Máy trộn bê tông nặng bao nhiêu kg năm 2024

Máy trộn bê tông 380l thuộc dòng máy trộn nhỏ, có khả năng trộn được một bao xi măng. Máy thích hợp sử dụng tại các công trình vừa và nhỏ giúp người thợ tiết kiệm thời gian và công sức. Máy còn được gọi là máy trộn một bao. Giá máy trộn một bao rẻ và phù hợp với túi tiền.

Máy trộn một bao được nhiều công trình ưa chuộng bởi tính tiện dụng trong công việc. Máy có thiết kế thông minh dễ vận hành và sử dụng.

Máy trộn bê tông nặng bao nhiêu kg năm 2024
Máy trộn hồ, vữa mạnh mẽ, bền bỉ
Máy trộn bê tông nặng bao nhiêu kg năm 2024
Máy trộn 1 bao xi măng hàng dầy đẹp
Máy trộn bê tông nặng bao nhiêu kg năm 2024
Máy trộn hồ, vữa mạnh mẽ, bền bỉ
Máy trộn bê tông nặng bao nhiêu kg năm 2024
Máy trộn bê tông 380l

Máy trộn bê tông có dung tích 380l được nhiều người ưa chuộng hơn loại dung tích 250l. Máy có khả năng vận hành mạnh mẽ đi kèm với mô tơ 2.2Kw. Máy có khả năng trộn được một bao xi măng, tương đương với 380l trên một lần trộn.

– Máy trộn bê tông một bao có thiết kế thông minh, với phần bánh xe giúp di chuyển linh hoạt. Phần bánh tiện ích giúp bạn dễ dàng di chuyển máy đến nhiều vị trí làm việc khác nhau.

– Khả năng vận hành trơn tru và êm hơn so với các loại máy trộn thông thường.

– Được làm từ chất liệu cao cấp, máy trộn một bao đem lại cho người dùng nhiều lợi ích. Tôn dày giúp độ bền của máy được tăng cao. Độ bền lâu dài, không lo hỏng hóc hoặc sửa chữa.

– Máy trộn một bao có khả năng trộn bê tông một cách nhanh chóng. Cho ra chất lượng bê tông đều, đẹp.

– Lớp sơn chống gỉ giúp bạn bảo vệ máy khỏi ăn mòn, gỉ sét, chịu được điều kiện làm việc khắc nghiệt.

– Máy trộn được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Chắc chắn và tỉ mỉ trong từng chi tiết máy.

Giá mô tơ máy trộn bê tông

Mô tơ máy trộn bê tông 100% dây đồng

Lỗi đổi mới

Hàng Việt Nam chất lượng cao

  • Loại mô tơ máy trộn bê tông nửa bao công suất 1.5kw Dung tích bình trộn 250L Công suất 2.2 kw-220v Khả năng trộn Một bao Giá 1.900.000đ
  • Mô tơ máy trộn be tông 1 bao (nửa bao) công suất 2.2kw Dung tích bình trộn 250L/380L Công suất 2.2 kw-220v Khả năng trộn Một bao Giá 2.000.000đ
  • Mô tơ máy trộn be tông 1 bao công suất 3Kw Dung tích bình trộn 380L Công suất 3 kw-220v Khả năng trộn Một bao Giá 2.100.000đ
    Máy trộn bê tông nặng bao nhiêu kg năm 2024
    Máy trộn bê tông có dung tích bình chứa 380l
    Máy trộn bê tông nặng bao nhiêu kg năm 2024
    Thiết kế thông minh, bánh xe linh hoạt dễ di chuyển
    Máy trộn bê tông nặng bao nhiêu kg năm 2024
    Lớp sơn cao cấp chống gỉ.
    Máy trộn bê tông nặng bao nhiêu kg năm 2024
    Máy trộn bê tông một bao hàng dầy đẹp
    Máy trộn bê tông nặng bao nhiêu kg năm 2024
    Giá máy trộn bê tông 380l cạnh tranh nhất trên thị trường

Video máy trộn bê tông 380l – Máy trộn một bao bê tông

Mua máy trộn bê tông 380L ở đâu?

Mua máy trộn bê tông tại Hà Nội, địa chỉ nào bán hàng uy tín và chất lượng? Bạn muốn mua máy trộn bê tông có giá hợp lý?

Máy trộn bê tông được bán tại MYG, đại lý máy xây dựng chuyên nghiệp.

– Điện máy MYG là đại lý máy trộn bê tông tại Hà Nội. Chuyên phân phối máy trộn chất lượng cao các loại.

Máy trộn bê tông nửa bao cho đến máy trộn bê tông một bao. Đa dạng về chủng loại và mẫu mã, bền bỉ, chất liệu cao cấp.

– Bạn có thể mua thêm mô tơ máy trộn 2.2kw để gắn vào máy. Mô tơ máy trộn 2.2kw có giá: 1.900.000n. Mô tơ được bảo hành 12 tháng, lỗi đổi mới!

– Nếu bạn có nhu cầu mua cả mô tơ cả máy, 1 bộ giá sẽ là: 6.800.000n. (Giá gồm vận chuyển khu vực Hà Nội)

Giá xe trộn bê tông howo 10 khối, 12 khối 2023

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Loại xe Xe trộn bê tông Howo 10m3-12m3 – CIMC Năm sản xuất 2023 Động cơ - Kiểu loại: D10.34-40, tiêu chuẩn khí thải EURO IV - Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp. - 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp... - Công suất max: 340hp (mã lực),(249 kw)/1900 v/ph - Mômen max: 1490Nm/1200-1500 v/ph - Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm. - Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1. - Suất tiêu hao nhiên liệu: 189g/kWh; Lượng dầu động cơ: 20L. - Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L. - Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC. - Máy nén khí kiểu 2 xilanh. Li hợp - Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. Hộp số - Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi. Cầu trước - Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc. Cầu sau - Tỷ số truyền: 5.73. - Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc vi sai hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau. - Tải trọng 16x2 tấn. - Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ÁO). Khung xe - Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê nguội. Hệ thống treo - Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. - Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng. Hệ thống lái - ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực. - Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1. Hệ thống phanh - Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén. - Phanh đỗ xe (phanh khẩn cấp): Phanh lốc kê dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau. - Phanh phụ: phanh khí xả động cơ. Bánh xe và kiểu loại - Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ. - Cỡ lốp: 12.00R20. Cabin - Cabin tiêu chuẩn HW76, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, tấm che nắng, có trang bị radio MP3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, điều hòa... Hệ thống điện - Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw. - Máy phát điện 28V, 1500W. - Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah. Kích thước (mm) - Kích thước tổng thể: 9320 x 2500 x 3850 mm - Chiều dài cơ sở: 3825 + 1350 mm - Vệt bánh xe trước: 2041 mm - Vệt bánh xe sau: 1860 mm - Nhô trước: 1500 mm - Nhô sau: 2207 mm Trọng lượng (kg) - Tự trọng: 14.370 Kg - Tải trọng xe: 10.500/9.500 Kg - Tổng trọng lượng: 25.000/24.000 Kg Đặc tích chuyển động - Tốc độ lớn nhất: 90 km/h. - Độ dốc lớn nhất vượt được: 32%. - Khoảng sáng gầm xe: 314mm. - Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 20m. - Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km). Thùng nhiên liệu - Thùng dầu làm bằng hợp kim, có khoá nắp thùng, khung bảo vệ - Dung tích 400 L. HỆ THỐNG THÙNG TRỘN BÊ TÔNG Thùng trộn - Nhà sản xuất bồn trộn: CIMC - Thể tích hình học: 14.8m3 - Thể tích hữu dụng tối đa: 10m3 - Độ nghiêng của thùng trộn: 13.50 - Tốc độ quay của thùng trộn: 0-16 v/ph. - Dung tích thùng nước: 400 L - Độ dày thành thùng: 5 mm. - Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại (%): 0% - Tỷ lệ lấp đầy: 60,81% - Tốc độ nạp bê tông: ≥ 3 m3/ph - Tốc độ xả bê tông: ≥ 2,7 m3/ph Hệ thống thủy lực - Bơm thủy lực: Hãng/Nước: EATON/MỸ - Motor thủy lực: Hãng/Nước: EATON/MỸ - Hộp giảm tốc: Hãng/Nước: PMP/Ý - Bộ làm mát dầu: Hãng: Kaitong. Model: YS-18L

Máy trộn bê tông 250l nặng bao nhiêu kg?

THÔNG SỐ KỸ THUẬT. Máy trộn bê tông cưỡng bức 250 lít sử dụng động cơ điện 380V - 4000W (hoặc động cơ chạy dầu Diesel D8), cho công suất trộn 1 - 3 m3/giờ. Máy có bánh xe cao su, càng xe và trọng lượng chỉ 200 kg, giúp người dùng di chuyển trong phạm vi nhất định.

Máy trộn bê tông 1 2 bao nhiêu kg?

Máy trộn bê tông 1/2 bao hay còn gọi máy trộn bê tông nửa bao. Máy có khả năng trộn được lượng vật liệu trộn bê tông tương đương với 1/2 bao xi măng. Tức là, máy có thể trộn được khoảng 25 kg bột xi măng cùng với các thành phần khác như cát, đá, nước để tạo ra bê tông.

Máy trộn bê tông 350l nặng bao nhiêu kg?

Máy trộn bê tông 350 lít có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng máy khoảng 100kg nên rất dễ dàng di chuyển với thiết kế bánh xe.

Máy trộn 1 bảo là bao nhiêu lít?

Danh mục: Máy trộn bê tông.