Premature death là gì

Thêm thông tin

Thông tin về premature death tương đối ít, có thể xem truyện song ngữ để thư giãn tâm trạng, chúc các bạn một ngày vui vẻ!

Đọc song ngữ trong ngày

  • A woman walks into a pet shop and sees a cute little dog. She asks the shopkeeper, "Does your dog bite?"
  • Một người phụ nữ bước vào cửa hàng thú cưng và nhìn thấy một chú chó nhỏ dễ thương. Cô ấy hỏi người bán hàng, "Con chó của bạn có cắn không?"
  • The shopkeeper says, "No, my dog does not bit."
  • Người bán hàng nói: "Không, con chó của tôi không cắn."
  • The woman tries to pet the dog and the dog bites her.
  • Người phụ nữ cố gắng cưng nựng con chó và con chó đã cắn cô.
  • "Ouch!" She says, "I thought you said your dog does not bite!"
  • "Ầm ầm!" Cô ấy nói, "Tôi tưởng bạn nói con chó của bạn không cắn!"
  • The shopkeeper replies, "That is not my dog!"
  • Người bán hàng trả lời: "Đó không phải là con chó của tôi!"
  • Hơn

Browse By Letter

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z

Điều hướng Trang web

1. Enthusiasm " premature "

Nhiệt tình " hấp tấp "

2. Gum disease and premature birth

Bệnh nướu răng và chứng sinh non

3. It's premature, reckless, and potentially lethal.

Như thế là hấp tấp, liều lĩnh và có khả năng chết người.

4. Well, if the baby's premature, then-

Nhỡ đứa bé chết yểu thì...

5. Well, no, that's a little premature.

Như thế thì hơi hấp tấp.

6. I think this is all premature.

Anh nghĩ chuyện này là chuyện bốc đồng.

7. The cause of ROP in premature infants is unknown .

Người ta vẫn chưa tìm ra nguyên nhân gây bệnh võng mạc ở trẻ sinh thiếu tháng .

8. In premature neonates, this leads to infant respiratory distress syndrome.

Ở trẻ sơ sinh non tháng, điều này dẫn đến hội chứng suy hô hấp trẻ sơ sinh.

9. His death will be a pleasure premature for the Legadus.

Nếu không... thì cái chết của hắn cũng làm Legatus vui vẻ 1 chốc.

10. There was a significant reduction in infections and premature deaths.

Trường hợp nhiễm trùng và chết sớm đã giảm bớt rất nhiều.

11. His father is a fine gentleman in a premature retirement.

Bố nó là một người tốt, đã nghỉ việc và hưởng chế độ lương hưu.

12. Realize, too, that sometimes there are underlying factors behind premature romances.

Cũng nhớ rằng đôi khi có những lý do khác khiến người trẻ muốn có mối quan hệ lãng mạn sớm.

13. The result was a significant reduction in infections and premature deaths.

Kết quả là sự nhiễm trùng và chết sớm đã giảm đi rất nhiều.

14. All too often, though, retirement results in apathy, boredom, and premature aging.

Tuy vậy, việc nghỉ hưu thường dẫn đến sự lãnh đạm, buồn chán và già trước tuổi.

15. What premature expectations of the early Christians led some to ridicule them?

Tín đồ đấng Christ thời ban đầu trông mong những điều nào quá sớm khiến cho một số người chế giễu họ?

16. Would it be premature for me to do a little victory toot-toot?

Có hơi sớm để tôi kéo còi chiến thắng tút-tút không?

17. Proper medical care and sanitation also dramatically reduce the number of premature deaths.

Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm.

18. The extraction and use of coal causes many premature deaths and much illness.

Việc khai thác và sử dụng than đá gây ra nhiều cái chết sớm và nhiều bệnh tật.

19. In many countries, rates of premature births have increased between the 1990s and 2010s.

Ở nhiều nước tỷ lệ sinh non đã tăng lên giữa những năm 1990 và 2010.

20. Critics argued that with an employment crisis, such fiscal austerity was premature and misguided.

Các chỉ trích cho rằng với bối cảnh khủng hoảng thất nghiệp, chính sách tài khoá khắc khổ như vậy là quá sớm và sai hướng.

21. One of the most common and immediate problems facing premature infants is difficulty breathing .

Một trong những vấn đề cấp bách và thường thấy nhất đối với trẻ sinh thiếu tháng là khó thở .

22. For many hens, the stress for confinement is too much, leading to premature death.

Đối với nhiều con gà mái, sự căng thẳng vì sống như thế là rất nhiều, dẫn đến chết sớm.

23. He shuns such damaging practices as promiscuous sex, drug abuse, and drunkenness —and thus avoids premature death.

Người đó tránh những thực hành tai hại như tình dục buông tuồng, nghiện ngập ma túy, và say sưa rượu chè—nhờ đó tuổi thọ không bị rút ngắn.

24. Although mild jaundice is fairly common in full-term babies , it 's much more common in premature babies .

Mặc dù chứng vàng da nhẹ khá phổ biến ở trẻ sinh đủ tháng , nhưng đối với những trẻ sinh non thì nó thường thấy nhiều hơn .

25. Blood transfusions are commonly given to anemic premature babies, whose organs have difficulty producing sufficient red blood cells.

Bác sĩ thường truyền máu cho những trẻ sinh non thiếu máu, vì các cơ quan của trẻ không thể sản xuất đủ lượng hồng huyết cầu.

26. Associate Professor said this research could lead to sex-specific therapies in pre-term pregnancies and premature newborns .

Phó giáo sư cũng nói nghiên cứu này có thể dẫn đến các liệu pháp giới tính cụ thể trong các ca mang thai sinh non và trẻ sinh non .

27. When premature delivery cann't be stopped , most pregnant women can be given medication just before delivery to help prevent RDS .

Khi mà hiện tượng sinh non không có cách nào khắc phục được thì hầu hết các thai phụ có thể được sử dụng thuốc ngay trước khi sinh để giúp phòng tránh RDS .

28. * Preeclampsia can lead to premature delivery and is a leading cause of fetal and maternal death, especially in developing lands.

Tiền sản giật có thể dẫn đến việc sinh non và là một trong những nguyên nhân đứng đầu gây tử vong cho mẹ và con, đặc biệt ở các nước đang phát triển.

29. And it may be that probiotics can help prevent the development of this horrible necrotizing enterocolitis in these premature infants.

Có thể lợi khuẩn giúp ngăn chặn sự phát triển của căn bệnh viêm ruột hoại tử kinh khủng ở trẻ sinh non.

30. The word progeria comes from the Greek words "pro" [πρό], meaning "before" or "premature", and "gēras" [γῆρας], meaning "old age".

Từ progeria xuất phát từ tiếng Hy Lạp "pro" [πρό], nghĩa là "tiền", "trước", và "gēras" [γῆρας], nghĩa là "tuổi già".

31. The World Health Organization estimated in 2014 that every year air pollution causes the premature death of some 7 million people worldwide.

Tổ chức Y tế Thế giới ước tính vào năm 2014 rằng mỗi năm ô nhiễm không khí gây ra cái chết non tháng của khoảng 7 triệu người trên toàn thế giới.

32. A people who, for the sake of their religion, have had to mourn the premature death of parents, husbands, wives, and children.

Môt dân tôc, vì tôn giáo của mình, đã phai than khóc cho cái chết non của cha mẹ, vợ chồng và con cái.

33. On one of my first trips to India, I met this young woman, Sevitha, who had just given birth to a tiny premature baby, Rani.

Trong chuyến đi đầu tiên của tôi tới Ấn Độ, tôi đã gặp một phụ nữ trẻ tên Sevitha. Cô ấy vừa trải qua một ca đẻ non, cô đặt tên con là Rani.

34. [Proverbs 6:27] Far too often, premature dating leads to premarital sex, exposing youths to the possibilities of out-of-wedlock pregnancy and sexually transmitted disease.

[Châm-ngôn 6:27] Thông thường, hẹn hò sớm dẫn đến chuyện tình dục trước hôn nhân, khiến những người trẻ có thể bị chửa hoang và nhiễm bệnh qua đường sinh dục.

35. Christian was hospitalised briefly on 21 October 2005 because he suffered from neonatal jaundice, a usually harmless illness and a fairly common one [especially in premature births].

Đến ngày 21 tháng 10 năm 2005, hoàng tử Christian lại phải nhập viện vì bị vàng da - một căn bệnh vô hại và khá phổ biến ở những em bé sinh non.

36. Her conclusions though were that it was a premature child that was deformed, something which could be attributed to the far reaching fall-out of the 1957 Kyshtym Disaster.

Kết luận của bà là mặc dù đó là một đứa trẻ sinh non bị biến dạng, một cái gì đó có thể là do sự bụi phóng xạ lan rộng từ thảm họa Kyshtym năm 1957.

37. Clearly, though, if Kingdom Hall maintenance were neglected, such neglect would result in the premature deterioration of the building and would not be a good witness to the local community.

Nhưng rõ ràng nếu lờ đi việc bảo trì thì Phòng Nước Trời sẽ nhanh xuống cấp hơn và như thế sẽ không làm chứng tốt cho cộng đồng địa phương.

38. Although most premature babies who lack surfactant will require a breathing machine , or ventilator , the use of artificial surfactant has greatly decreased the amount of time they spend on the ventilator .

Mặc dù hầu hết các trẻ sinh non thiếu chất hoạt tính bề mặt sẽ cần phải sử dụng máy thở , hoặc máy hô hấp nhân tạo , việc sử dụng chất hoạt tính bề mặt nhân tạo đã làm giảm đáng kể lượng thời gian sử dụng máy thở của bé .

39. Not only may true wisdom save a person from a premature death but, since it is based on a proper fear of God, it will lead to the gaining of everlasting life.

Sự khôn ngoan thật không những cứu người ta khỏi bị chết sớm mà còn dẫn đến sự sống đời đời nữa, vì nó dựa trên sự kính sợ đúng cách đối với Đức Chúa Trời.

40. Children most at risk of developing cerebral palsy are small , premature babies and babies who need to be on a ventilator [ a machine to help with breathing ] for several weeks or longer .

Trẻ có nguy cơ bị bại não nhiều nhất là các trẻ nhẹ cân , sinh non và trẻ phải thở bằng máy [ máy giúp hô hấp ] trong vài tuần hoặc lâu hơn .

41. Yes, Japanese smokers experience the same symptoms as smokers elsewhere—nausea, shortness of breath, nagging cough, stomachache, loss of appetite, susceptibility to colds, and perhaps, in time, a premature death due to lung cancer, heart disease, or other problems.

Vâng, những người Nhật hút thuốc cũng có cùng các triệu chứng như những người hút thuốc ở nơi khác—nôn mửa, khó thở, ho dai dẳng, đau bụng, ăn mất ngon, dễ bị cảm và có lẽ cuối cùng chết sớm vì ung thư phổi, bệnh tim hoặc những bệnh khác.

42. For example, one study found that premature babies who were massaged could leave the hospital up to seven days earlier than those who were not massaged, and they had an increased weight gain of up to 47 percent compared with the latter.

Chẳng hạn, một cuộc nghiên cứu cho thấy so với trẻ sinh non không được xoa bóp, trẻ được xoa bóp có thể xuất viện sớm hơn khoảng bảy ngày và tăng cân khoảng 47 phần trăm.

43. Tobacco use is a significant factor in miscarriages among pregnant smokers, and it contributes to a number of other health problems of the fetus such as premature birth, low birth weight, and increases by 1.4 to 3 times the chance of sudden infant death syndrome [SIDS].

Sử dụng thuốc lá là một yếu tố có mối liên kết chặt chẽ đến sẩy thai ở những người hút thuốc đang mang thai, và góp phần vào một số vấn đề sức khỏe khác của thai nhi như sinh non, nhẹ cân và tăng gấp 1,4 đến 3 lần nguy cơ tử vong ở trẻ sơ sinh [SIDS].

Video liên quan

Chủ Đề