So sánh camera lg g7 vs mate 20 pro

Như mọi năm, điện thoại dòng V series luôn có giá gián cao hơn dòng G series. Bộ đôi LG V40 ThinQ và G7 ThinQ cùng ra mắt năm 2018 cũng không ngoại lệ. Mặc dù giá bán của cả 2 mẫu điện thoại cao cấp đều có biến động mạnh sau 1 thời gian ra mắt, nhưng G7 ThinQ cũ vẫn đang có lợi thế hơn với mức giá mềm, dễ thở.

Chiếc điện thoại LG V40 cũ đắt giá hơn nhưng vẫn nằm trong phân khúc tầm trung dễ tiếp cận. Hơn nữa, với khoảng cách giá khá xa so với người đồng đội, khoảng 3-4 triệu, smartphone chắc chắn phải sở hữu nhiều trang bị đáng giá hơn để thuyết phục người mua.

LG V40 ThinQ có màn hình chất lượng hơn

Đừng để vẻ bề ngoài đánh lừa bạn rằng đây là 2 smartphone giống nhau. Sự khác biệt lớn nhất nằm ở ngay màn hình. Màn hình 6,4 inch trên smartphone dòng V của LG so với 6,1 inch của LG G7 chắc chắn sẽ đem lại không gian trải nghiệm tăng lên đáng kể. Chất lượng hiển thị cũng khác biệt khi LG V40 ThinQ sử dụng tấm nền OLED, còn LG G7 vẫn chỉ là tấm nền LCD thông dụng.

So sánh camera lg g7 vs mate 20 pro

Màn hình LG G7 ThinQ rực rỡ ngay cả ngoài trời

Kích thước lớn hơn cũng có thêm không gian để LG V40 có một pin lớn hơn 10 phần trăm so với LG G7. Mức dung lượng tăng thêm này thực sự cũng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm. Điều này lý giải bởi cả 2 smartphone đều được trang bị những công nghệ sạc mới nhất, giúp rút ngắn thời gian sạc.

So sánh camera lg g7 vs mate 20 pro

Cụm camera trước trên LG G7 có 1 cảm biến

Camera LG V40 ThinQ có nhiều nâng cấp so với LG G7

Camera trên điện thoại LG luôn được đầu tư kỹ lưỡng. Thật vậy. Bề ngoài bạn có thể thấy LG V40 ThinQ có tới 5 camera:

  • Camera sau 1: 12MP, 1.4-micron, chống rung OIS, khẩu độ f/1.5, góc rộng 78 độ, PDAF
  • Camera sau 2: 16MP, 1-micron, khẩu độ f/1.9, góc siêu rộng 107 độ
  • Camera sau 3: 12MP, 1-micron, khẩu độ f/2.4, góc 45 độ, có 2X zoom
  • Camera selfie 1: 8MP, khẩu độ f/1.9
  • Camera selfie 2: 5MP, khẩu độ f/2.2

So sánh camera lg g7 vs mate 20 pro

LG V40 ThinQ có cụm camera chất lượng

Trong khi LG G7 chỉ có 3 camera như hầu hết smartphone hiện nay:

  • Camera sau 1:16MP, 1-micron, chống rung OIS, khẩu độ f/1.6, góc rộng 71 độ
  • Camera sau 2: 16MP, 1-micron, khẩu độ f/1.9, góc siêu rộng 107 độ
  • Camera selfie: 7MP, khẩu độ f/1.9

Có thể thấy, LG đã cải tiến khá nhiều trên bộ phận camera của mình. Với việc trang bị thêm cảm biến, LG V40 có khả năng chụp hình tiệm cận với những camera điện thoại hàng đầu, ví dụ như chiếc Huawei Mate 20 Pro.

So sánh camera lg g7 vs mate 20 pro

Camera sau LG G7 có nhiều tính năng

LG G7 ThinQ và LG V40 ThinQ có nhiều điểm tương đồng

Nhìn tổng thể, cả 2 mẫu smartphone này đều rất chắc chắn và đẹp mắt. Cả 2 flagship cùng có thiết kế bằng khung kim loại, phủ kính điển hình và thời thượng. Thiết kế cao cấp này còn được xếp hạng IP68 cho khả năng chống nước.

So sánh camera lg g7 vs mate 20 pro

Mặt trước 2 flagship đều có tai thỏ

Bên trong, cả 2 model này của LG đều được trang bị cảm biến vân tay. Tất cả các tác vụ máy được xử lý bởi con chip có hiệu năng mạnh mẽ nhất là Snapdragon 845. Về dung lượng lưu trữ, có vẻ LG G7 ThinQ sẽ có nhiều lựa chọn hơn.

Với LG G7 ThinQ, bạn sẽ có 2 phiên bản bộ nhớ RAM 6GB/8GB, bộ nhớ trong 64GB/ 128GB. Cả 2 đều có khe cắm thẻ nhớ để bạn nâng cấp bộ nhớ. Bạn cũng sẽ tìm thấy tính năng sạc nhanh Quick Charge 3.0 và sạc không dây.

So sánh camera lg g7 vs mate 20 pro

Cổng USB Type C trên LG G7 ThinQ

Về khả năng giải trí, cả hai đều có cùng trải nghiệm âm thanh, với một loa "BoomBox" duy nhất, giắc cắm tai nghe và DAC chất lượng cao cho trải nghiệm tai nghe có dây tốt hơn.

Tuy nhiên, câu hỏi đặt ra vẫn là những nâng cấp này có đáng tiền so với những gì bạn bỏ ra? Đó là một câu hỏi phụ thuộc và ý kiến cá nhân của mỗi người.

So sánh camera lg g7 vs mate 20 pro

Smartphone dòng V của LG có vẻ ngoài bắt mắt

Nếu bạn yêu thích chụp ảnh, sẵn sàng bỏ ra số tiền lớn để nâng cấp về camera, LG V40 ThinQ có thể làm bạn hài lòng.

Nếu bạn là một người yêu thích hiệu năng với mức giá hợp lý, LG G7 ThinQ mới là sự lựa chọn khôn ngoan.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / CDMA / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) CDMA 800 / 1900 - USA 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - Global HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - USA HSDPA 850 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - G710AWM 4G bands 1, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 28, 32, 38, 40, 42, 46 - Global 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 34, 38, 39, 40 2, 4, 5, 7, 13, 20, 28, 46, 66 - USA (G710ULM) 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 20, 25, 26, 40, 41 - USA (G710PM) 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 39, 40, 41 - G710EMW, G710EAW 1,2,3,4,5,7,8,12,13,17,20,25,29,30,38,41,46,66 - G710AWM Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat16 1024/150 Mbps or Cat15 800/150 Mbps (region dependant) HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat16 1024/150 Mbps Launch Announced 2018, May 02 2018, March 27 Status Available. Released 2018, June 01 Available. Released 2018, April 06 Body 153.2 x 71.9 x 7.9 mm (6.03 x 2.83 x 0.31 in) 155 x 73.9 x 7.8 mm (6.10 x 2.91 x 0.31 in) 3D size compare

Size up

162 g (5.71 oz) 180 g (6.35 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 5), glass back, aluminum frame SIM Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) MIL-STD-810G compliant* *does not guarantee ruggedness or use in extreme conditions IP67 dust/water resistant (up to 1m for 30 min) Display Type IPS LCD, HDR10 OLED 6.1 inches, 91.0 cm2 (~82.6% screen-to-body ratio) 6.1 inches, 93.9 cm2 (~82.0% screen-to-body ratio) Resolution 1440 x 3120 pixels, 19.5:9 ratio (~564 ppi density) 1080 x 2240 pixels, 18.7:9 ratio (~408 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 5 Corning Gorilla Glass 5 Always-on display Platform OS Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 10 Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 10, EMUI 12 Chipset Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) Kirin 970 (10 nm) CPU Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver) Octa-core (4x2.4 GHz Cortex-A73 & 4x1.8 GHz Cortex-A53) GPU Adreno 630 Mali-G72 MP12 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) - single-SIM model microSDXC (uses shared SIM slot) - dual-SIM model No Internal 64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1 UFS 2.1 Main Camera Modules 16 MP, f/1.6, 30mm (standard), 1/3.1", 1.0µm, PDAF, Laser AF, OIS 16 MP, f/1.9, 16mm (ultrawide), 1/3.1", no AF 40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF, Laser AF, OIS 8 MP, f/2.4, 80mm (telephoto), 1/4.0", PDAF, OIS, 3x optical zoom 20 MP B/W, f/1.6, 27mm (wide), 1/2.7" Features LED flash, HDR, panorama Leica optics, LED flash, HDR, panorama Video 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, 720p@240fps, HDR, 24-bit/192kHz stereo sound rec. 4K@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS), 720p@960fps Selfie Camera Modules 8 MP, f/1.9, 26mm (wide) 24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm Features Leica optics Video 1080p@60fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes, with stereo speakers 3.5mm jack Yes No 32-bit/192kHz audio 32-bit/384kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 5.0, A2DP, LE, aptX HD 4.2, A2DP, LE, EDR, aptX HD Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, GALILEO NFC Yes Yes Infrared port No Yes Radio FM radio No USB USB Type-C 3.1, OTG USB Type-C 3.1 Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, color spectrum Battery Type Li-Po 3000 mAh, non-removable Li-Po 4000 mAh, non-removable Charging 18W wired, QC3 Wireless (USA) 22.5W wired, 58% in 30 min (advertised) Stand-by Talk time Misc Colors New Platinum Gray, New Aurora Black, New Moroccan Blue, Raspberry Rose Black, Gold SAR EU 0.24 W/kg (head) 1.47 W/kg (body) Models LM-G710, LM-G710N, LM-G710VM, G710, SM-G710, LM-G710V CLT-L29C, CLT-L29, CLT-L09C, CLT-L09, CLT-AL00, CLT-AL01, CLT-TL01, CLT-AL00L, CLT-L04, HW-01K, CLT-L0J Price About 370 EUR About 410 EUR Tests Performance AnTuTu: 259393 (v7), 297116 (v8) GeekBench: 8865 (v4.4), 2047 (v5.1) GFXBench: 18fps (ES 3.1 onscreen) AnTuTu: 209884 (v7) GeekBench: 6679 (v4.4) GFXBench: 21fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: Infinite (nominal), 4.087 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Audio quality Battery (old)