Sách mềm tiếng anh lớp 3 tập 2 - review 4

Tiếng anh lớp 3

Chương trình tiếng Anh lớp 3 của TiếngAnh223.com được xây dựng dựa trên bộ sách Tiếng Anh 3 của Nhà xuất bản Giáo dục. Chương trình được giảng dạy hoàn toàn bởi các giáo viên bản ngữ người Mỹ và giáo viên giỏi người Việt của Tiếng Anh 123 với những video hấp dẫn, bài tập sinh động giúp các em học và hiểu bài nhanh hơn.
Cô Renee Myers
Cô Vũ Minh Thương
Thầy Nick Veinot
Cô Nguyễn Mai Anh

Nội dung chương trình bao gồm bài giảng và bài tập tương đương với bộ sách Tiếng Anh lớp 3 của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Chương trình học bao gồm xoay quanh 4 chủ điểm giao tiếp gần gũi với học sinh, gồm: Bạn Bè, Trường Học, Gia ĐìnhThế Giới Xung Quanh. Mỗi chủ điểm được chia thành 5 đơn vị bài học (Unit). Sau 5 đơn vị bài học là một bài ôn tập (Review) tập trung vào các kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) và kiến thức ngôn ngữ cơ bản (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp). Sau 10 đơn vị bài học là một bài Kiểm tra cuối kỳ (End-of-term test) giúp ôn tập và đánh giá kiến thức học sinh.

Trong mỗi đơn vị bài học gồm 3 phần: Vocabulary (Từ Vựng) gồm các video dạy các từ hoặc cụm từ cần thiết cho bài học; Lecture (Bài Giảng) gồm các video có cả giáo viên Việt Nam và nước ngoài dạy về các kiến thức ngữ pháp của bài học, ngoài ra có thể có thêm phần bài tập củng cố; Phonics (Học về Âm) gồm 2 video dạy về phát âm của chữ cái và 1 phần bài tập thực hành.

Tổng điểm:
0 / 25220
Tiến trình hoàn thành:
0%

Phần 1: Bạn bè

1

Unit 1: Hello

Bài 1: Xin chào
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề nói lời chào và tạm biệt
(Từ vựng: hello, hi, nice to meet you, goodbye, bye, bye-bye)
Chủ đề hỏi thăm sức khỏe
(Từ vựng: fine, thanks, thank you, how are you)
LECTURE - Bài giảng
Nói lời chào khi lần đầu gặp mặt
Hỏi thăm sức khỏe
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''b''
Phát âm chữ ''h''
Bài tập phát âm chữ ''b'' và ''h''
2

Unit 2: What's your name?

Bài 2: Tên bạn là gì?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề hỏi - đánh vần tên
(Từ vựng: what, how, you, your, name, spell)
LECTURE - Bài giảng
Hỏi tên người đang nói chuyện và cách trả lời
Hỏi cách đánh vần tên và cách trả lời
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''m''
Phát âm chữ ''p''
Bài tập phát âm chữ ''m'' và ''p''
3

Unit 3: This is Minnie.

Bài 3: Đây là Minnie.
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề giới thiệu bạn bè
(Từ vựng: this, that, yes, no, end)
LECTURE - Bài giảng
Giới thiệu một người bạn mới
Hỏi và trả lời về 1 người bạn mới
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''t''
Phát âm chữ ''y''
Bài tập phát âm chữ ''t'' và ''y''
4

Unit 4: How old are you?

Bài 4: Bạn bao nhiêu tuổi?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề hỏi tuổi
(Từ vựng: who, how old, year old, he, she)
Các số đếm từ 1 đến 5
(Từ vựng: one, two, three, four, five)
Các số đếm từ 6 đến 10
(Từ vựng: six, seven, eight, nine, ten)
LECTURE - Bài giảng
Cách hỏi tên một ai đó và cách trả lời
Cách hỏi tuổi người đang nói chuyện và cách trả lời
Cách hỏi tuổi một ai đó và cách trả lời
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''f''
Phát âm chữ ''s''
Bài tập phát âm chữ ''f'' và ''s''
5

Unit 5: Are they your friends?

Bài 5: Họ có phải là bạn của cậu không?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề bạn bè
(Từ vựng: teacher, classmate, friend, they, too)
LECTURE - Bài giảng
Cách hỏi về một người bạn và cách trả lời
Cách hỏi về những người bạn và cách trả lời
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''a''
Phát âm chữ ''e''
Bài tập phát âm chữ ''a'' và ''e''
6

Review 1

Bài ôn tập số 1
Ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề bạn bè.
Vào làm bài

Phần 2: Trường học

7

Unit 6: Stand up!

Bài 6: Hãy đứng lên!
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề lời chỉ dẫn trong lớp học
(Từ vựng: stand up, sit down, open, close, come in, go out)
Chủ đề lời chỉ dẫn trong lớp học (tiếp)
(Từ vựng: look, put your hand up, answer, say it aloud, repeat after me)
Chủ đề lời chỉ dẫn trong lớp học (tiếp)
(Từ vựng: speak, write, be quite, come here, talk to your friend)
LECTURE - Bài giảng
Cách đưa ra lời chỉ dẫn và cách hồi đáp
Cách đưa ra lời xin phép và cách hồi đáp
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''c''
Phát âm chữ ''d''
Bài tập phát âm chữ ''c'' và ''d''
8

Unit 7: That's my school.

Bài 7: Đó là trường học của mình.
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề cơ sở vật chất trong trường học
(Từ vựng: school, room, classroom, library, gym, playground)
Chủ đề các tính từ miêu tả trường học
(Từ vựng: big, large, small, new, old, beautiful, nice)
LECTURE - Bài giảng
Cách giới thiệu về trường học
Cách hỏi về đặc điểm của cơ sở vật chất trong trường học và cách trả lời
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''l''
Phát âm chữ ''g''
Bài tập phát âm chữ ''l'' và ''g''
9

Unit 8: This is my pen.

Bài 8: Đây là bút của mình.
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các đồ dùng học tập
(Từ vựng: pen, pencil, rubber, pencil sharpener, pencil case, school bag)
Chủ đề các đồ dùng học tập (tiếp)
(Từ vựng: notebook, ruler, short, long, these, those)
LECTURE - Bài giảng
Cách giới thiệu một đồ dùng học tập
Cách giới thiệu nhiều đồ dùng học tập
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''r''
Phát âm chữ ''th''
Bài tập phát âm chữ ''r'' và ''th''
10

Unit 9: What color is it?

Bài 9: Cái đó có màu gì?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các màu sắc
(Từ vựng: color, red, yellow, blue, purple, brown)
Chủ đề các màu sắc (tiếp)
(Từ vựng: pink, orange, green, black, white)
Chủ đề cơ sở vật chất trong trường học
(Từ vựng: table, desk, chair, box, bookcase)
LECTURE - Bài giảng
Cách hỏi về đồ dùng học tập và cách trả lời
Cách hỏi màu sắc của các đồ dùng học tập và cách trả lời
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''i''
Phát âm chữ ''o''
Bài tập phát âm chữ ''i'' và ''o''
11

Unit 10: What do you do at break time?

Bài 10: Bạn làm gì vào giờ nghỉ giải lao?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các hoạt động giờ giải lao
(Từ vựng: break time, play, football, badminton, basketball, table tennis)
Chủ đề các hoạt động giờ giải lao (tiếp)
(Từ vựng: like, chess, skating, hide-and-seek, blind mans bluff)
LECTURE - Bài giảng
Cách hỏi về các hoạt động giờ giải lao và cách trả lời
Cách hỏi về hoạt động yêu thích và cách trả lời
Cách hỏi về hoạt động yêu thích và cách trả lời (tiếp)
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''bl''
Phát âm chữ ''sk''
Bài tập phát âm chữ ''bl'' và ''sk''
12

Review 2

Bài ôn tập số 2
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề trường học.
Vào làm bài
13

End of term test 1

Bài kiểm tra cuối kỳ số 1
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh về về chủ đề bạn bè và trường học.
Vào làm bài

Phần 3: Gia Đình

14

Unit 11: This is my family.

Bài 11: Đây là gia đình của mình.
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các thành viên trong gia đình
(Từ vựng: mother, father, parents, family, photo)
Chủ đề các thành viên trong gia đình (tiếp)
(Từ vựng: grandmother, grandfather, daughter, son, sister, brother)
Chủ đề các thành viên trong gia đình (tiếp)
(Từ vựng: woman, man, young, old, happy)
LECTURE - Bài giảng
Cách hỏi về thành viên trong gia đình và cách trả lời
Các số đếm từ 11 đến 100
Cách hỏi tuổi các thành viên trong gia đình
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''br''
Phát âm chữ ''gr''
Bài tập phát âm chữ ''br'' và ''gr''
15

Unit 12: This is my house.

Bài 12: Đây là ngôi nhà của mình.
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các phòng trong ngôi nhà
(Từ vựng: house, living room, bathroom, bedroom, dining room)
Chủ đề các bộ phận của ngôi nhà
(Từ vựng: gate, yard, garage, kitchen)
Chủ đề các bộ phận của ngôi nhà (tiếp)
(Từ vựng: over there, fence, garden, tree, pond)
LECTURE - Bài giảng
Cách giới thiệu về các bộ phận của ngôi nhà
Cách hỏi về sự tồn tại một bộ phận của ngôi nhà
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''ch''
Phát âm chữ ''th''
Bài tập phát âm chữ ''ch'' và ''th''
16

Unit 13: Where's my book?

Bài 13: Sách của mình đâu rồi?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các đồ vật trong nhà
(Từ vựng: ball, bed, chair, coat, picture, poster)
Chủ đề vị trí của các đồ vật trong nhà
(Từ vựng: here, there, on, under, in front of, behind, next to, near)
LECTURE - Bài giảng
Cách hỏi vị trí của một đồ vật trong nhà và cách trả lời
Cách hỏi vị trí của nhiều đồ vật trong nhà và cách trả lời
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''ch''
Phát âm chữ ''wh''
Bài tập phát âm chữ ''ch'' và ''wh''
17

Unit 14: Are there any posters in the room?

Bài 14: Có tấm áp phích nào trong phòng không?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các đồ vật trong phòng
(Từ vựng: TV, sofa, fan, map, cupboard, wardrobe)
Chủ đề các đồ vật trong phòng (tiếp)
(Từ vựng: cup, lamp, door, window, mirror, how many, count)
LECTURE - Bài giảng
Hỏi về sự tồn tại của các đồ vật trong phòng
Hỏi về số lượng các đồ vật trong phòng
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''a''
Phát âm chữ ''u''
Bài tập phát âm chữ ''a'' và ''u''
18

Unit 15: Do you have any toys?

Bài 15: Bạn có món đồ chơi nào không?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các đồ chơi
(Từ vựng: car, plane, ship, robot, puzzle)
Chủ đề các đồ chơi (tiếp)
(Từ vựng: yo-yo, doll, teddy bear, kite, many)
LECTURE - Bài giảng
Hỏi xem bạn có món đồ chơi nào không
Hỏi xem ai đó có món đồ chơi nào không
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''pl''
Phát âm chữ ''sh''
Bài tập phát âm chữ ''pl'' và ''sh''
19

Review 3

Bài ôn tập số 3
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề gia đình.
Vào làm bài

Phần 4: Thế Giới Xung Quanh

20

Unit 16: Do you have any pets?

Bài 16: Bạn có con thú cưng nào không?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các vật nuôi trong nhà
(Từ vựng: pet, parrot, rabbit, goldfish, tortoise)
Chủ đề các vật nuôi trong nhà (tiếp)
(Từ vựng: cute, keep, cage, fish tank, flower pot)
LECTURE - Bài giảng
Hỏi xem bạn có thú cưng nào không
Hỏi vị trí những con thú cưng
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''o''
Phát âm chữ ''o'' (tiếp)
Bài tập phát âm chữ ''o''
21

Unit 17: What toys do you like?

Bài 17: Bạn thích món đồ chơi nào?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề đồ chơi
(Từ vựng: playroom, truck, same, different)
LECTURE - Bài giảng
Hỏi bạn thích đồ chơi nào
Hỏi số lượng vật nuôi
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''i''
Phát âm chữ ''i_e''
Bài tập phát âm chữ ''i'' và ''i_e''
22

Unit 18: What are you doing?

Bài 18: Bạn đang làm gì vậy?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các hoạt động
(Bé được học và thực hành với giáo viên NGƯỜI MỸ trong bài học về các từ tiếng Anh chỉ hoạt động. Bé cũng được ôn tập lại từ vựng vừa học bằng các trò chơi đa dạng và hấp dẫn ở dưới bài học.)
Chủ đề các hoạt động (tiếp)
(Từ vựng: listen to music, draw a picture, play the piano, watch TV, do homework)
LECTURE - Bài giảng
Hỏi bạn đang ở đâu và làm gì
Hỏi ai đó đang ở đâu và làm gì
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''ea''
Phát âm chữ ''aw''
Bài tập phát âm chữ ''ea'' và ''aw''
23

Unit 19: They're in the park.

Bài 19: Họ ở trong công viên.
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các hoạt động ngoài trời
(Từ vựng: park, cycle, fly kites, skate, skip)
Chủ đề các tính từ miêu tả thời tiết
(Từ vựng: today, weather, great, fine, bad)
Chủ đề các tính từ miêu tả thời tiết (tiếp)
(Từ vựng: sunny, rainy, cloudy, windy, stormy, snowy)
LECTURE - Bài giảng
Hỏi hoạt động ai đó đang làm và làm ở đâu
Hỏi về thời tiết tại địa điểm nào đó
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''ai''
Phát âm chữ ''a_e''
Bài tập phát âm chữ ''ai'' và ''ae''
24

Unit 20: Where's Sa Pa?

Bài 20: Sa Pa là ở đâu?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các địa điểm
(Từ vựng: city, island, north, south, central)
Chủ đề địa điểm khoảng cách
(Từ vựng: bay, water puppet theatre, near, far)
LECTURE - Bài giảng
Cách hỏi vị trí một địa điểm
Cách hỏi khoảng cách các địa điểm
Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2
PHONICS - Học về âm
Phát âm chữ ''ar''
Phát âm chữ ''or''
Bài tập phát âm chữ ''ar'' và ''or''
25

Review 4

Bài ôn tập số 4
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề thế giới xung quanh.
Vào làm bài
26

End of term test 2

Bài kiểm tra cuối kỳ số 2
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh sau 20 bài học của sách giáo khoa.
Vào làm bài