Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học. Chào các bạn, trong quá trình làm việc sử dụng tiếng Nhật, chắc hẳn sẽ có nhiều bạn sẽ đụng phải những từ vựng thuộc lĩnh vực hoá học. Trang bị trước 1 số từ vựng về hoá học sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn khi đi làm việc. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học :
Mục lục
- 1 Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học căn bản :
- 2 Bảng tên các Nguyên tố hoá học bằng tiếng Nhật List buộc phải nhớ :
- 3 Bảng tên các Nguyên tố hoá học Các nguyên tố khác :
- 3.1 Chia sẻ :
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá học căn bản :
物質 [ぶっしつ] : Vật chất
化学式 [かがくしき] : Công thức hoá học
元素 [げんそ] : Nguyên tố
元素O [げんそ] : Nguyên tố ô xi
単体 [たんたい] : đơn chất
化合物 [かごうぶつ] : Hợp chất
粒子 [りゅうし] : hạt [proton,notron,electron]
Bảng tên các Nguyên tố hoá học bằng tiếng Nhật List buộc phải nhớ :
Kẽm Zinc [Zn] : あえん [亜鉛].
Nhôm Aluminum [Al] : あるみにうむ [アルミニウム].
Kali Potassium [K] : かりうむ [カリウム].
Vàng Gold [Au] : きん [金].
Bạc Silver [Ag] : ぎん [銀].
Canxi Calcium [Ca] : かるしうむ [カルシウム].
Oxy Oxygen [O] : さんそ [酸素].
Thuỷ ngân Mercury [Hg] : すいぎん [水銀].
Hidro Hydrogen [H] : すいそ [水素].
Các bon Carbon [C] : たんそ [炭素].
Ni tơ Nitrogen [N] : ちっそ [窒素].
Sắt Iron [Fe] : てつ [鉄].
Đồng Copper [Cu] : どう [銅].
Natri Sodium [Na] : なとりうむ [ナトリウム].
Chì Lead [Pb] : なまり [鉛].
Bảng tên các Nguyên tố hoá học Các nguyên tố khác :
Argon Argon [Ar] : あるごん [アルゴン].
Lưu Huỳnh Sulfur [S] : いおう [硫黄].
Yttrium [Y] : いっとりうむ [イットリウム].
Iridium [Ir] : いりじうむ [イリジウム].
Indium [In] : いんじうむ [インジウム].
Uranium Uranium [U] : うらん [ウラン].
Clo Chlorine [Cl] : えんそ [塩素].
Osmium [Os] : おすみにうむ [オスミニウム].
Cadmium [Cd] : かどみにうむ [カドミニウム].
Gallium [Ga] : がりうむ [ガリウム].
Xenon Xenon [Xe] : きせのん [キセノン].
Crom Chromium [Cr] : くろむ [クロム].
Si líc Silicon [Si] : けいそ [ケイ素,珪素].
Germanium [Ge] : げるまにうむ [ゲルマニウム].
Cô ban Cobalt [Co] : こばると [コバルト].
Brom Bromine [Br] : しゅうそ [臭素].
Zirconium [Zr] : じるこにうむ [ジルコニウム].
Tin [Sn] : すず [スズ,錫].
Cesium [Cs] : せしうむ [セシウム].
Selenium [Se] : せれん [セレン].
Tungsten [W] : たんぐすてん [タングステン].
Ti tan Titanium [Ti] : ちたん [チタン].
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tiếp tại trang sau
We on social :
Facebook - Youtube - Pinterest
Chia sẻ :
- Tweet