Kareshi là gì
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tình yêu. 彼氏 kareshi: Bạn trai. 彼女 kanojo: Bạn gái. 恋人 koibito: Người yêu. 付き合う tsukiau: Hẹn hò. デートをする dēto wo suru: Đi hẹn hò. 誘うsasou: Mời rủ. 出会う deau: Gặp gỡ. 恋愛 renai: Tình yêu nam nữ. 愛を感じる ai wo kanjiru: Cảm nhận tình yêu. 恋をする koi wo suru: Tình yêu. 愛情 aijou: Tình yêu, tình thương. 一目惚れ hitomebore: Tình yêu sét đánh. 片思い kataomoi: Yêu đơn phương. 運命の人 unmei no hito: Người định mệnh. 恋に落ちる koi ni ochiru: Phải lòng. アプローチapurōchi: Tiếp cận. 恋敵 koigataki: Tình địch. 両想い ryouomoi: Tình yêu từ 2 phía. カップル kappuru: Cặp đôi. 真剣交際 shinkenkousai: Mối quan hệ nghiêm túc. 初恋 hatsukoi: Mối tình đầu. 初デート hatsudedēto: Lần hẹn hò đầu tiên. 告白 kokuhaku: Tỏ tình. 浮気 uwaki: Ngoại tình. 喧嘩 kenka: Cãi nhau. 仲直り nakanaori: Làm lành. 失恋 shitsuren: Thất tình. 永遠の愛 eien no ai: Tình yêu vĩnh cửu. 悲恋 hiren: Tình yêu mù quáng. キスする kisu suru: Hôn. 手をつないで te wo tsunaide: Nắm tay. 抱きしめる dakishimeru: Ôm chặt. 約束する yakusokusuru: Lời hứa. 約束を守る yakusoku wo mamoru: Bảo vệ lời hứa. 約束を破る yakusoku wo yaburu: Thất hứa. 誓う chikau: Thề. 世話になる sewa ni naru: Được chăm sóc. 世話をする sewa wo suru: Chăm sóc. 恋文 koibumi: Thư tình. ドキドキ dokidoki: Hồi hộp. ソワソワする sowasowasuru: Đập rộn ràng. 振られる furareru: Bị đá, bị từ chối. 切なくなる setsunakunaru: Nuối tiếc. いちゃつく ichatsuku: Tán tỉnh, ve vãn. Bài viết tình yêu tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật Sài Gòn Vina. Nguồn: https://saigonvina.edu.vn |