Virtuous nghĩa là gì

Từ: virtuous

/'və:tjuəs/

  • tính từ

    có đức, có đạo đức

  • tiết hạnh, đoan chính

    Từ gần giống

    virtuousness unvirtuous



Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

virtuous

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: virtuous


Phát âm : /'və:tjuəs/

Your browser does not support the audio element.

+ tính từ

  • có đức, có đạo đức
  • tiết hạnh, đoan chính

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    pure vestal virgin virginal

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "virtuous"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "virtuous":
    virtuosi virtuoso virtuous
  • Những từ có chứa "virtuous":
    unvirtuous virtuous virtuousness
  • Những từ có chứa "virtuous" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    hiền chính chuyên bố kinh nhân giả trinh bạch hiền đức hiền thê đức Chu Văn An

Lượt xem: 359

1. A virtuous person has goodness.

Một người đạo đức có lòng tốt.

2. They are virtuous and elect.

Chúng là những con người đức hạnh và chọn lọc.

3. * Thou art a virtuous woman, Ruth 3:11.

* Nàng là một người đàn bà hiền đức, RuTơ 3:11.

4. Is virtuous behavior simply a matter of chance?

Cách cư xử nhân đức có phải chỉ là vấn đề ngẫu nhiên không?

5. To get what they want for'A Virtuous Woman'.

Họ muốn xin nhận sắc phong liệt nữ.

6. Young women need mothers and mentors who exemplify virtuous womanhood.

Các thiếu nữ cần những người mẹ và họ cần những người chỉ bảo nêu gương đức hạnh của phụ nữ.

7. And God blesses us for being virtuous and unhypocritical.

Vì có lòng nhân đức và không giả nhân giả nghĩa nên Đức Chúa Trời ban phước cho chúng ta.

8. What is virtue, and why is effort required to remain virtuous?

Đạo đức là gì, và tại sao lại đòi hỏi phải cố gắng để giữ đạo đức?

9. So what are the high moral standards that help us to be virtuous?

Vậy thì các tiêu chuẩn luân lý cao mà giúp chúng ta có đạo đức tốt là gì?

10. Oldman described his character as "incorruptible, virtuous, strong, heroic, but understated".

Oldman miêu tả nhân vật của ông là một người "liêm khiết, đạo đức, anh hùng nhưng hay nói thiếu".

11. Being virtuous in conduct is the only way to have God’s approval.

Cách duy nhất để được Đức Chúa Trời chấp nhận là bày tỏ nhân đức trong hạnh kiểm.

12. Be virtuous, serve God daily with prayer, and apply thy boke.

Mục đích của cuộc sống là biết Đức Chúa Trời, vinh hiển Đức Chúa Trời, theo Đức Chúa Trời, và cầu nguyện.

13. She's moved out of a vicious cycle and into a virtuous cycle.

Cô ấy thoát ra khỏi vòng luẩn quẩn và bước vào vòng phát triển

14. Now that's a virtuous, collective task that goes far beyond your shower.

Tới đây, đó là công việc chung và cao cả vươn xa hơn phòng tắm của bạn.

15. Clearly, Jehovah is pleased with one who is good —a virtuous person.

Rõ ràng, người lành—tức người có đạo đức tốt—làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.

16. It is not simply what is legal; it is what is virtuous.

Điều này không chỉ là điều hợp pháp mà còn là điều đạo đức nữa.

17. Honor could be won by performing virtuous deeds or by excelling over others.

Một người có thể tạo danh dự bởi những việc làm nhân đạo hoặc thành tích vượt trội.

18. I am Mainichi Shimbun, a Japanese daily newspaper to surpass humane warm and virtuous reporter.

I ́m Mainichi Shimbun, một tờ báo hàng ngày Nhật bản để vượt qua nhân đạo phóng viên ấm áp và đạo Đức.

19. He always acts in a virtuous way and does what is righteous and good.

Ngài luôn hành động cách đạo đức và làm điều công bình, tốt lành.

20. [Hebrews 13:18] A hypocritical person, whose actions do not harmonize with his words, is not virtuous.

Người giả nhân giả nghĩa có những hành động không đi đôi với lời nói là người thiếu nhân đức.

21. It is difficult for a person to display virtuous traits if he or she lacks integrity.

Rất khó để một người cho thấy các đức tính tốt, nếu người ấy không liêm chính.

22. Teaching virtuous traits begins in the home with parents who care and set the example.

Chính là ở trong nhà, với cha mẹ là những người luôn quan tâm và nêu gương, là nơi để giảng dạy các đặc tính của đức hạnh .

23. Megan explained that the braid represented the weaving of this young woman’s virtuous life into countless generations.

Megan giải thích rằng hai bím tóc tiêu biểu cho việc bện chặt cuộc sống đức hạnh của người thiếu nữ ấy với vô số thế hệ.

24. [2 Peter 1:5] Because of our sinful nature, it takes real effort to remain virtuous.

Vì bản chất tội lỗi của chúng ta, giữ đạo đức đòi hỏi nhiều cố gắng.

25. Then, are you saying that she committed a fake suicide in order to receive the'A Virtuous Lady'monument?

Vậy thì... có phải là trò dối trá để nhận được danh hiệu liệt nữ không?

26. The Nihon Shoki focuses on the merits of the virtuous rulers as well as the errors of the bad rulers.

Nihon Shoki tập trung ghi lại công đức của các đấng minh quân cũng như lỗi lầm của hôn quân.

27. It is considered virtuous for diners to not leave any bit of food on their plates or bowls.

Theo tuyền thống, nhục can được chế biến từ những phần thịt chưa dùng hết trong các yến tiệc hay lễ hội.

28. She encouraged the leaders to “change the world” through being a good example of living a virtuous life.

Bà khuyến khích những người lãnh đạo nên “thay đổi thế giới” qua việc làm một tấm gương sáng về việc sống một cuộc sống đức hạnh.

29. [Philippians 4:8] Clearly, erotic pictures and immoral novels are not ‘chaste and well spoken of or virtuous.’

Rõ ràng là những hình ảnh dâm ô và những sách tiểu thuyết trụy lạc không phải là “điều chi thanh-sạch, có tiếng tốt hay là có nhơn-đức đáng khen”.

30. That Boaz viewed Ruth’s actions as being completely virtuous is evident by his words: “Blessed may you be of Jehovah, my daughter.

Rõ ràng Bô-ô xem hành động của Ru-tơ là hoàn toàn đoan chính qua những lời sau: “Hỡi con gái ta, nguyện Đức Giê-hô-va ban phước cho con!

31. In the Taiwanese media, if she ever received coverage, she was depicted as a virtuous wife who never complained and endured her loneliness with dignity.

Trên phương tiện truyền thông Đài Loan, bà được mô tả như một người vợ đức hạnh, người không bao giờ phàn nàn và chịu cô đơn cùng phẩm giá.

32. We must be careful that our lips are guided by Scriptural principles and that they do not deviate from what is righteous, chaste, and virtuous.

Chúng ta phải cẩn thận để lời nói chúng ta được các nguyên tắc Kinh Thánh hướng dẫn và không đi chệch điều công bình, thanh sạch và nhân đức.

33. He was a lovely, a good-natured, a kind-hearted and a virtuous and a faithful, upright child; and where his soul goes, let mine go also.”

Nó là một cậu bé đáng yêu, đôn hậu, tốt bụng, đức hạnh và trung tín, ngay thằng; và nơi nào linh hồn nó đi thì cũng xin cho linh hồn của tôi cũng đi đến nơi đó.”

34. It is my prayer that you will watch over them, strengthen them, model virtuous behavior, and teach them to follow in the Savior’s every footstep—for He lives!

Tôi cầu nguyện rằng các anh em sẽ trông nom chúng, củng cố chúng, nêu gương đức hạnh và dạy chúng noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi—vì Ngài hằng sống!

35. And over the years, as we followed Dai Manju, we were able to see that she was able to move out of a vicious cycle and into a virtuous cycle.

Và qua nhiều năm theo dõi Dai Manju, chúng tôi có thể thấy được là cô bé có khả năng thoái khoỉ vòng luẩn quẩn để bước vào vòng phát triển

36. According to the newspaper Le Figaro, more and more French people “think that the leading figures in society —in political, economic, social, and cultural circles— are not virtuous, and they do not see why they should be so themselves.”

Theo báo Le Figaro, ngày càng nhiều người dân Pháp “nghĩ rằng những khuôn mặt uy tín trong giới chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa không có phẩm chất đạo đức, nên chẳng có lý do gì mà mình phải sống đạo đức”.

Video liên quan

Chủ Đề