Máy quét quang học ba chiều tiếng trung là gì

Cuộc sống hàng ngày của chúng ta gắn liền với hoạt động giao thông, đi lại. Trung tâm tiếng Trung Thu Hương là một trong những trung tâm dạy tiếng Trung uy tín nhất tại khu vực Bắc Giang. Trung tâm sử dụng giáo trình độc quyền, chương trình đào tạo bài bản, chuyên sâu và cập nhật. Học viên dược thực hành các kỹ năng ngay trên lớp. Trung tâm cam kết đầu ra cho 100% các học viên.

Bạn đã bao giờ đi mua hàng tại các siêu thị tại Trung Quốc chưa. Bạn có hiểu được những thông báo giảm giá hấp dẫn tại siêu thị không. Hiện nay, khi tới bất cứ siêu thị nào cũng đều có những dịch vụ chăm sóc khách hàng vô cùng chu đáo như: thanh toán, giao hàng, hỗ trợ tư vấn…hay những hoạt động giảm giá vô cùng hấp dẫn, để làm quen với những dịch vụ khách hàng này bằng tiếng Trung, hãy đọc bài viết sau nhé!

Phần 1: Từ vựng tiếng Trung hay gặp trong siêu thị

1 蔬菜 Shūcài Rau 2 水果 Shuǐguǒ Hoa quả 3 糖果 Tángguǒ Kẹo 4 零食 Língshí Đồ ăn vặt 5 会员卡 Huìyuán kǎ Thẻ hội viên 6 购物篮 Gòuwù lán Giỏ mua hàng 7 收银机 Shōuyín jī Máy tính tiền 8 塑料袋 Sùliào dài Túi ni lông 9 购物车 Gòuwù chē Xe đẩy mua hàng 10 糕点 Gāodiǎn Bánh ngọt 11 熟食 Shúshí Thức ăn chin 12 肉类 Ròu lèi Thịt 13 水产 Shuǐchǎn Thủy sản 14 冰柜 Bīngguì Tủ ướp lạnh 15 冷冻食品 Lěngdòng shípǐn Thực phẩm ướp lạnh, thực phẩm đông lạnh 16 秤 Chèng Cái cân 17 扫描器 Sǎomiáo qì Máy đọc mã vạch Lazer 18 收银台 Shōuyín tái Quầy thu ngân, quầy tính tiền 19 收款员 Shōu kuǎn yuán Nhân viên thu ngân 20 环保袋 Huánbǎo dài Túi sinh thái 21 清洁用品 Qīngjié yòngpǐn Các sản phẩm tẩy rửa vệ sinh 22 导购 Dǎogòu Nhân viên hướng dẫn mua hàng 23 日用杂货 Rì yòng záhuò Hàng tạp hóa 24 饮料 Yǐnliào Đồ dùng, thức uống 25 罐头食品 Guàntóu shípǐn Đồ hộp 26 乳制品 Rǔ zhìpǐn Chế phấm từ sữa 27 婴儿食品 Yīng’ér shípǐn Thức ăn cho trẻ sơ sinh 28 试吃品 Shì chī pǐn Đồ ăn thử 29 服务台 Fúwù tái Quầy phục vụ 30 超市 Chāoshì Siêu thị

Máy quét quang học ba chiều tiếng trung là gì

Phần 2: Từ vựng tiếng Trung hay gặp trong siêu thị

31 售货员 Shòuhuòyuán Nhân viên bán hàng 32 柜台 Guìtái Quầy hàng 33 售货摊 Shòuhuòtān Quầy bán hàng 34 累积点 Lěijī diǎn Điểm tích lũy 35 品牌 Pǐnpái Nhãn hiệu 36 索价 Suǒ jià Hỏi giá 37 价格标签/价格牌 Jiàgé biāoqiān/ jiàgé pái Thẻ giá 38 换货 Huànhuò Đổi hàng 39 退货 Tuìhuò Trả hàng 40 库存 Kùcún Hàng tồn kho 41 售空 Shòukōng Bán hết 42 保质期 Bǎozhìqī Hạn sử dụng 43 生产日期 Shēngchǎn rìqī Ngày sản xuất 44 付款 Fùkuǎn Thanh toán 45 账单 Zhàngdān Hóa đơn 46 收据 Shōujù Biên lai 47 信用卡 Xìnyòngkǎ Thẻ tín dụng 48 现金 Xiànjīn Tiền mặt 49 零钱 Língqián Tiền lẻ 50 免税 Miǎnshuì Miễn thuế 51 增值税 Zēngzhíshuì Thuế VAT 52 免费 Miǎnfèi Miễn phí 53 打折 Dǎzhé Giảm giá 54 优惠 Yōuhuì Ưu đãi 55 赠品 Yèngpǐn Quà tặng kèm 56 保修 Bǎoxiū Bảo hành 57 包装 Bāozhuāng Bao bì 58 尺寸 Chǐcùn Kích thước 59 冷冻库 Lěngdòng kù Tủ đông lạnh 60 过磅 Guòbàng Cân

Vừa rồi, Tiếng Trung Thượng Hải đã giới thiệu với các bạn các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đi siêu thị. Các bạn đã nắm được hết chưa? Chúc các bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!

Bạn đã biết các loại văn phòng phẩm trong tiếng Trung như bút, sổ, máy tính, máy in,… gọi là gì chưa? Nếu chưa, hãy cùng PREP.VN đi tìm hiểu về các từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung đầy đủ và chi tiết trong bài viết sau đây nhé!

Máy quét quang học ba chiều tiếng trung là gì
Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung

I. Các từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung

Nếu như bạn đang học tiếng Trung văn phòng thì chắc chắn phải biết gọi tên các văn phòng phẩm bằng tiếng Trung. Trong bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá bộ từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung các loại cụ thể dưới đây.

1. Cách gọi tên các loại bút bằng tiếng Trung

Các loại bút trong tiếng Trung gọi là gì? Cùng tìm hiểu về các từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung nói về các loại bút trong bảng sau nhé!

Máy quét quang học ba chiều tiếng trung là gì
Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung – các loại bút

STT

Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

文房四宝

Wén fáng sì bǎo

4 công cụ viết Thư pháp, gồm Bút, mực, giấy, nghiên

2

圆珠笔

Yuánzhūbǐ

Bút bi

3

蘸水笔

Zhàn shuǐ bǐ

Bút chấm mực

4

铅笔

Qiānbǐ

Bút chì

5

活动铅笔

Huódòng qiānbǐ

Bút chì bấm

6

荧光笔

Yíng guāng bǐ

Bút dạ quang

7

签名笔

Qiānmíng bǐ

Bút ký tên

8

芯式笔

Xīn shì bǐ

Bút kiểu ngòi pháo

9

毛笔

Máobǐ

Bút lông

10

鹅管笔

É guǎn bǐ

Bút lông ngỗng

11

彩色笔

Cǎi sè bǐ

Bút màu

12

钢笔

Gāngbǐ

Bút máy

13

蜡笔

Làbǐ

Bút sáp màu

14

铁笔

Tiě bǐ

Bút sắt

15

炭笔

Tàn bǐ

Bút than

16

画笔

Huà bǐ

Bút vẽ

17

改正笔

Gǎizhèng bǐ

Bút xóa

2. Từ vựng về các loại sổ, vở ghi chép trong tiếng Trung

Các loại văn phòng phẩm như giấy, sổ, vở ghi chép trong tiếng Trung gọi là gì? Chúng mình đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung về giấy, sổ, vở trong bảng sau:

Máy quét quang học ba chiều tiếng trung là gì
Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung – các loại vở, sổ

STT

Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

Zhǐ

Giấy

2

毛边纸

Máo biān zhǐ

Giấy bản

3

绉纹纸

Zhòu wén zhǐ

Giấy có nếp nhăn

4

黏贴纸

Zhān tiē zhǐ

Giấy dán

5

打字纸

Dǎzì zhǐ

Giấy đánh máy

6

复印纸

Fù yìn zhǐ

Giấy in (photocopy)

7

彩纸

Cǎi zhǐ

Giấy màu

8

蜡光纸

Là guāng zhǐ

Giấy nến

9

蜡纸

Là zhǐ

Giấy nến, giấy dầu

10

宣纸

Xuānzhǐ

Giấy Tuyên Thành, giấy xuyến

11

复写纸

Fù xiě zhǐ

Giấy than

12

画纸

Huà zhǐ

Giấy vẽ

13

信纸

Xìnzhǐ

Giấy viết thư

14

浆糊

Jiāng hú

Hồ keo

15

通讯录

Tōngxùn lù

Sổ danh bạ

16

活页本

Huóyè běn

Sổ giấy rời

17

签名册

Qiānmíng cè

Sổ ký tên

18

日记本

Rìjì běn

Sổ nhật ký

19

活页簿纸

Huóyè bù zhǐ

Tập giấy rời

20

笔记本

本子

Bǐjì běn

běnzi

Vở ghi, sổ ghi

21

练习本

Liànxí běn

Vở bài tập

22

习字帖

Xízì tiě

Sách chữ mẫu để tập viết, vở tập viết

23

作文本

Zuòwén běn

Vở làm văn

3. Cách gọi tên các loại văn phòng phẩm điện tử bằng tiếng Trung

Nói về các loại văn phòng phẩm thì không thể không kể đến các loại văn phòng phẩm điện tử. Chúng mình đã hệ thống lại từ vựng tiếng Trung theo chủ đề văn phòng phẩm điện tử ở trong bảng dưới đây!

Máy quét quang học ba chiều tiếng trung là gì
Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung – văn phòng phẩm điện tử

STT

Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

打字机

Dǎ zì jī

Máy đánh chữ

2

订书机

Dìng shū jī

Máy đóng sách

3

打孔机

Dǎ kǒng jī

Máy đục lỗ

4

油印机

Yóu yìn jī

Máy in roneo

5

复印机

Fù yìn jī

Máy photocopy

6

计算器

Jì suàn qì

Máy tính (tính toán)

7

电子计算器

Diànzǐ jì suàn qì

Máy tính (tính toán) điện tử

8

计算机

Jì suàn jī

Máy tính (tính toán) cầm tay

9

教学算盘

Jiàoxué suàn pán

Bàn tính dùng để dạy học

10

滑鼠

Huá shǔ

Chuột máy tính

11

键盘

Jiàn pán

Bàn phím

12

视频线

Shì pín xiàn

Cáp hình ảnh (Video)

13

手机充电器

Shǒu jī chōng diàn qì

Cục sạc điện thoại di động

14

鼠标

Shǔ biāo

Con chuột máy tính

15

输送带

Shū sòng dài

Băng tải, băng truyền

16

USB 端口

USB duān kǒu

Cổng USB

17

音频线

Yīn pín xiàn

Cáp âm thanh

4. Một số từ vựng thông dụng khác

Ngoài các loại trên, PREP cũng đã hệ thống lại một số từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm thường dùng mà bạn có thể tham khảo dưới đây!

STT

Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

文具

Wénjù

Văn phòng phẩm

2

相册

Xiàngcè

Album ảnh

3

集邮本

Jí yóu běn

Album tem

4

地图

Dìtú

Bản đồ

5

立体地图

Lìtǐ dìtú

Bản đồ ba chiều

6

教学挂图

Jiàoxué guàtú

Bản đồ treo tường dạy học

7

算盘

Suànpán

Bàn tính gảy

8

教学算盘

Jiàoxué suàn pán

Bàn tính để dạy học

9

刻字钢板

Kēzì gāngbǎn

Bản thép để khắc chữ

10

调色碟

Tiáo sè dié

Bàn trộn thuốc màu

11

调色板

Tiáo sè bǎn

Bảng pha màu

12

画板

Huà bǎn

Bảng vẽ

13

洗笔盂

Xǐ bǐ yú

Bát rửa bút

14

文件夹

Wén jiàn jiā

cặp kẹp tài liệu

15

镇纸

Zhènzhǐ

Cái chặn giấy

16

剪刀

Jiǎn dāo

Kéo

17

书包

Shūbāo

Cặp sách

18

圆规

Yuánguī

Compa

19

像皮

Xiàng pí

Cục tẩy, gôm

20

颜料

Yánliào

Màu, chất tạo màu

21

水彩颜料

Shuǐcǎi yánliào

Màu nước

22

排笔

Pái bǐ

Chổi quét sơn, quét vôi

23

雕刻刀

Diāo kè dāo

Dao điêu khắc

24

篆刻刀

Zhuàn kè dāo

Dao khắc chữ triện

25

裁纸刀

Cái zhǐ dāo

Dao rọc giấy

26

调色刀

Tiáo sè dāo

Dao trộn thuốc màu

27

绘画仪器

Huìhuà yíqì

Dụng cụ hội họa

28

大头针

Dà tóu zhēn

Đinh ghim

29

图钉

Túdīng

Đinh mũ

30

卷笔刀

Juàn bǐ dāo

Đồ chuốt chì

31

三角尺

Sān jiǎo chǐ

Ê ke

32

订书钉

Dìng shū dīng

Ghim đóng sách

33

回形针

曲别针

Huí xíng zhēn

qūbiézhēn

Ghim, cái kẹp giấy

34

笔架

Bǐjià

Giá bút

35

画架

Huà jià

Giá vẽ

36

文具盒

Wénjù hé

Hộp đồ dùng học tập

37

印盒

Yìn hé

Hộp đựng con dấu

38

墨盒

Mòhé

Hộp mực

39

印台

Yìntái

Hộp mực dấu

40

双面胶

Shuāng miàn jiāo

Keo dán hai mặt

41

透明胶

Tòumíng jiāo

Keo trong suốt

42

活页夹

Huóyè jiá

Kẹp giấy rời

43

镜框

Jìng kuāng

Khung gương

44

刀片

Dāopiàn

Lưỡi lam

45

文件袋

Wén jiàn dài

Túi đựng tài liệu

46

石膏像

Shí gāo xiàng

Tượng thạch cao

47

量角器

Liáng jiǎo qì

Thước đo độ

48

直尺

Zhí chǐ

Thước kẻ thẳng

49

油画布

Yóuhuà bù

Vải để vẽ, vải canvas

II. Mẫu câu giao tiếp văn phòng phẩm tiếng Trung thông dụng

Nắm được hệ thống từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung là bạn đã có thể giao tiếp cơ bản với chủ đề này. Sau đây, PREP cũng sẽ cung cấp một vài mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm mà bạn có thể tham khảo nhé!

Mẫu câu người bán với từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung

Mẫu câu người mua với từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung

请问你需要什么?我可以向你推荐一下。

/Qǐngwèn nǐ xūyào shénme? Wǒ kěyǐ xiàng nǐ tuījiàn yíxià/

Xin hỏi chị cần gì ạ? Tôi có thể giới thiệu cho chị vài món đồ.

我儿子今年上小学,我想买学生文具呢。

/Wǒ érzi jīnnián shàng xiǎoxué, wǒ xiǎng mǎi xuéshēng wénjù ne/

Con trai tối sắp vào tiểu học nên tôi muốn mua một số đồ dùng học tập.

好的,你先选择书包吧,小孩一般喜欢有喜羊羊图案的。

/Hǎo de, nǐ xiān xuǎnzé shūbāo ba, xiǎohái yībān xǐhuān yǒu xǐyángyáng tú’àn de/

Dạ vâng, chị chọn cặp sách trước nhé, trẻ con thường thích cặp có hình Cừu vui vẻ.

行,我要不要买文具盒?

/Xíng, wǒ yào bù yāomǎi wénjù hé/

Ok, chị có cần mua hộp đựng dụng cụ không nhỉ?

要啊,上学没有文具盒的小孩会容易忘东西呢。文具盒有两层,

第一层是摆放绘图工具的地方,尺子,三角尺,圆规,矩尺;

第二层是各种各样的铅笔、钢笔、圆珠笔、中性笔、水彩笔、彩铅笔。

/Yào a, shàngxué méiyǒu wénjù hé de xiǎohái huì róngyì wàng dōngxi ne. Wénjù hé yǒu liǎng céng,

dì yī céng shì bǎi fàng huìtú gōngjù dì dìfāng, chǐzi, sānjiǎo chǐ, yuánguī, jǔ chǐ;

dì èr céng shì gè zhǒng gè yàng de qiānbǐ, gāngbǐ, yuánzhūbǐ, zhōng xìng bǐ, shuǐcǎi bǐ, cǎi qiānbǐ/

Dạ nên mua ạ. Trẻ con đi học mà không có hộp đựng dụng cụ thì sẽ dễ quên mang đồ dùng. Hộp đựng dụng cụ học tập có 2 tầng:

tầng 1 là nơi để dụng cụ vẽ hình như thước kẻ, thước eke, compa;

tầng 2 để các loại bút như bút chì, bút máy, bút bi, bút bi nước, bút màu nước, bút chì màu.

是啊,那么多东西没有文具盒就不行。

/Shì a, nàme duō dōngxī méiyǒu wénjù hé jiù bùxíng/

Đúng vậy, nhiều đồ như vậy không có hộp đựng dụng cụ cũng không ổn.

如果您现在买一套,就送您一只泰迪熊。你还要买本子,教科书。

/Rúguǒ nín xiànzài mǎi yí tào, jiù song nín yì zhī tàidíxióng. Nǐ hái yāo mǎi běnzi, jiàokēshū/

Nếu bây giờ chị mua 1 bộ sẽ được tặng kèm một con gấu Teddy. Chị vẫn nên mua thêm vở viết và sách giáo khoa nữa.

教科书现在都在学校买的,给我看韩国本子吧。

/Jiàokēshū xiànzài dōu zài xuéxiào mǎi de, gěi wǒ kàn hánguó běnzi ba/

Sách giáo khoa hiện nay đều mua ở trường, cho chị xem vở viết của Hàn Quốc nhé.

好的。你还需要其他的吗?我们第二楼还有办公用品。

/Hǎo de. Nǐ hái xūyào qítā de ma? Wǒmen dì èr lóu hái yǒu bàngōng yòngpǐn/

Vâng, chị còn muốn mua gì nữa không ạ? Trên tầng 2 của cửa hàng em vẫn còn nhiều đồ dùng văn phòng phẩm ạ.

Dạ vâng, chị còn muốn mua thứ gì nữa không ạ? Cửa hàng bọn em trên tầng 2 còn có đồ dùng văn phòng.

给我订书机,曲别针。

/Gěi wǒ dìngshūjī, qūbiézhēn/

Cho chị cái ghim tài liệu, kẹp giấy nhé.

好的,稍等我一会儿。

/Hǎo de, shāo děng wǒ yīhuǐ’er/

Vâng, chị đợi một lát.

Như vậy, bài viết đã hệ thống lại giúp bạn toàn bộ từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo và học tập để củng cố thêm cho mình vốn từ vựng trong giao tiếp nhé!