Tên các món ăn đặc trưng của Việt Nam bằng tiếng NhậtPublished on April 8, 2019
Sau đây Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng bạn điểm danh tên những món ăn thường xuất hiện trên bàn ăn của người Việt bằng tiếng Nhật nha!!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> [ TẤT TẦN TẬT ] Các cách nói xin lỗi trong tiếng Nhật
>>> Học ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt について、に関して、に対して、にとって
Tên các món ăn đặc trưng của Việt Nam bằng tiếng Nhật
- 豚肉[ぶたにく]: Thịt lợn
- ベーコン: Thịt lợn muối xông khói
- 牛肉[ぎゅうにく]: Thịt bò
- コンビーフ: Thịt bò muối
- 鳥肉[とりにく]: Thịt gà
- フライドチキン: Gà rán
- 牛[うし]ひき肉[にく]: Thịt bò xay
- 牛[うし]ひき肉[にく]のカレー: Cà ri thịt bò xay
- ロースト: Thịt quay
- トンカツ: Thịt tẩm bột chiên giòn
- ソーセージ: Xúc xích
- 焼[や]き肉[にく]: Thịt nướng
- 煮魚[にざかな]: Cá kho
- ブンボーフエ: Bún bò Huế
- バインセオ: Bánh xèo
- ソフトシェルクラブ: Cua chiên
- 鍋料理[なべりょうり]: Món lẩu
- 蒸[む]し鶏[どり]: Gà hấp
- エビフライ: Tôm chiên
- チャールア: Chả lụa
- コムタム: Cơm tấm
- 中国[ちゅうごく]の腸詰[ちょうづめ]:Lạp xưởng
- あげはるまき: Chả giò
- なまはるまき: Gỏi
- 青パパイヤサラダ: Nộm đu đủ xanh
- 春巻[はるま]き: Phở cuốn
- バン クオン: Bánh cuốn
- フォー: Phở
- バインミー: Bánh mỳ
- ブンチャー: Bún chả
- バインダークア: Bánh đa cua
- ブンダウ: Bún đậu
- 甘酸[あまず]っぱい豚[ぶた]カルビ: Sườn xào chua ngọt
Cùng Kosei khám phá thêm 1 chủ điểm từ vựng nha!! >>> Những cách đếm đặc biệt trong tiếng Nhật