Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau.

Lưu ý:

* Phân số nào có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 được gọi là phân số dương.

* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 được gọi là phân số âm.

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Luyện tập so sánh phân số – Toán lớp 6

  1. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
  1. CÁC DẠNG TOÁN.
  1. LUYỆN TẬP.

ĐỀ BÀI:

Bài 6.1

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.2

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024
Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.3

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024
Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.4

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024
Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.5

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024
Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.6

  1. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

  1. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.7

Viết các phân số dương nhỏ hơn hoặc bằng 1 mà có mẫu là 7. Sắp xếp các phân số đó

theo thứ tự tăng dần.

Bài 6.8

Viết các phân số dương có mẫu là 7 sao cho các phân số này lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2. Sắp

xếp chúng theo thứ tự giảm dần.

Bài 6.9

  1. Phần tô màu trong mỗi hình vẽ dưới đây chiếm mấy phần của diện tích hình vuông?

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

  1. Sắp xếp các hình vuông theo thứ tự tăng dần của diện tích phần tô màu ở mỗi hình.

Bài 6.10

Tìm số nguyên dương x sao cho:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.11

Tìm số nguyên dương y sao cho:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.12

Tìm phân số lớn nhất thỏa mãn điều kiện nhỏ hơn 1 và có tử và mẫu là các số có một chữ

số.

Bài 6.13

Viết tất cả các phân số dương nhỏ hơn 1 mà tổng của tử và mẫu của mỗi phân số bằng 11.

Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần.

Bài 6.14

Viết tất cả các phân số bằng -35/28 mà mẫu của chúng lớn hơn 1 và nhỏ hơn 19.

Bài 6.15

  1. Sắp xếp các phân số 1/2 , 1/3 , 13/30 theo thứ tự tăng dần.
  1. Sắp xếp các phân số 1/-2 , -1/3 , -13/30 theo thứ tự tăng dần.
  1. Biết 2/3 < 3/4 , hãy so sánh -2/3 và -3/4.
  1. Biết 3/4 < -4/5 , hãy so sánh 3/4 và 4/5.

Bài 6.16

So sánh các phân số:

  1. 5/3 và 3/7 b) 13/-27 và 39/-37 c) -3/4 và -3/7 d) -2/-3 và -2/-5

Có thể rút ra nhận xét gì khi so sánh hai phân số có cùng tử?

Bài 6.17

So sánh các phân số:

  1. 4/5 và 3/7 b) 11/15 và 12/16 c) -3/7 và -4/9 d) -5/8 và 4/-7

Bài 6.18

So sánh các phân số:

  1. 23/21 và 21/23 b) 311/256 và 199/203 c) -15/-17 và 16/-19 d) 19/26 và 21/25.

Bài 6.19

Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự tăng dần:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.20

So sánh các phân số:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024
Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.21

  1. Cho phân số a/b ( a, b ∈ N và b ≠ 0) . Biết rằng a/b < 1. Hỏi phân số thay đổi thay đổi

thế nào nếu ta cộng cùng một số nguyên dương vào cả tử và mẫu?

  1. Áp dụng kết quả trên để so sánh: 39/47 và 43/51.

Bài 6.22

Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự giảm dần:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.23

So sánh:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.24

So sánh:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6.25

Cho hai phân số a/b và c/d (a, b,c, d là các số nguyên dương).

Chứng minh rằng nếu a/b < c/d thì b/a > d/c.

Bài 6.26

Cho a, b, c , d là các số nguyên (b> 0, d>0 ) .

Chứng minh nếu a/b

Bài 6.27

Dựa vào bài 6.26 , hãy tìm năm phân số lớn hơn -1 và nhỏ hơn 0.

ĐÁP SỐ:

Bài 6. 1

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6. 2

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6. 3

HD: Quy đồng mẫu các phân số rồi sắp xếp.

Đs:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6. 4

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6. 5

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6. 6

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6. 7

Các phân số này phải có tử là các số nguyên dương nhỏ hơn hoặc bằng 7. Đó là:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6. 8

Các phân số phải tìm có dạng x/7 ( x ∈ Z , x > 0) sao cho:

7/7 < x/7 < 14/7 . Suy ra x ∈ { 9;9;10;11;12;13} . Sắp xếp:

Kiểm tra bài so sánh phân số lớp 6 năm 2024

Bài 6. 9

  1. A : 1/4 B 3/4 C: 1/2 D: 1/8 E:1/4 F:3/8
  1. D ; A và E ; F ; C ; B.

Bài 6. 10

x/9 < 7/x suy ra $latex x^{2} $ < 63.

7/x < x/6 suy ra 42 < $latex x^{2} $ .

Bài 6. 11

3/y < y/7 => 21 < $latex y^{2} $

y/7 < 4/y => $latex y^{2} $ < 28.

Bài 6. 12

8/9.

Bài 6. 13

1/10 < 2/9 < 3/8 < 4/7 < 5/6.

Bài 6. 14

-5/4 ; -10/8 ; -15/12 ; -20/16.

Bài 6. 15

  1. 1/3 < 13/30 < 1/2
  1. 1/-2 < -13/30 < -1/3 .
  1. -2/3 > -3/4.
  1. 3/4 < 4/5.

Bài 6.16

  1. 5/3 < 3/7 b) 13/-27 > 39/-37 c) -3/4 > -3/7 d) -2/-3 > -2/-5

Nhận xét :

– Trong hai phân số có cùng tử dương, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn.

– Trong hai phân số có cùng tử âm, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Bài 6. 17

  1. 4/5 > 3/7 b) 11/15 < 12/16 c) -3/7 < -4/9 d) -5/8 < 4/-7

Bài 6.18

  1. 23/21 > 21/23 b) 311/256 > 199/203 c) -15/-17 > 16/-19 d) 19/26 < 21/25.

Bài 6. 19

  1. 10/2 < 8/18 < 5/10 < 44/77 < 14/21.
  1. 35/73 < 35/71 < 29/13<79/13 < 85/13.

Bài 6. 20

  1. 47/57 có phần bù đến đơn vị là 10/57 ; 66/76 có phần bù đến đơn vị là 10/76.

Ta có: 10/57 > 10/76 . Suy ra : 47< 66/76.

  1. Đs: 23/32 < 39/48.

Bài 6. 21

  1. a/b < 1 nên a

Ta có: ab + an < ab + bn

a( b _ n) < b( a+ n)

a/b < (a+n)/(b+n)

Vậy nếu ta cộng cùng một số nguyên dương n vào cả tử và mẫu của phân số a/b < 1 thì giá trị của phân số đó tăng thêm.