Một bánh xe đạp quay đều xung quanh trục với vận tốc quay 30 rad/s

Chuyển động tròn đều có

Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?

Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều

Chu kì của chuyển động tròn đều là:

Chọn phương án đúng khi nói về tần số

Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều

Tìm câu sai. Trong chuyển động tròn đều thì:

Tần số của đầu kim phút là :

Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 10 Bài 5: Chuyển động tròn đều.

Câu hỏi trắc nghiệm [20 câu]:

    • A.97,8 m/s2.
    • B.98,7 m/s2.
    • C.78,7 m/s2.
    • D.88,7 m/s2.
    • A.600 vòng.
    • B.550 vòng.
    • C.510 vòng.
    • D.530 vòng.
    • A. v = 41,866 rad/s và  \[\omega\] = 41,87 rad/s
    • B. v = 31,966 rad/s và  \[\omega\] = 31,87 rad/s
    • C. v = 21,863 rad/s và  \[\omega\] = 21,77 rad/s
    • D. v = 51,836 rad/s và  \[\omega\] = 31,87 rad/s
    • A.Quỹ đạo là đường tròn
    • B.Véc tơ vận tốc không đổi
    • C.Tốc độ góc không đổi
    • D.Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm
    • A.Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
    • B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
    • C.Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
    • D.Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
    • A. quỹ đạo là đường tròn.             
    • B. tốc độ dài không đổi.
    • C.tốc độ góc không đổi.                                  
    • D.vectơ gia tốc không đổi.
    • A.Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.
    • B.Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
    • C.Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều.
    • D.Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
    • A.đặt vào vật chuyển động tròn.  
    • B.luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.
    • C.có độ lớn không đổi.   
    • D.có phương và chiều không đổi.
    • A.20 rad/s.         
    • B.40 rad/s.              
    • C.30 rad/s.       
    • D. 50 rad/s.
    • A.400 m/s2.       
    • B. 300 m/s2.  
    • C. 200 m/s2.   
    • D. 100 m/s2.
    • A.2π m/s.         
    • B. 3π m/s.          
    • C.1π m/s.     
    • D.4π m/s.
    • A.8π cm/s.            
    • B.80π m/s.          
    • C.8π m/s.     
    • D.0,8π m/s.
    • A. 2,5π rad/s.   
    • B.3π rad/s.      
    • C.3,5π rad/s.        
    • D. 4π rad/s.
    • A.VA/VB = 1.    
    • B.VA/VB = 1/2.        
    • C.VA/VB = 2.    
    • D. VA/VB = 4.
    • A.aA/aB = 1/4.    
    • B.aA/aB = 2.           
    • C.aA/aB = 4.     
    • D.aA/aB = 1/2.
    • A.50π rad/s.           
    • B.30π rad/s.     
    • C.60π rad/s.  
    • D.40π rad/s.
    • A.1h 27min 10s.    
    • B.1h 28min 49s.  
    • C.500 phút.         
    • D.83 phút.
    • A. ωphut = 6ωgio          
    • B.ωphut = 12ωgio       
    • C. ωphut = 24ωgio     
    • D. ωphut = 48ωgio
    • A.10π rad/s; 0,2s.   
    • B.20π rad/s; 0,2s.      
    • C.10π rad/s; 0,1s.
    • D.20π rad/s; 0,1s.
    • A.10 m/s2.              
    • B.20 m/s2.  
    • C. 30 m/s2.         
    • D.40 m/s2.

Bạn cần đăng nhập để làm bài

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU I. Kiến thức cần nhớ. 1. Chu kì quay: 1 2tTn f   2. Tần số: 12fT  3. Vận tốc góc: 22fT   4. Vận tốc dài: 22rv r frT    5. Gia tốc hướng tâm: 22htva rr  T: chu kì [s]; f : tần số [Hz]; : vận tốc góc [rad/s]; v: vận tốc dài [m/s]; r: bán kính [m]; a: gia tốc hướng tâm [m/s2]; t: thời gian quay [s]; n: số vòng quay. II. Bài tập. 1. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Hãy xác định: a. Chu kì, tần số. [0,02 s, 50 Hz] b. Vận tốc góc của bánh xe. [314 rad] 2. Một đĩa tròn bán kính 60 cm, quay đều với chu kì là 0,02 s. Tìm vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa. [188,4 m/s] 3. Một ô tô qua khúc quanh là cung tròn, bán kính 100 m với vận tốc dài 10 m/s. Tìm gia tốc hướng tâm tác dụng vào xe. [1 m/s2] 4. Một đĩa tròn có bán kính 10 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2 s. Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa. [3,14 m/s] 5. Một ô tô có bánh xe bán kính 30 cm quay mỗi giây được 10 vòng. Tính vận tốc của xe ô tô. [18,84 m/s] Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software//www.foxitsoftware.com For evaluation only.6. Một kim đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu kim phút. [1,74.10-3 rad/s, 1,74.10-5 m/s] 7. Một kim đồng hồ treo tường có kim giờ dài 8 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu kim giờ. [1,45.10-4 rad/s, 1,16.10-5 m/s] 8. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 0,66 m. Xe máy chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành lốp đối với người ngồi trên xe. [ 3,3 m/s, 5 rad/s] 9. Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6 s. Tính vận tốc góc, vận tốc dài của một điểm trên vành đĩa. [10,5 rad/s, 3,77 m/s] 10. Một quạt máy quay với vận tốc 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82 m. Tính vận tốc dài và vận tốc góc của một điểm ở đầu cánh. [41,8 rad/s, 34,33 m/s] 11. Một xe đạp chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 100 m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Tính vận tốc và vận tốc góc. [5,23 m/s; 5,23.10-2 rad/s] 12. Một bánh xe đạp quay đều xung quanh trục với vận tốc quay 30 rad/s. Biết bán kính của bánh xe là 35 cm. Hãy tính vận tốc và gia tốc của một điểm trên vành bánh xe. [10,5 m/s; 315 m/s2] 13. Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25 cm. Xe chạy với vận tốc 36 km/h. Tính vận tốc góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài bánh xe. [40 rad/s; 400 m/s2] 14. Bình điện của một xe đạp có núm quay bán kính 0,5 cm, tì vào lốp của bánh xe. Khi xe đạp đi với vận tốc 18 km/h . Tìm số vòng quay trong một giây của núm bình điện. [159,2 vòng/s] 15. Ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 72 km/h. Tính vận tốc góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe biết bán kính bánh xe là r = 25 cm. [80 rad/s; 1600 m/s2] 16. Một bánh xe quay đều với vận tốc góc 5 vòng/s. Bán kính bánh xe là 30 cm. Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe. [9,42 m/s] 17. Tìm vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành đĩa biết bán kính đĩa là r = 20 cm và chu kì quay T = 0,2 s. [31,4 rad/s; 6,28 m/s] Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software//www.foxitsoftware.com For evaluation only.18. Bình điện của một xe đạp có núm quay đường kính 1 cm tì vào vỏ. Khi xe đi với vận tốc 18 km/h thì núm quay quay được bao nhiêu vòng trong một giây? [159,2 vòng/s] 19. Bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong 2 giây. a. Tìm chu kì quay và tần số. [0,02 s; 50 Hz] b. Tính vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe. [314 rad/s; 188,4 m/s] 20. Bánh xe bán kính 60 cm đi được 60 m sau 10 giây. a. Tính vận tốc góc và gia tốc hướng tâm. [10 rad/s; 60 m/s2] b. Tính quãng đường mà một điểm trên vành bánh xe đi được trong 5 chu kì. [6 m/s] Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software//www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Video liên quan

Chủ Đề