nhỏ

Eirlys hạt tuyết

Elain chú hưu con

Heulwen ánh mặt trời

Iolanthe đóa hoa tím

Daisy hoa cúc dại

Flora hoa, bông hoa, đóa hoa

Lucasta ánh sáng thuần khiết

Maris ngôi sao của biển cả

Muriel biển cả sáng ngời

Oriana bình minh

Phedra ánh sáng

Selina mặt trăng

Stella vì sao

Ciara đêm tối

Edana lửa, ngọn lửa

Eira tuyết

Jena chú chim nhỏ

Jocasta mặt trăng sáng ngời

VIII. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa thông thái, cao quý

Bertha thông thái, nổi tiếng

Clara sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết

Adelaide người phụ nữ có xuất thân cao quý

Alice người phụ nữ cao quý

Sarah công chúa, tiểu thư

Sophie sự thông thái

Freya tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Regina nữ hoàng

Gloria vinh quang

Martha quý cô, tiểu thư

Phoebe sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1

Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

TỚI NHÀ SÁCH

IX. Tên tiếng Anh cho nữ theo tình cảm, tính cách con người

Agatha tốt

Eulalia (người) nói chuyện ngọt ngào

Glenda trong sạch, thánh thiện, tốt lành

Guinevere trắng trẻo và mềm mại

Sophronia cẩn trọng, nhạy cảm

Tryphena duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú

Xenia hiếu khách

Cosima có quy phép, hài hòa, xinh đẹp

Dilys chân thành, chân thật

Ernesta chân thành, nghiêm túc

Halcyon bình tĩnh, bình tâm

Agnes trong sáng

Alma tử tế, tốt bụng

Bianca/Blanche trắng, thánh thiện

Jezebel trong trắng

Keelin trong trắng và mảnh dẻ

Laelia vui vẻ

Latifah dịu dàng, vui vẻ

X. Tên tiếng Anh cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài

Amabel/Amanda đáng yêu

Ceridwen đẹp như thơ tả

Charmaine/Sharmaine quyến rũ

Christabel người Công giáo xinh đẹp

Delwyn xinh đẹp, được phù hộ

Amelinda xinh đẹp và đáng yêu

Annabella xinh đẹp

Aurelia tóc vàng óng

Brenna mỹ nhân tóc đen

Calliope khuôn mặt xinh đẹp

Fidelma mỹ nhân

Fiona trắng trẻo

Hebe trẻ trung

Isolde xinh đẹp

Keva mỹ nhân, duyên dáng

Kiera cô bé đóc đen

Mabel đáng yêu

Miranda dễ thương, đáng yêu

Rowan cô bé tóc đỏ

Kaylin người xinh đẹp và mảnh dẻ

Keisha mắt đen

Doris xinh đẹp

Drusilla mắt long lanh như sương

Dulcie ngọt ngào

Eirian/Arian rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1

Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

TỚI NHÀ SÁCH

B. Tên tiếng Anh cho nam

I. Tên tiếng Anh cho nam được sử dụng nhiều nhất

  • Alexander/Alex Vị hoàng đế vĩ đại nhất thời cổ đại Alexander Đại Đế.
  • Zane Tên thể hiện tính cách khác biệt như 1 ngôi sao nhạc pop.
  • Atticus Sức mạnh và sự khỏe khoắn
  • Beckham Tên của cầu thủ nổi tiếng, đã trở thành 1 cái tên đại diện cho những ai yêu thích thể thao, đặc biệt là bóng đá.
  • Bernie Một cái tên đại diện sự tham vọng.
  • Clinton Tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ Bill Clinton).
  • Corbin Tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác.
  • Elias Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo.
  • Arlo Sống tình nghĩa vì tình bạn, vô cùng dũng cảm và có chút hài hước (tên nhân vật Arlo trong bộ phim The Good Dinosaur chú khủng long tốt bụng)
  • Rory Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là the red king.
  • Saint Ý nghĩa ánh sáng, ngoài ra nó cũng có nghĩa là vị thánh
  • Silas Là cái tên đại diện cho sự khao khát tự do. Phù hợp với những người thích đi du lịch, thích tìm hiểu cái mới.
  • Finn Người đàn ông lịch lãm.
  • Otis Hạnh phúc và khỏe mạnh

II. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

  • Anselm Được Chúa bảo vệ
  • Azaria Được Chúa giúp đỡ
  • Basil Hoàng gia
  • Benedict Được ban phước
  • Darius Giàu có, người bảo vệ
  • Edsel Cao quý
  • Elmer Cao quý, nổi tiếng
  • Ethelbert Cao quý, tỏa sáng
  • Maximilian Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
  • Nolan Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
  • Orborne Nổi tiếng như thần linh
  • Otis Giàu sang
  • Patrick Người quý tộc
  • Eugene Xuất thân cao quý
  • Galvin Tỏa sáng, trong sáng
  • Clitus Vinh quang
  • Cuthbert Nổi tiếng
  • Carwyn Được yêu, được ban phước
  • Dai Tỏa sáng
  • Dominic Chúa tể
  • Gwyn Được ban phước
  • Jethro Xuất chúng
  • Magnus Vĩ đại

III. Tên tiếng Anh cho nam gắn liền với thiên nhiên

  • Aidan Lửa
  • Anatole Bình minh
  • Conal Sói, mạnh mẽ
  • Dalziel Nơi đầy ánh nắng
  • Lagan Lửa
  • Leighton Vườn cây thuốc
  • Lionel Chú sư tử con
  • Samson Đứa con của mặt trời
  • Uri Ánh sáng
  • Wolfgang Sói dạo bước
  • Lovell Chú sói con
  • Neil Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
  • Phelan Sói
  • Radley Thảo nguyên đỏ
  • Silas Rừng cây
  • Douglas Dòng sông/suối đen
  • Dylan Biển cả
  • Egan Lửa
  • Enda Chú chim
  • Farley Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
  • Farrer sắt

IV. Tên tiếng Anh với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, thịnh vượng

  • Alan Sự hòa hợp
  • David Người yêu dấu
  • Edgar Giàu có, thịnh vượng
  • Asher Người được ban phước
  • Benedict Được ban phước
  • Felix Hạnh phúc, may mắn
  • Kenneth Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce)
  • Paul Bé nhỏ, nhúng nhường
  • Victor Chiến thắng
  • Darius Người sở hữu sự giàu có
  • Edric Người trị vì gia sản (fortune ruler)
  • Edward Người giám hộ của cải (guardian of riches)

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1

Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

TỚI NHÀ SÁCH

V. Tên tiếng Anh cho con trai với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm

  • Andrew Hùng dũng, mạnh mẽ
  • Alexander Người trấn giữ, người bảo vệ
  • Vincent Chinh phục
  • Walter Người chỉ huy quân đội
  • Arnold Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
  • Brian Sức mạnh, quyền lực
  • Leon Chú sư tử
  • Leonard Chú sư tử dũng mãnh
  • Louis Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
  • Marcus Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
  • Richard Sự dũng mãnh
  • Ryder Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
  • Chad Chiến trường, chiến binh
  • Drake Rồng
  • Harold Quân đội, tướng quân, người cai trị
  • Harvey Chiến binh xuất chúng (battle worthy)
  • Charles Quân đội, chiến binh
  • William Mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ wil mong muốn và helm bảo vệ)

VI. Tên tiếng Anh với ý nghĩa thông thái, cao quý

  • Albert Cao quý, sáng dạ
  • Robert Người nổi danh sáng dạ (bright famous one)
  • Roy Vua (gốc từ roi trong tiếng Pháp)
  • Stephen Vương miện
  • Titus Danh giá
  • Donald Người trị vì thế giới
  • Henry Người cai trị đất nước
  • Harry Người cai trị đất nước
  • Maximus Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
  • Eric Vị vua muôn đời
  • Frederick Người trị vì hòa bình
  • Raymond Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn

VII. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa tôn giáo

  • Abraham Cha của các dân tộc
  • Jonathan Chúa ban phước
  • Matthew Món quà của Chúa
  • Nathan Món quà, Chúa đã trao
  • Michael Kẻ nào được như Chúa?
  • Raphael Chúa chữa lành
  • Samuel Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe
  • Daniel Chúa là người phân xử
  • Theodore Món quà của Chúa
  • Timothy Tôn thờ Chúa
  • Zachary Jehovah đã nhớ
  • Elijah Chúa là Yah/Jehovah (Jehovah là Chúa trong tiếng Do Thái)
  • Emmanuel/Manuel Chúa ở bên ta
  • Gabriel Chúa hùng mạnh
  • Issac Chúa cười, tiếng cười
  • Jacob Chúa chở che
  • Joel Yahlà Chúa (Jehovah là Chúa trong tiếng Do Thái)
  • John Chúa từ bi
  • Joshua Chúa cứu vớt linh hồn

VIII. Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bên ngoài

  • Bellamy Người bạn đẹp trai
  • Boniface Có số may mắn
  • Lloyd Tóc xám
  • Rowan Cậu bé tóc đỏ
  • Venn Đẹp trai
  • Caradoc Đáng yêu
  • Duane Chú bé tóc đen
  • Flynn Người tóc đỏ
  • Kieran Câu bé tóc đen
  • Bevis Chàng trai đẹp trai

IX. Tên tiếng Anh theo tính cách con người

  • Clement Độ lượng, nhân từ
  • Enoch Tận tuy, tận tâm đầy kinh nghiệm
  • Hubert Đầy nhiệt huyết
  • Phelim Luôn tốt
  • Curtis Lịch sự, nhã nhặn
  • Finn/Finnian/Fintan Tốt, đẹp, trong trắng
  • Gregory Cảnh giác, thận trọng
  • Dermot (Người) không bao giờ đố ky

Xem thêm: Tên tiếng Anh hay cho Nam

Xem thêm: 350 biệt danh tiếng Anh hay, cá tính cho nữ

Xem thêm: Biệt danh tiếng Anh hay dùng cho bạn bè, người yêu, người thân

Trên đây là những tên tiếng Anh dành cho con gái và tên tiếng Anh dành cho con trai hay và ý nghĩa nhất, hi vọng rằng bạn sẽ chọn cho mình được một cái tên thật hay và ưng ý nhé!

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1

Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

TỚI NHÀ SÁCH

Tin tức
Tên tiếng anh 2 âm tiết cho nữ
Tên
515 Tên tiếng Anh cho nam và nữ hay nhất và mới nhất
Mô tả
Tổng hợp tên tiếng Anh hay cho cả nam và nữ
Tác giả
Elight Team
Nhà phát hành
Elight Education
Logo phát hành