Nhân viên văn phòng trong tiếng Trung là gì
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 09/10/2020)
Nhân viên nhân sự tiếng Trung là 人力资源人员 (rénlì zīyuán rényuán), là người chịu trách nhiệm các vấn đề xoay quanh công tác tuyển dụng và bố trí nhân viên trong công ty.
Nhân viên nhân sự tiếng Trung là 人力资源人员 (rénlì zīyuán rényuán), là người sàng lọc ứng viên nộp hồ sơ ứng tuyển, tiến hành phỏng vấn để kiểm tra năng lực ứng viên và đưa ra định hướng cho nhân sự mới, đồng thời bố trí nhân viên trong công ty. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến nhân viên nhân sự. 办公室 (bàn gōng shì): Văn phòng, phòng làm việc. 职员 (zhí yuán): Nhân viên. 科长 (kē zhǎng): Trưởng phòng. 面试 (miàn shì): Gặp mặt phỏng vấn. 人事科 (rén shì kē): Phòng nhân sự. 采访 (cǎi fǎng): Phỏng vấn. 出差 (chū chāi): Công tác. 职位 (zhí wèi): Chức vụ. 录用 (lù yòng): Tuyển dụng. 病假条 (bìng jià tiáo): Đơn xin nghỉ ốm. Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến nhân viên nhân sự. 抱歉. 我今天不能上夜班. Bàoqiàn. Wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm. 今天我代表我公司向你们采访. Jīntiān wǒ dàibiǎo wǒ gōngsī xiàng nǐmen cǎifǎng. Hôm nay tôi đại điện cho công ty chúng tôi phỏng vấn các bạn. 如果你被录用, 你想每个月获得多少的报酬? Rúguǒ nǐ bèi lùyòng, nǐ xiǎng měi gè yuè huòdé duōshǎo de bàochou? Nếu bạn được tuyển, bạn muốn thù lao bao nhiêu mỗi tháng? Bài viết nhân viên nhân sự tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV. Bạn có thể quan tâmTÊN CỦA 140 CÔNG VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG ———————————————— 1. Công nhân – 工人。Gōngrén. 2. Nhân viên – 职员 / 人员。 Zhí yuán / Rényuán. 3. Công nhân viên – 员工。Yuángōng. 4. Đồng nghiệp – 同事。 Tóngshì. 5. Nghiệp vụ – 业务。Yèwù. 6. Marketing – 营销。Yíng xiāo. 7. Thu mua – 采购。Cǎigòu. 8. Kho – 仓库。Cāngkù. 9. Tổng vụ- 总务。Zǒngwù. 10. Sinh quản – 生管。 Shēng guǎn. 11. Kế hoạch -计划。Jìhuà. 12. Xuất nhập khẩu – 进出口。 Jìn chūkǒu. 13. Nhân viên ngoại vụ – 外务人员。Wàiwù rényuán. 14. Nhân viên thời vụ – 临时工。Línshí gōng. 15. Nhân sự – 人事。Rénshì. 16. Quản lý – 管理。Guǎnlǐ. 17. Hành chính – 行政。Xíngzhèng. 18. Nhân viên kế toán – 会计人员。 Kuàijì rényuán. 19. Kế toán trưởng – 会计长。Kuàijì zhǎng. 20. Nhân viên thư kí – 秘书员。Mìshū yuán. 21. Thư kí trưởng – 秘书长。Mìshū zhǎng. 22. Nhân viên phiên dịch – 翻译员。 Fānyì yuán. 23. Nhân viên thiết kế – 设计员。Shèjì yuán. 24. Kiểm phẩm, QC – 品检。Pǐn jiǎn. 25. Tổ phó – 副组长。Fù zǔzhǎng. 26. Tổ trưởng – 组长。Zǔzhǎng. 27. Trợ lý – 助理。Zhùlǐ. 28. Chủ quản – 主管 / 老大。Zhǔguǎn / lǎodà. 29. Trưởng phòng – 课长。Kè zhǎng. 30. Chủ nhiệm – 主任。Zhǔrèn. 31. Xưởng trưởng – 厂长。Chǎngzhǎng. 32. Phó xưởng trưởng – 副厂长。Fù chǎngzhǎng. 33. Giám đốc – 经理。Jīnglǐ. 34. Phó giám đốc – 副经理。Fù jīnglǐ. 35. Tổng giám đốc – 总经理。Zǒng jīnglǐ. 36. Phó tổng giám đốc – 副总经理。Fùzǒng jīnglǐ. 37. Chủ tịch hội đồng quản trị – 董事长。Dǒngshì zhǎng. 38. Ông chủ – 老板。Lǎobǎn. 39. Bà chủ – 老板娘。Lǎobǎnniáng. 40. Hiệp lý – 协理。Xiélǐ. 41. Hội trưởng – 会长。Huìzhǎng. 42. Tổng tài ( lãnh đạo cấp cao) – 总裁。Zǒngcái. 43. Lãnh đạo – 领导。Lǐngdǎo. 44. Cán bộ – 干部。Gānbù. 45. Cán bộ dự bị – 储备干部。Chǔbèi gānbù. 46. Cán bộ nước ngoài – 外国干部。Wàiguó gānbù. 47. Cán bộ Đài Loan – 台干。Tái gān. 48. Cán bộ Trung Quốc – 陆干。Lùgān. 49. Cán bộ Việt Nam – 越级干部。Yuèjí gànbù.. 50. Thương Hội Đài Loan – 台湾商会。Táiwānshānghuì. 51. Thợ điện – 电工。Diàngōng. 52. Bảo vệ – 保卫。Bǎowèi. 53. Nhân viên vệ sinh – 卫生人员。Wèishēngrényuán. 54. Nhân viên quét dọn – 清洁工。Qīngjié gōng. 55. Bảo trì – 机修。Jīxiū. 56. Tài xế – 司机。Sījī. 57. Lượm nhặt phế liệu (ve chai) – 捡废料。Jiǎn fèiliào. 58. Tiếp tân – 柜台。Guìtái. 59. Tổng đài – 总台 /总机。Zǒngtái / zǒngjī。 60. Nhân viên theo dõi đơn hàng – 追踪订单人员。Zhuīzōng dìngdān rényuán. 61. Nhân viên phục vụ – 服务员。Fúwùyuán. 62. Nhân viên bán hàng – 售货员。Shòuhuòyuán. 63. Hiệu trưởng – 校长。Xiàozhǎng. 64. Nội trợ – 家务。Jiāwù. 65. Làm ruộng – 种田。Zhòngtián. 66. Làm vườn (trái cây) – 种果园。Zhòng guǒyuán. 67. Ca sĩ – 歌手。Gēshǒu. 68. Ảo thuật gia – 魔术家。Móshùjiā. 69. Nhóm múa – 舞蹈团。Wǔdǎo tuán. 70. Nhân viên quán bar – 酒吧人员。Jiǔbarényuán. 71. Thợ hồ – 水泥工。Shuǐní gōng. 72. Thợ may – 裁缝工。Cáiféng gōng. 73. Nhân viên khuân vác, bốc vác – 盘运工。Pányùn gōng. 74. Nhân viên văn phòng – 文员。Wén yuán. 75. Bảo mẫu – 保姆。Bǎomǔ. 76. Thợ hớt tóc – 理发师。Lǐfāshī. 77. Nhiếp ảnh gia – 摄影师。Shèyǐngshī. 78. Họa sĩ – 画家。Huàjiā. 79. Nhà thơ – 诗人。Shīrén. 80. Nhà văn – 作家。Zuòjiā. 81. Nhà ảo thuật – 魔术师。Móshù shī 82. Vệ sĩ – 保镖。Bǎobiāo. 83. Điệp viên, nhân viên tình báo – 谍报员。Diébào yuán. 84. Thám tử – 侦探。Zhēntàn. 85. Thợ cơ khí xe hơi – 汽车修理工。 Qìchē xiūlǐ gōng. 86. Doanh nhân, thương nhân – 商人。Shāngrén. 87. IT, thợ sửa chữa máy tính – 电脑维修工程师。Diànnǎo wéixiū gōngchéngshī 88. Công an – 公安。Gōng ān. 89. Cảnh sát giao thông – 交通警察。Jiāotōng jǐngchá ( nói tắt 交警Jiāo jǐng) 90. Sĩ quan – 军官。Jūnguān. 91. Đi lính – 当兵。Dāngbīng. 92. Thủ tướng – 总理。Zǒnglǐ. 93. Bác sĩ – 医生。Yīshēng. 94. Bác sĩ nha khoa – 牙科医生。Yákē yīshēng. 95. Y tá – 护士。Hùshì. 96. Kỹ sư – 工程师。Gōngchéngshī. 97. Kiến trúc sư – 建筑师。Jiànzhùshī. 98. Luật sư – 律师。Lǜshī. 99. Giáo sư – 教授。Jiāoshòu. 100. Tiến sĩ – 博士。Bóshì. 101. Thạc sĩ – 硕士。Shuòshì. 102. Giáo viên – 老师。Lǎoshī. 103. Học sinh – 学生。Xuéshēng. 104. Sinh viên – 大学生。Dàxuéshēng 105. Diễn viên – 演员。Yǎnyuán. 106. Nhân viên ngân hàng – 银行职员。Yínháng zhíyuán. 107. Phóng viên , nhà báo – 记者。Jìzhě. 108. Trợ giảng – 助教。Zhùjiāo. 109. Du học sinh – 留学生。Liúxuéshēng. 110. MC (người dẫn chương trình) – 主持人。Zhǔchí rén.. 111. Hướng dẫn viên du lịch – 导游。Dǎoyóu. 112. Ni cô – 尼姑。Nígū. 113. Thầy tu, tăng lữ – 僧侣。Sēnglǚ. 114. Hòa thượng – 和尚。Héshàng. 115. Nhạc công – 音乐家。Yīnyuè jiā. 116. Thợ săn – 猎人。 Lièrén. 117. Tù nhân – 囚犯。Qiúfàn. 118. Người thiết kế nội thất – 室内设计师。Shìnèi shèjì shī. 119. Cầu thủ bóng đá – 足球运动员。Zúqiú yùndòngyuán. 120. Thợ lặn, người nhái – 潜水员。 Qiánshuǐyuán. 121. Thợ rèn – 铁匠。 Tiějiàng. 122. Võ sĩ quyền anh – 拳击手。Quánjī shǒu. 123. Đầu bếp – 厨师。Chúshī. 124. Lính cứu hỏa – 消防员。 Xiāofáng yuán. 125. Ngư dân – 渔夫。 Yúfū. 126. Nhân viên thống kê – 统计人员。Tǒngjì rényuán. 127. Mua bán bất động sản – 房地产。Fáng dìchǎn. 128. Quản trị kinh doanh – 商业控制。Shāngyè kòngzhì. 129. Massage, đấm bóp – 按摩 / 推拿。Ànmó / Tuīná. 130. Ngành trồng trọt – 栽种工作。Zāizhǒng gōngzuò. 131. Ngành chăn nuôi – 畜牧业。Xùmù yè。 132. Nuôi cá – 养鱼。Yǎngyú. 133. Tiệm tạp hóa – 杂货店。Záhuòdiàn 134. Thất nghiệp – 失业。Shīyè. 135. Ăn trộm – 小偷。Xiǎotōu. 136. Cướp giật – 抢劫。Qiǎngjié. 137. Cướp biển, hải tặc – 海盗。Hǎidào. 138. Kẻ buôn lậu – 走私者。 Zǒusī zhě. 139. Tiệm cầm đồ – 当铺。Dàngpù. 140. Cho vay nặng lãi – 放印子钱。Fàng yìn zi qán LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ: Các bạn có thể để lại số điện thoại tại ĐÂY, chúng tôi sẽ liên hệ lại để tư vấn khóa học tiếng Trung cơ bản phù hợp nhất cho các bạn hoặc các bạn có thể liên hệ trực tiếp theo địa chỉ và số điện thoại bên dưới Tiếng Trung Hà Nội
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp - chuyên ngành
12/01/2022
14/05/2021
22/03/2021 Hotline 0973.330.143 Top |