Thật tuyệt vời khi bạn có thể đi tới một nhà hàng để ăn uống, trò chuyện và tận hưởng không gian ấm áp bên gia đình, bạn bè của mình phải không? Nhưng nếu nơi bạn đến lại là một nhà hàng nước ngoài, và bạn phải sử dụng tiếng Anh để đọc menu, để gọi đồ và thậm chí là trò chuyện với người Tây, thì bầu không khí thoải mái rất có thể sẽ chuyển thành hồi hộp và căng thẳng hơn rất nhiều đấy. Nhưng đừng lo vì điều này chỉ xảy ra khi bạn chưa biết các từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng thôi! Hãy cùng Step Up nạp ngay từ vựng và vượt qua thử thách này nhé.
Bạn đang xem: Quán ăn ven đường tiếng anh là gì
Nội dung bài viết
1. Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng
Trong nhà hàng có đồ ăn, đồ uống và còn gì nữa nhỉ? Không thể thiếu các dụng cụ ăn uống và những nhân viên làm việc tại trong nhà hàng rồi. Sau đây sẽ là 70 từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng thông dụng nhất để các bạn bước đầu giao tiếp trôi chảy với chủ đề này.
Từ vựng món ăn trong nhà hàng
Trong hầu hết các nhà hàng, bạn sẽ thấy tên các loại món ăn sau ở trong menu [thực đơn]:
1. Appetizer/ Starter: món khai vị
2. Entree/ Main course: món chính
3. Dessert: món tráng miệng
4. Roasted food: món quay
5. Grilled food: món nướng
6. Fried food: món chiên
7. Saute : món áp chảo
8. Stew : món ninh
9. Steam food: thức ăn hấp
Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Xem thêm: Lựa Chọn Thuốc Bổ Cho Phụ Nữ 30 Tuổi Nên Uống Thuốc Bổ Gì Để Đẹp Da, Mượt Tóc?
TẢI NGAYTừ vựng các loại đồ uống
Ghi nhớ thêm một số từ vựng tiếng Anh về đồ uống thông dụng thay vì chỉ biết uống “water” nhé:
10. Wine: rượu
11. Beer: bia
12. Alcohol: đồ uống có cồn
13. Coke: các loại nước ngọt
14. Juice: nước ép hoa quả
15. Smoothie: sinh tố
16. Coffee: cà phê
17. Tea: trà
18. Milk: sữa
19. Sparkling water: nước có ga
20. Cocoa: ca cao
21. Ice tea: trà đá
22. Green tea: trà xanh
23. Lemonade: nước chanh
24. Milkshake: sữa lắc
Hiểu nôm na là cứ với mỗi từ tiếng Anh, chúng ta sẽ tạo ra những âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc hao hao với từ đó. Sau đó chế câu chuyện nhỏ sao cho phần âm thanh tương tự này đi cùng được với nghĩa tiếng Việt.
Ví dụ:
Thôi đi tong cái kẹp thức ăn rơi xuống, làm chúng tôi giật mình.
Napkin /’næpkin/: khăn lau miệngHãy để khăn lau miệng vào cái hộp có nắp kín để chúng không bị ướt.
Trong ví dụ trên, “tong” và “nắp kín” chính là âm thanh tương tự để liên tưởng đến cách phát âm của từ Tongs và Napkin, sau đó đặt câu với ngữ cảnh cụ thể để liên kết với nghĩa chính xác của từ.
Phương pháp âm thanh tương tự này được áp dụng trong sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh, kết hợp với phương pháp truyện chêm và APP Hack Não PRO, giúp phát huy 80% năng lực não bộ và mọi giác quan thay vì 8% như các các học truyền thống.
Bài viết trên đã tổng hợp 70 từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng thông dụng nhất, cùng với đó chia sẻ thêm với các bạn về phương pháp học từ vựng tiếng anh âm thanh tương tự. Hi vọng các bạn có thể áp dụng phương pháp này thật hiệu quả nhé.
Dưới đây là một số từ tiếng Anh nói về những nơi bạn thấy trong thành phố, và tên các cửa hàng và tòa nhà khác nhau.
avenue | đại lộ |
bus shelter | mái che chờ xe buýt |
bus stop | điểm dừng xe buýt |
high street | phố lớn |
lamppost | cột đèn đường |
parking meter | đồng hồ tính tiền đỗ xe |
pavement [tiếng Anh Mỹ: sidewalk] | vỉa hè |
pedestrian crossing | vạch sang đường |
pedestrian subway | đường hầm đi bộ |
side street | phố nhỏ |
signpost | cột biển báo |
square | quảng trường |
street | phố |
taxi rank | bãi đỗ taxi |
telephone box hoặc telephone booth | quầy điện thoại |
Các cửa hàng
antique shop | cửa hàng đồ cổ |
bakery | cửa hàng bán bánh |
barbers | hiệu cắt tóc |
beauty salon | cửa hàng làm đẹp |
betting shop hoặc bookmakers | cửa hàng ghi cá cược hợp pháp |
bookshop | hiệu sách |
butchers | cửa hàng bán thịt |
car showroom | phòng trưng bày ô tô |
charity shop | cửa hàng từ thiện |
chemists hoặc pharmacy | cửa hàng thuốc |
clothes shop | cửa hàng quần áo |
delicatessen | cửa hàng đồ ăn sẵn |
department store | cửa hàng bách hóa |
DIY store | cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà |
dress shop | cửa hàng quấn áo |
dry cleaners | cửa hàng giặt khô |
electrical shop | cửa hàng đồ điện |
estate agents | phòng kinh doanh bất động sản |
fishmongers | của hàng bán cá |
florists | cửa hàng bán hoa |
garden centre | trung tâm bán cây cảnh |
general store | cửa hàng tạp hóa |
gift shop | hàng lưu niệm |
greengrocers | cửa hàng rau quả |
hairdressers | hiệu uốn tóc |
hardware shop | cửa hàng bán phần cứng |
kiosk | ki ốt |
launderette | hiệu giặt tự động |
newsagents | quầy bán báo |
off licence [tiếng Anh Mỹ: liquor store] | cửa hàng bán rượu |
second-hand bookshop | cửa hàng sách cũ |
second-hand clothes shop | cửa hàng quần áo cũ |
shoe repair shop | cửa hàng sửa chữa giầy dép |
shoe shop | cửa hàng giầy |
sports shop | cửa hàng đồ thể thao |
stationers | cửa hàng văn phòng phẩm |
supermarket | siêu thị |
tailors | hàng may |
tattoo parlour hoặc tattoo studio | hàng xăm |
toy shop | cửa hàng đồ chơi |
Các tòa nhà
apartment block | tòa nhà chung cư |
art gallery | triển lãm nghệ thuật |
bank | ngân hàng |
bar | quán bar |
block of flats | tòa chung cư |
building society | công ty cho vay tiền mua nhà |
café | quán café |
cathedral | nhà thờ lớn |
church | nhà thờ |
cinema | rạp chiếu phim |
concert hall | nhà hát |
dentists | phòng khám răng |
doctors | phòng khám |
fire station | trạm cứu hỏa |
fish and chip shop | cửa hàng cá rán ăn kèm khoai tây chiên |
garage | ga ra ô tô |
gym [kinhdientamquoc.vnết tắt của gymnasium] | phòng tập thể dục |
health centre | trung tâm y tế |
hospital | bệnh kinhdientamquoc.vnện |
hotel | khách sạn |
internet cafe | quán internet |
leisure centre hoặc sports centre | trung tâm giải trí hoặc trung tâm thể thao |
library | thư kinhdientamquoc.vnện |
mosque | nhà thờ Hồi giáo |
museum | bảo tàng |
office block | tòa nhà văn phòng |
petrol station | trạm xăng |
police station | đồn cảnh sát |
post office | bưu điện |
pub [kinhdientamquoc.vnết tắt của public house] | quán rượu |
restaurant | nhà hàng |
school | trường học |
shopping centre | trung tâm mua sắm |
skyscraper | nhà cao trọc trời |
swimming baths | bể bơi |
synagogue | giáo đường Do thái |
theatre | nhà hát |
tower block | tòa tháp |
town hall | tòa thị chính |
university | trường đại học |
vets | bác sĩ thú y |
wine bar | quán bar |
Các nơi khác
bowling alley | trung tâm bowling |
bus station | bến xe buýt |
car park | bãi đỗ xe |
cemetery | nghĩa trang |
children"s playground | sân chơi trẻ em |
marketplace | chợ |
multi-storey car park | bãi đỗ xe nhiều tầng |
park | công kinhdientamquoc.vnên |
skate park | trung tâm trượt băng |
stadium | sân vận động |
town square | quảng trường thành phố |
train station | ga tàu |
zoo | vườn bách thú |